Giá xe MG ZS 2024 lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật (5/2024)

MG ZS 2024 là mẫu SUV hạng B sở hữu nhiều lợi thế về giá bán và được đánh giá cao khi xếp chung bảng với nhiều hãng xe có tiếng.

MG NGUYỄN TẤT THÀNH TP. HCM

Ms. Trang TP. HCM

LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE

Toàn quốc

Mặc dù là một cái tên khá “mới” trên thị trường cũng như phân khúc SUV loại B nhưng MG ZS 2024 vẫn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà nhiều “tiền bối” đi trước phải dè chừng. Ở lần nâng cấp này, ZS đem đến không chỉ là một mẫu xe có ngoại hình đẹp, xe còn được đổi mới ở phần nội thất. Với mức giá bán cạnh tranh, MG ZS sẽ là một tân binh đáng gờm so với nhiều cái tên vốn đã có tiếng như Honda HR-V, Hyundai Kona, Mazda CX-3, Kia Seltos hay cả mẫu xe Mỹ Ford EcoSport…

Giá xe MG ZS niêm yết & lăn bánh tháng 5/2024


MG ZS 2024 có 3 phiên bản là ST+, COM+ và LUX+. Giá xe MG ZS 2024 niêm yết là 538 triệu đồng cho bản ST+, 588 triệu đồng cho bản COM+ và 638 triệu đồng cho bản LUX+. Giá xe MG ZS 2024 lăn bánh chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 5/2024.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

MG ZS Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh
ST+ 538 triệu 625 triệu 614 triệu 595 triệu
COM+ 588 triệu 681 triệu 669 triệu 650 triệu
LUX+ 638 triệu 736 triệu 724 triệu 705 triệu

Ưu nhược điểm MG ZS


MG ZS 2024 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Về Việt Nam, xe được phân phối 3 phiên bản là ST+, COM+ và LUX+.

Ưu điểm

  • Ngoại hình năng động, trẻ trung
  • Nội thất rộng rãi,
  • Trang bị tiện nghi, hiện đại
  • Cảm giác lái mượt mà
  • Nhiều công nghệ an toàn đáng giá
  • Giá bán cạnh tranh
MG ZS 2024 mang ngoại hình trẻ trung, thanh lịch chuẩn Anh
MG ZS 2024 mang ngoại hình trẻ trung, thanh lịch chuẩn Anh

Nhược điểm

  • Khả năng cách âm không cao
  • Động cơ vận hành yếu trong cùng phân khúc

Kích thước MG ZS


MG ZS 2024 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 mm. Chiều dài trục cơ sở của xe đạt 2.585 mm cùng khoảng sáng gầm là 170 mm. Với các thông số này, ZS được xem là mẫu SUV hạng B có kích thước khủng nhất phân khúc.

So với Honda HR-V, MG ZS có chiều rộng và cao lợi thế hơn với kích thước lần lượt là 19 mm và 58 mm. Tuy nhiên lại ngắn hơn mẫu SUV hãng Honda 71 mm. Nhìn qua Ford EcoSport, chiếc SUV của hãng MG có chiều dài và rộng lợi thế hơn 218 và 44 mm. Tuy nhiên thấp hơn xe Mỹ 17 mm. ZS có kích thước tổng thể vượt trội hơn Mazda CX-3 về chiều dài x rộng x cao là 39 x 44 và 113 mm.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Kích thước MG ZS
Dài x rộng x cao (mm) 4.314 x 1.809 x 1.648
Chiều dài cơ sở (mm) 2.585
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170

Đánh giá ngoại thất MG ZS


MG ZS 2024 sử dụng ngôn ngữ thiết kế BRIT DYNAMIC đầy trẻ trung và năng động của một dòng xe thể thao. Nhìn qua ZS toát lên nét thanh lịch nhưng cũng rất hiện đại của dòng xe Châu Âu. Cùng với các thông số kích thước vượt trội, mẫu SUV này đem đến lợi thế với vẻ ngoài lớn nhất phân khúc.

