MG ZS là mẫu SUV hạng B sở hữu nhiều lợi thế về giá bán và được đánh giá cao khi xếp chung bảng với nhiều hãng xe có tiếng.
MG ZS đang lưu hành trên thị trường Việt Nam là phiên bản nâng cấp vào tháng 1/2021 (Nguồn: Vnexpress). Vì vậy, những nội dung trong bài viết cũng được danchoioto.vn đánh giá dựa trên bản này. Còn về MG ZS thế hệ mới 2024 đã được chạy thử nghiệm vào cuối tháng 4/2024, hứa hẹn sẽ ra mắt vào cuối năm (nguồn: tuoitre.vn).
Mặc dù là một cái tên khá “mới” trên thị trường cũng như phân khúc SUV loại B nhưng MG ZS vẫn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà nhiều “tiền bối” đi trước phải dè chừng. Ở lần nâng cấp này, ZS đem đến không chỉ là một mẫu xe có ngoại hình đẹp, xe còn được đổi mới ở phần nội thất. Với mức giá bán cạnh tranh, MG ZS sẽ là một tân binh đáng gờm so với nhiều cái tên vốn đã có tiếng như Honda HR-V, Hyundai Kona, Mazda CX-3, Kia Seltos hay cả mẫu xe Mỹ Ford EcoSport…
Giá xe MG ZS niêm yết & lăn bánh tháng 10/2024
MG ZS nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản: ZS ST+, ZS COM+, ZS LUX+.
Giá xe MG ZS dao động từ 538.000.000 VNĐ đến 638.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (10/2024).
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Phiên bản MG ZS | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh HCM | Giá lăn bánh Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tỉnh |
ZS ST+ | 538.000.000 VNĐ | 625.000.000 VNĐ | 614.000.000 VNĐ | 600.000.000 VNĐ | 594.000.000 VNĐ |
ZS COM+ | 588.000.000 VNĐ | 649.000.000 VNĐ | 669.000.000 VNĐ | 656.000.000 VNĐ | 649.000.000 VNĐ |
ZS LUX+ | 638.000.000 VNĐ | 737.000.000 VNĐ | 724.000.000 VNĐ | 711.000.000 VNĐ | 704.000.000 VNĐ |
Giá xe MG ZS so với các đối thủ cùng phân khúc:
- MG ZS giá từ 538.000.000 VNĐ
- Honda HR-V giá từ 699.000.000 VNĐ
- Mazda CX-3 giá từ 512.000.000 VNĐ
- Ford EcoSport giá từ 603.000.000 VNĐ
Điểm mới nổi bật MG ZS
- Sở hữu ngôn ngữ thiết kế BRIT DYNAMIC trẻ trung, năng động
Ưu nhược điểm MG ZS
Ưu điểm
- MG ZS nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan
- Ngoại hình năng động, trẻ trung
- Nội thất rộng rãi
- Trang bị tiện nghi, hiện đại
- Cảm giác lái mượt mà
- Nhiều công nghệ an toàn đáng giá
- Giá bán cạnh tranh
Nhược điểm
- Khả năng cách âm không cao
- Động cơ vận hành yếu trong cùng phân khúc
Thông số kỹ thuật MG ZS
MG ZS sử dụng động cơ 1.5L cho công suất tối đa 112 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 1.500 Nm tại 4.500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số CVT giả lập 8 cấp, cùng dẫn động 2WD.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật ZS | |
Động cơ | NSE 1.5L |
Dung tích xy lanh | 1.498 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 112/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 150/4.500 |
Hộp số | CVT giả lập 8 cấp |
Dẫn động | 2WD – Cầu trước |
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 |
Trợ lực lái điện | Có |
3 chế độ lái | Urban/Normal/Dynamic |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Dung tích bình xăng (lít) | 48 |
Đánh giá ngoại thất MG ZS
MG ZS sử dụng ngôn ngữ thiết kế “Brit Dynamic” đầy trẻ trung và năng động của một dòng xe thể thao. Nhìn qua ZS toát lên nét thanh lịch nhưng cũng rất hiện đại của dòng xe Châu Âu. Cùng với các thông số kích thước vượt trội, mẫu SUV này sở hữu lợi thế với vẻ ngoài lớn nhất phân khúc.
Kích thước và trọng lượng
MG ZS có ngoại hình to lớn với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.323 x 1.809 x 1.653 mm. Chiều dài trục cơ sở của xe đạt 2.585 mm cùng khoảng sáng gầm là 170 mm. Với các thông số này, ZS được xem là mẫu SUV hạng B có kích thước khủng nhất phân khúc.