MG ZS 2024 sở hữu lợi thế về kích thước nổi bật nhất phân khúc SUV hạng B
MG ZS 2024 sở hữu lợi thế về kích thước nổi bật nhất phân khúc SUV hạng B

Thiết kế

Đầu xe

Đầu xe MG ZS 2024 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt được làm mới với khung lục giác mạ chrome. Bên trong là các lưới tổ ong dạng 3D mang phong cách Anh Quốc.

Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt khung lục giác mạ chrome của MG ZS 2024
Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt khung lục giác mạ chrome của MG ZS 2024

Đèn pha phía trước dạng LED. Tính năng bật tắt tự động được hãng bố trí trên bản LUX+. Phía trên là dải LED chạy ban ngày mỏng hình chữ L.

Cụm đèn trước của MG ZS 2024 sử dụng dạng LED
Cụm đèn trước của MG ZS 2024 sử dụng dạng LED

Đèn sương mù dạng LED kích cỡ lớn nằm 2 bên giúp phần đầu trông nổi bật hơn. Cản trước mở rộng sáng màu với thiết kế thể thao.

Thân xe

Thân xe MG ZS 2024 cứng cáp, khỏe mạnh với nhiều đường gân xung quanh. Viền cửa sổ phía dưới được mạ chrome giúp mẫu SUV tăng thêm nét sang trọng. Hông xe ốp chrome nổi bật.

Thân xe MG ZS 2024 khỏe khoắn với đường gân xung quanh
Thân xe MG ZS 2024 khỏe khoắn với đường gân xung quanh

Gương chiếu hậu của MG ZS sơn cùng màu thân xe. Gương có đầy đủ các tính năng như chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa của xe được mạ chrome và tích hợp nút bấm mở cửa hiện đại.

Gương chiếu hậu có nhiều tính năng và cùng màu thân xe MG ZS 2024
Gương chiếu hậu có nhiều tính năng và cùng màu thân xe MG ZS 2024

Nâng đỡ thân xe đó chính là bộ mâm đa chấu, sơn 2 màu có kích thước 16 – 17 inch tùy phiên bản. Bọc ở ngoài đó là ốp hốc bánh xe màu đen giúp tổng thể trông mạnh mẽ hơn.

Nâng đỡ toàn bộ thân xe MG ZS 2024 là bộ mâm kích thước 16 - 17 inch
Nâng đỡ toàn bộ thân xe MG ZS 2024 là bộ mâm kích thước 16 – 17 inch

Đuôi xe

Đuôi xe MG ZS 2024 trông vuông vức và mạnh mẽ có lối thiết kế khá giống với những mẫu xe Suzuki với dáng trên nhỏ và lớn dần ở phía dưới. Nổi bật nhất ở phần sau chính là cụm đèn hậu LED 3D nổi.

Đuôi xe MG ZS 2024 vuông vức và nổi bật với cụm đèn hậu LED 3D
Đuôi xe MG ZS 2024 vuông vức và nổi bật với cụm đèn hậu LED 3D

Cánh hướng gió nằm liền với đèn báo phanh trên cao. Cản sau dập khối dạng lớn giúp phía sau trông mạnh mẽ hơn. Ống xả dưới hình thang, mạ chrome nằm đối xứng. Chưa dừng lại ở đó, ZS còn được bố trí thêm phần gạt và sưởi kính sau, ăng ten vây cá. Gạt mưa trước ở bản cao cấp dạng cảm biến, 2 bản còn lại là điều chỉnh được tốc độ và gạt gián đoạn.

Màu xe

MG ZS 2024 có 5 màu: Đỏ, đen, xám, trắng và xanh dương.

Trang bị ngoại thất

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Ngoại thất MG ZS ST+ COM+ LUX+
Đèn pha LED LED LED
Đèn bật tắt tự động Không Không
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sau LED LED LED
Đèn sương mù trước/sau Sau
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh/gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh/gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh/gập điện

Đèn báo rẽ

Tay nắm cửa mạ chrome
Gạt mưa trước Gián đoạn

Điều chỉnh tốc độ

Cảm biến
Gạt và sưởi kính sau
Ăng ten vây cá
Hông xe nẹp chrome
Mâm 16 inch 16 inch 17 inch

Đánh giá nội thất MG ZS


Thiết kế chung

Bên trong nội thất của MG ZS 2024 nhìn khá đơn giản nhưng lại đem đến tính ứng dụng rất cao. Phần taplo được làm bằng chất liệu da kết hợp cùng các chi tiết viền kim loại sang trọng. MG trang bị cho ZS vô lăng 3 chấu bọc da, D-Cut tích hợp đầy đủ các phím chức năng viền kim loại hiện đại.

Bên trong nội thất của MG ZS 2024 nhìn khá đơn giản nhưng lại đem đến tính ứng dụng rất cao
Bên trong nội thất của MG ZS 2024 nhìn khá đơn giản nhưng lại đem đến tính ứng dụng rất cao

Ghế ngồi và khoang hành lý

Không gian ghế ngồi và khoảng cách giữa các hàng ghế được bố trí rất hợp lý. Ghế ngồi ở cả 3 bản đều được bọc da sang trọng. Hàng ghế trước của MG ZS 2024 có thể chỉnh tay. Bệ tỳ tay nằm ở giữa. Riêng ghế lái ở bản Luxury có chức năng chỉnh điện.

Ghế ngồi của MG ZS 2024 bọc da sang trọng
Ghế ngồi của MG ZS 2024 bọc da sang trọng

Hàng ghế thứ hai có khoảng không gian để chân và trần xe khá thoáng. Tựa đầu được bố trí đủ ở cả 3 vị trí.

Hàng ghế thứ hai của MG ZS 2024 có khoảng để chân và trần thoáng
Hàng ghế thứ hai của MG ZS 2024 có khoảng để chân và trần thoáng

Khoang hành lý của xe có dung tích là 359 lít. Khi gập hàng ghế thứ hai theo tỷ lệ 60:40, con số này tăng lên 1.166 lít.

Khoang hành lý của MG ZS 2024 có thể tích là 359 lít
Khoang hành lý của MG ZS 2024 có thể tích là 359 lít

Khu vực lái

Vô lăng trên MG ZS 2024 là dạng D-cut 3 chấu, được bọc da. Vô lăng xe được tích hợp đầy đủ phím bấm chức năng và có thể chỉnh điện 2 hướng ở cả 3 phiên bản. Nằm sau tay lái là đồng hồ hiển thị Analog cùng màn hình hiển thị thông tin.

Cụm cần số bọc da thêu chỉ nổi nằm cao để người lái dễ thao tác. Các tính năng hỗ trợ lái như kiểm soát hành trình, Start/Stop, Auto Hold, chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm cũng được hãng tỉ mỉ bố trí trên xe.

Cần số MG ZS 2024 nổi bật và nằm cao hơn bình thường
Cần số MG ZS 2024 nổi bật và nằm cao hơn bình thường

Tiện nghi

Màn hình giải trí trên MG ZS 2024 có kích thước 10,1 inch được thiết kế tràn viền đầy sang trọng. Hệ thống âm thanh trên bản ST+ là 4 loa còn 2 bản còn lại là âm thanh 6 loa dạng 3D.

Ở lần nâng cấp này. MG ZS sử dụng điều hòa tự động cùng hệ thống kháng bụi PM 2.5 giúp không khí bên trong xe luôn trong lành. Hàng ghế sau còn có cửa gió điều hòa riêng.

Xe có kết nối Apple CarPlay/Android Auto cùng hỗ trợ Radio/USB/Bluetooth. Chưa dừng lại ở đó, ZS còn có cửa sổ trời ở bản LUX+.