So với Honda HR-V, MG ZS có chiều rộng và cao lợi thế hơn với kích thước lần lượt là 19 mm và 58 mm. Tuy nhiên lại ngắn hơn mẫu SUV hãng Honda 62 mm. Nhìn qua Ford EcoSport, chiếc SUV của hãng MG có chiều dài và rộng lợi thế hơn 227 và 44 mm. Tuy nhiên thấp hơn xe Mỹ 17 mm. ZS có kích thước tổng thể vượt trội hơn Mazda CX-3 về chiều dài x rộng x cao là 48 x 34 và 118 mm.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước và trọng lượng MG ZS | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 359/1.166 |
Đầu xe
Đầu xe MG ZS mang phong cách thanh lịch nhưng cũng không kém phần hầm hố. Nổi bật là cụm lưới tản nhiệt được làm mới với khung lục giác mạ chrome. Bên trong là các lưới tổ ong dạng 3D mang phong cách Anh Quốc.
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước tạo hình sắc sảo. Đây cũng là kiểu mắt xe quen thuộc của hãng xe Anh Quốc. Phía trên là dải LED chạy ban ngày mỏng hình chữ L. Đèn pha phía trước dạng LED. Tính năng bật tắt tự động và tự động điều chỉnh góc chiếu được hãng bố trí trên bản LUX+.
Đèn sương mù tạo hình cải tiến giúp đầu xe trông bắt mắt. Hốc đèn cỡ lớn gân guốc. Cản trước dẹp, cùng màu với đầu xe tăng tính thể thao, khỏe khoắn.
Thân xe
Thân xe MG ZS cứng cáp, khỏe mạnh. Trên thân cách điệu nhiều đường gân chạy xung quanh. Hông xe ốp chrome nổi bật.
Gương và cửa
Gương chiếu hậu của MG ZS kết hợp hai tông màu. Gương tích hợp đầy đủ các tính năng như chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa của xe được mạ chrome và tích hợp nút bấm mở cửa hiện đại. Viền cửa sổ phía dưới được mạ chrome giúp mẫu SUV tăng thêm nét sang trọng.
Mâm và lốp
Nâng đỡ thân xe đó chính là bộ mâm đa chấu dày bản trông khá thể thao. Ca lăng đa chấu, sơn 2 màu có kích thước 16 – 17 inch tùy phiên bản. Bọc ở ngoài đó là ốp hốc bánh xe màu đen giúp tổng thể trông mạnh mẽ, cường tráng hơn.
Đuôi xe
Đuôi xe MG ZS trông gân guốc và mạnh mẽ với phần trên nhỏ và lớn dần ở phía dưới. Điểm nhấn sau xe chính là cụm đèn hậu LED 3D nổi. Lối thiết kế này làm người nhìn liên tưởng đến những mẫu xe Suzuki.
Cánh hướng gió nằm liền với đèn báo phanh trên cao. Cản sau dập khối dạng lớn giúp phía sau trông mạnh mẽ hơn. Ống xả dưới hình thang, mạ chrome nằm đối xứng. Chưa dừng lại ở đó, ZS còn được bố trí thêm phần gạt và sưởi kính sau, ăng ten vây cá. Gạt mưa trước ở bản cao cấp dạng cảm biến, 2 bản còn lại là điều chỉnh được tốc độ và gạt gián đoạn.
Màu xe
MG ZS có 5 màu: Đỏ, đen, xám, trắng và xanh dương.
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất MG ZS | ST+ | COM+ | LUX+ |
Đèn pha | LED | LED | LED |
Đèn bật tắt tự động | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có |
Đèn sau | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | Có | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn
Điều chỉnh tốc độ |
Gián đoạn
Điều chỉnh tốc độ |
Cảm biến gạt mưa |
Gạt và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Hông xe nẹp chrome | Có | Có | Có |
Mâm | 16 inch | 16 inch | 17 inch |
Đánh giá nội thất MG ZS
Bên trong nội thất của MG ZS bố trí đơn giản nhưng lại đem đến tính ứng dụng rất cao. Phần taplo được làm bằng chất liệu da kết hợp cùng các chi tiết viền kim loại sang trọng. Tổng thể nội thất mang tông màu chủ đạo đen cao cấp, nhấn nhá bằng những đường chỉ đỏ tinh tế.
Khu vực lái
Vô lăng tạo hình quen thuộc trên những mẫu xe MG. Vô lăng trên MG ZS là dạng D-cut 3 chấu, được bọc da. Vô lăng xe được tích hợp đầy đủ phím bấm chức năng và có thể chỉnh điện 2 hướng ở cả 3 phiên bản. Phía sau vô lăng có trang bị cần gạt kiểm soát hành trình.