Màn hình giải trí kích thước 10,1 inch trên MG ZS 2024
Màn hình giải trí kích thước 10,1 inch trên MG ZS 2024

Trang bị nội thất

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Nội thất MG ZS ST+ COM+ LUX+
Vô lăng Bọc da

Chỉnh điện

Bọc da

Chỉnh điện

Bọc da

Chỉnh điện

Màn hình đa thông tin
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Cruise Control
Auto Hold
Ghế Da Da Da
Ghế lái Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện
Hàng ghế trước Chỉnh tay

Tựa tay

Chỉnh tay

Tựa tay

Chỉnh tay

Tựa tay

Hàng ghế sau Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Điều hoà Chỉnh tay

Kháng bụi PM 2.5

Chỉnh tay

Kháng bụi PM 2.5

Chỉnh tay

Kháng bụi PM 2.5

Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí 10,1 inch 10,1 inch 10,1 inch
Apple CarPlay/Android Auto
Kết nối Radio/USB/Bluetooth
Âm thanh 4 loa 6 loa – 3D 6 loa – 3D
Cửa sổ trời Không Không Panorama

Thông số kỹ thuật MG ZS

MG ZS 2024 sử dụng động cơ 1.5L cho công suất tối đa 112 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 1.500 Nm tại 4.500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số CVT giả lập 8 cấp, cùng dẫn động 2WD.

MG ZS 2024 sử dụng động cơ 1.5L
MG ZS 2024 sử dụng động cơ 1.5L

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuật ZS
Động cơ 1.5L
Công suất cực đại (Ps/rpm) 112/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 1.500/4.500
Hộp số CVT giả lập 8 cấp
Dẫn động 2WD – Cầu trước
Tốc độ tối đa (km/h) 170
Trợ lực lái điện
3 chế độ lái Urban/Normal/Dynamic
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa
Dung tích bình xăng (lít) 45

Đánh giá an toàn MG ZS


MG ZS 2024 được trang bị nhiều tính năng an toàn chuẩn Châu Âu như hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp, hỗ trợ đổ đèo, cảm biến áp suất lốp, camera lùi, cảm biến sau, hệ thống kiểm soát độ bám đường, hệ thống ổn định thân xe điện tử. Camera 360 hiển thị 3D chỉ có trên bản LUX. Hệ thống túi khí ở 3 phiên bản được bố trí khác nhau khi ST+ có 2, COM có 4 và LUX có 6…

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Trang bị an toàn ZS ST+ COM+ LUX+
Túi khí 2 4 6
Phanh ABS, EBD, BA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảm biến áp suất lốp
Hệ thống kiểm soát độ bám đường
Hệ thống ổn định thân xe điện tử
Cảm biến sau
Camera lùi
Móc ghế an toàn trẻ em
Camera 360 hiển thị 3D Không Không

Đánh giá vận hành MG ZS


Động cơ

MG ZS 2024 sử dụng động cơ 1.5L đem đến sự cân bằng giữa nhiên liệu và khả năng vận hành. Cùng với công suất cực đại là 112 mã lực của mẫu SUV này tỏ ra “khá đuối” so với các đối thủ cũng như ngoại hình to lớn của mình. Vận tốc tối đa của xe là 170 km/h.

Vô lăng

Vô lăng trên MG ZS được tích hợp 3 chế độ trợ lực lái giúp người điều khiển xe được trải nghiệm nhiều cảm giác lái từ nhẹ nhàng đến mạnh mẽ thể thao.

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo MacPherson và thanh xoắn giúp xe luôn ổn định khi di chuyển trên nhiều cung đường. Bên cạnh đó, nó còn mang đến sự an toàn tối đa.

Hệ thống treo giúp MG ZS 2024 luôn ổn định khi di chuyển trên nhiều cung đường
Hệ thống treo giúp MG ZS 2024 luôn ổn định khi di chuyển trên nhiều cung đường

Khả năng cách âm

Nhìn chung khả năng cách âm của MG trước giờ không được đánh giá cao và đến MG ZS đã được hãng cải thiện đôi chút. Tuy nhiên tiếng ồn vang từ động cơ khi di chuyển trên đường vẫn còn vang lên khoang xe. Đây cũng là khuyết điểm lớn của MG so với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc.

Mức tiêu hao nhiên liệu

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu thụ nhiên liệu ZS (100 km/lít) ST+ COM+ LUX+
Trong đô thị 8,2 7,61 7,75
Ngoài đô thị 5,3 6,4 5,82
Hỗn hợp 6,3 6,59 6,53

Các phiên bản MG ZS


MG ZS có 3 phiên bản:

  • MG ZS Smart Up ST+
  • MG ZS 1.5 2WD COM+
  • MG ZS 1.5 2WD LUX+

So sánh các phiên bản ZS

Các điểm khác nhau giữa 3 phiên bản ZS:

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

So sánh ZS ST+ COM+ LUX+
Ngoại thất
Đèn bật tắt tự động Không Không
Đèn sương mù trước/sau Sau
Gạt mưa trước Gián đoạn

Điều chỉnh tốc độ

Cảm biến
Mâm 16 inch 16 inch 17 inch
Nội thất
Âm thanh 4 loa 6 loa – 3D 6 loa – 3D
Cửa sổ trời Không Không Panorama
Trang bị an toàn
Túi khí 2 4 6
Camera 360 hiển thị 3D Không Không
Mức tiêu thụ nhiên liệu (100 km/lít)
Trong đô thị 8,2 7,61 7,75
Ngoài đô thị 5,3 6,4 5,82
Hỗn hợp 6,3 6,59 6,53

Nên mua ZS phiên bản nào?

Nhìn chung về nội ngoại thất ở 3 phiên bản MG ZS không có quá nhiều chênh lệch. Điểm nổi bật lớn đó chính là ở bản Luxury có cửa sổ trời còn 2 bản còn lại thì không.

Nhìn chung cả 3 phiên bản MG ZS 2024 không có quá nhiều khác biệt

Trong phân khúc SUV hạng B, MG ZS cạnh tranh trực tiếp với nhiều tên tuổi “lão làng” như Honda HR-V, Ford EcoSport, Mazda CX-3

So sánh MG ZS và Honda HR-V


So về kích thước, MG ZS có chiều dài vượt trội hơn Honda HR-V nhưng lại hẹp và thấp hơn mẫu SUV Nhật. Nhìn vẻ ngoài, HR-V trông có phần mạnh mẽ, cứng cáp. Còn ZS lại mềm mại và dịu dàng hơn.

Về phần nội thất, có lẽ phần này mẫu SUV đến từ Anh Quốc phải chịu cảnh lép vế hơn HR-V. Nhìn qua sơ bộ có thể thấy được, trong khi xe Nhật được trang bị hệ thống âm thanh 8 loa, điều hòa tự động 2 vùng, vô lăng chỉnh điện… nhưng ZS lại không được hiện đại như đối thủ.

Honda HR-V trông có phần mạnh mẽ và cứng cáp
Honda HR-V trông có phần mạnh mẽ và cứng cáp

Nếu nói về phần động cơ, như đã đề cập trước đó, MG ZS sử dụng khối động cơ 1.5L tương đương với HR-V nhưng ZS chỉ đem đến công suất cực đại 112 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 150 Nm. Trong khi đó mẫu xe hãng Honda có công suất cực đại là 174 mã lực, mô men xoắn cực đại 240 Nm. Phần vận hành của ZS yếu hơn HR-V ở tất cả các điểm. Công nghệ an toàn của 2 mẫu xe có thể xem là tương đương nhau.

MG ZS mang đến lợi thế về giá bán hơn Honda HR-V. Trong khi HR-V có mức giá gần 900 triệu thì ZS đem đến phiên bản cao nhất chưa đến 700 triệu đồng. Mỗi mẫu xe đều sẽ có ưu nhược điểm riêng và ZS cũng vậy. Nếu như người dùng mới mua xe lần đầu với mức kinh phí hạn chế nhưng vẫn muốn có động cơ an toàn chuẩn Châu Âu, công nghệ hiện đại thì ZS sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo. Còn HR-V sẽ dành cho những khách hàng mong muốn sự an toàn của một mẫu xe Nhật và có tiềm lực kinh tế ổn.