Phía sau tay lái là đồng hồ hiển thị Analog kết hợp cùng màn hình hiển thị thông tin dạng nhỏ. Bên cạnh bảng đồng hồ là nút bấm khởi động xe sử dụng cùng với chìa khóa thông minh.
Cụm cần số bọc da thêu chỉ nổi nằm cao để người lái dễ thao tác. Các tính năng hỗ trợ lái như kiểm soát hành trình, Start/Stop, Auto Hold, chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm cũng được hãng tỉ mỉ bố trí trên xe.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Không gian ghế ngồi và khoảng cách giữa các hàng ghế được bố trí rất hợp lý. Ghế ngồi ở cả 3 bản đều được bọc da sang trọng.
Hàng ghế trước của MG ZS tạo hình thể thao, ôm người tạo cảm giác dễ chịu khi ngồi. Nhờ lợi thế kích thước xe lớn nên không gian khá rộng rãi. Giữa hai ghế bố trí bệ tỳ tay tiện lợi. Riêng ghế lái ở bản Luxury có chức năng chỉnh điện.
Hàng ghế thứ hai có khoảng không gian để chân và trần xe khá thoáng. Tựa đầu bố trí đủ ở cả 3 vị trí. Xe trang bị cửa gió điều hòa riêng tạo không khí mát mẻ cho không gian ngồi phía sau.
Khoang hành lý của xe có dung tích là 359 lít. Khi gập hàng ghế thứ hai theo tỷ lệ 60:40, con số này tăng lên 1.166 lít.
Tiện nghi
MG ZS được trang bị đầy đủ các tiện nghi, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Màn hình giải trí có kích thước 10,1 inch được thiết kế tràn viền đầy sang trọng. Hệ thống âm thanh trên bản ST+ là 4 loa còn 2 bản còn lại là âm thanh 6 loa dạng 3D. Bên cạnh đó, xe có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto cùng hỗ trợ Radio/USB/Bluetooth.
Ở lần nâng cấp này. MG ZS sử dụng điều hòa tự động cùng hệ thống kháng bụi PM 2.5 giúp không khí bên trong xe luôn trong lành. Hàng ghế sau còn có cửa gió điều hòa riêng. Chưa dừng lại ở đó, ZS còn có cửa sổ trời ở bản LUX+.
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất MG ZS | ST+ | COM+ | LUX+ |
Vô lăng | Bọc da
Chỉnh điện |
Bọc da
Chỉnh điện |
Bọc da
Chỉnh điện |
Màn hình đa thông tin | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Auto Hold | Có | Có | Có |
Ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Hàng ghế trước | Chỉnh tay
Tựa tay |
Chỉnh tay
Tựa tay |
Chỉnh tay
Tựa tay |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Điều hoà | Chỉnh tay
Kháng bụi PM 2.5 |
Chỉnh tay
Kháng bụi PM 2.5 |
Chỉnh tay
Kháng bụi PM 2.5 |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10,1 inch | 10,1 inch | 10,1 inch |
Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Kết nối Radio/USB/Bluetooth | Có | Có | Có |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa – 3D | 6 loa – 3D |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Đánh giá an toàn MG ZS
MG ZS được trang bị nhiều tính năng an toàn chuẩn Châu Âu như hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp, hỗ trợ đổ đèo, cảm biến áp suất lốp, camera lùi, cảm biến sau, hệ thống kiểm soát độ bám đường, hệ thống ổn định thân xe điện tử. Camera 360 hiển thị 3D chỉ có trên bản LUX. Hệ thống túi khí ở 3 phiên bản được bố trí khác nhau khi ST+ có 2, COM có 4 và LUX có 6…
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn ZS | ST+ | COM+ | LUX+ |
Túi khí | 2 | 4 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Camera 360 hiển thị 3D | Không | Không | Có |
Đánh giá vận hành MG ZS
Động cơ và hộp số
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Động cơ và hộp số MG ZS | |
Động cơ | NSE 1.5L |
Hộp số | CVT giả lập 8 cấp |
MG ZS vận hành bởi bộ máy vừa phải. ZS sử dụng động cơ 1.5L đem đến sự cân bằng giữa nhiên liệu và khả năng vận hành. Cùng với công suất cực đại là 112 mã lực của mẫu SUV này tỏ ra “khá đuối” so với các đối thủ cũng như ngoại hình to lớn của mình. Vận tốc tối đa của xe là 170 km/h.
Vô lăng
Vô lăng mang đến cảm lái ổn định. Trên MG ZS, vô lăng được tích hợp 3 chế độ trợ lực lái giúp người điều khiển xe được trải nghiệm nhiều cảm giác lái từ nhẹ nhàng đến mạnh mẽ, thể thao.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống treo MacPherson và thanh xoắn giúp xe luôn êm ái khi di chuyển trên nhiều cung đường. Bên cạnh đó, nó còn mang đến sự an toàn tối đa.