Xem chi tiết: Đánh giá xe Honda HR-V – phân tích chi tiết ưu nhược điểm

So sánh MG ZS và Mazda CX-3


So về kích thước, MG ZS có phần nổi trội hơn mẫu xe Nhật về kể cả chiều dài x rộng và cả chiều cao. Nhìn về ngoại hình, nếu như Mazda CX-3 tỏ ra hiện đại, tinh tế thì ZS lại mang đến đường nét trẻ trung, cuốn hút hơn.

Trang bị nội thất của cả hai mẫu SUV đều được đánh giá khá tương đồng khi đều có đồng hồ hiển thị kỹ thuật số, vô lăng bọc da 3 chấu, màn hình trung tâm kích thước lớn, hệ thống ghế ngồi bọc da và tích hợp nhiều tính năng hiện đại khác.

Mazda CX-3 mang ngoại hình hiện đại, tinh tế
Mazda CX-3 mang ngoại hình hiện đại, tinh tế

Nếu như lúc trước MG ZS luôn được xem là chiếc xe sở hữu nhiều trang bị an toàn nhất thì sang thế hệ mới Mazda CX-3 đã chiếm lấy phần lợi khi hỗ trợ thêm các tính năng khác như phanh khẩn cấp, 6 túi khí, hệ thống trợ lực…

Nhìn sang phần động cơ chắc chắn mẫu SUV đến từ Nhật sẽ có lợi thế hơn ZS của Anh. Tuy cả hai đều mang “trái tim” với công suất 1.5L nhưng hiệu suất của CX-3 mạnh mẽ hơn với công suất cực đại là 110 mã lực và mô-men xoắn tối đa 144 Nm.

Về giá bán chắc hẳn những mẫu xe trong cùng phân khúc sẽ không cạnh tranh lại với MG ZS. Với giá niêm yết chỉ từ 528 đến 628 triệu đồng cho 3 phiên bản thì đây có thể xem là lợi thế lớn nhất của chiếc SUV đến từ Anh. Trong khi đó các đối thủ đều có giá bán giao động trên 600 triệu đồng ở phiên bản thấp nhất.

Nhìn chung, mỗi mẫu xe đều mang lợi thế khác nhau và MG ZS cùng Mazda CX-3 cũng như vậy. Nếu người dùng muốn có một mẫu SUV cỡ B đến từ Nhật mang động cơ vận hành mạnh mẽ, thương hiệu nhận diện cao thì CX-3 sẽ là cái tên đáng cân nhắc. Còn ở mức kinh phí thấp, muốn trải nghiệm một mẫu xe mới thì MG ZS chính là sự lựa chọn thích hợp nhất.

Xem chi tiết: Đánh giá xe Mazda CX-3 – phân tích chi tiết ưu nhược điểm

Có nên mua MG ZS 2024?


Với mức giá hơn 600 triệu đồng người dùng có thể sở hữu một mẫu SUV với nhiều công nghệ hiện đại, trang bị an toàn hàng đầu thì MG ZS rất đáng để cân nhắc. Tuy còn nhiều điểm hạn chế với phần động cơ nhưng với một “tân binh” trong phân khúc B, ZS còn nhiều điều mới lạ mà ta có thể khám phá.

Quang Hùng


Câu hỏi thường gặp về MG ZS

MG ZS giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh MG ZS từ 595 triệu đồng.

MG ZS có mấy phiên bản?

Trả lời: MG ZS có 3 phiên bản là ST+, COM+, LUX+.

MG ZS có mấy màu?

Trả lời: MG ZS có 5 màu bao gồm: Trắng, đỏ, vàng, xanh dương, xám.

MG ZS có cửa sổ trời không?

Trả lời: MG ZS có cửa sổ trời ở bản Luxury.

Bình luận

Email của bạn sẽ không công khai.

*