Khả năng cách âm
Nhìn chung khả năng cách âm của MG trước giờ không được đánh giá cao và đến MG ZS đã được hãng cải thiện đôi chút. Tuy nhiên tiếng ồn vang từ động cơ khi di chuyển trên đường vẫn còn vang lên khoang xe. Đây cũng là khuyết điểm lớn của MG so với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc.
Mức tiêu hao nhiên liệu
MG ZS tiêu hao khoảng 6,72 lít/100km tùy vào cung đường và tùy phiên bản.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mức tiêu thụ nhiên liệu ZS (100 km/lít) | ST+ | COM+ | LUX+ |
Trong đô thị | 8,2 | 7,61 | 7,75 |
Ngoài đô thị | 5,3 | 6,4 | 5,82 |
Hỗn hợp | 6,3 | 6,59 | 6,53 |
Các phiên bản MG ZS
MG ZS có 3 phiên bản:
- Smart Up ST+
- 1.5 2WD COM+
- 1.5 2WD LUX+
So sánh các phiên bản ZS
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản ZS | ST+ | COM+ | LUX+ |
Ngoại thất | |||
Đèn bật tắt tự động | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn
Điều chỉnh tốc độ |
Cảm biến | |
Mâm | 16 inch | 16 inch | 17 inch |
Nội thất | |||
Âm thanh | 4 loa | 6 loa – 3D | 6 loa – 3D |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Trang bị an toàn | |||
Túi khí | 2 | 4 | 6 |
Camera 360 hiển thị 3D | Không | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (100 km/lít) | |||
Trong đô thị | 8,2 | 7,61 | 7,75 |
Ngoài đô thị | 5,3 | 6,4 | 5,82 |
Hỗn hợp | 6,3 | 6,59 | 6,53 |
Nên mua ZS phiên bản nào?
Nhìn chung về nội ngoại thất ở 3 phiên bản MG ZS không có quá nhiều chênh lệch. Điểm nổi bật lớn đó chính là ở bản Luxury có cửa sổ trời còn 2 bản còn lại thì không. Về nội thất hay động cơ và trang bị an toàn thì cả 3 phiên bản MG ZS không có quá nhiều khác biệt.
Trong phân khúc SUV hạng B, MG ZS cạnh tranh trực tiếp với nhiều tên tuổi “lão làng” như Honda HR-V, Ford EcoSport, Mazda CX-3.
Đánh giá của người dùng MG ZS
Dưới đây là đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet:
Anh Huy Ngô: “Theo cá nhân mình thì tổng thể cũng ok. mặt ca lăng đẹp, đèn full led nên nhìn bắt mắt.”
Anh Linh Lê: “Mình cũng đang chạy em này. Cảm giác lái nhẹ nhàng, êm ái, không bốc. Vô lăng nhạy, mình toàn để chế độ nặng nhất. Thêm một cái khó giải thích nữa là khi chạy chế độ ga tự động thì vòng tua máy lại cao hơn khi chạy bình thường.”
Anh Sơn Nguyễn: “Mình chạy nhiều xe rồi thấy ZS vẫn ngon bổ giá hợp lý nha mọi người. Tốt trên giá tiền chỉ hạn chế về thương hiệu nhé.”
Lỗi xe MG ZS
Cho đến hiện tại, MG ZS vẫn chưa xuất hiện những lỗi nghiêm trọng nào do nguyên nhân từ nhà sản xuất.
Có nên mua MG ZS?
Với mức giá hơn 600 triệu đồng người dùng có thể sở hữu một mẫu SUV với nhiều công nghệ hiện đại, trang bị an toàn hàng đầu thì MG ZS rất đáng để cân nhắc. Tuy còn nhiều điểm hạn chế với phần động cơ nhưng với một “tân binh” trong phân khúc B, ZS còn nhiều điều mới lạ mà ta có thể khám phá.
Câu hỏi thường gặp về MG ZS
MG ZS giá lăn bánh bao nhiêu?
Trả lời: Giá lăn bánh MG ZS từ 595.000.000 VNĐ.
MG ZS có mấy phiên bản?
Trả lời: MG ZS có 3 phiên bản là ST+, COM+, LUX+.
MG ZS có mấy màu?
Trả lời: MG ZS có 5 màu bao gồm: Trắng, đỏ, vàng, xanh dương, xám.
MG ZS có cửa sổ trời không?
Trả lời: MG ZS có cửa sổ trời ở bản Luxury.