Khoảng giá: 739 triệu - 829 triệu
Cuối tháng 9/2023, hãng xe Trung Quốc chính thức giới thiệu MG RX5 đến thị trường Việt Nam (nguồn: Báo Thanhnien). Những nội dung trong bài viết cũng được danchoioto.vn đánh giá dựa trên bản đang hiện hành là MG RX5 2023. Hiện nay, chưa có thông tin về MG RX5 2024.

Là “tân binh” vừa xuất hiện trên thị trường, MG RX5 đã nhận được nhiều phản hồi tích cực khiến không ít các “tiền bối” đi trước phải dè chừng. Mẫu SUV RX mới có ngoại hình khác biệt, dễ liên tưởng đến thương hiệu xe sang Lexus.

MG RX5 được định vị tại phân khúc hạng C với mức giá chỉ tương đương xe hạng B. Với giá bán cạnh tranh, xe RX5 sẽ là đối thủ đáng gờm so với nhiều anh lớn vốn đã có tiếng tăm như Honda CR-V, Mazda CX-5 hay Hyundai Tucson.

Giá xe MG RX5 niêm yết và lăn bánh tháng 11/2024

MG RX5 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc với 2 phiên bản: 1.5T STD1.5T LUX.

Giá xe MG RX5 dao động từ 739.000.000 VNĐ đến 829.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản MG RX5  Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh Hà Tĩnh Giá lăn bánh tỉnh
1.5T STD 739.000.000 VNĐ 850.000.000 VNĐ 835.000.000 VNĐ 824.000.000 VNĐ 815.000.000 VNĐ
1.5T LUX 829.000.000 VNĐ 951.000.000 VNĐ 934.000.000 VNĐ 923.000.000 VNĐ 914.000.000 VNĐ

Giá xe MG RX5 so với các đối thủ cùng phân khúc: 

  • Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ
  • Hyundai Tucson giá từ 769.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Thiết kế lưới tản nhiệt sang trọng được lấy cảm những từ những chiếc xe sang hãng Lexus
  • Camera 360 công nghệ 3D Render

Ưu điểm

  • Ngoại hình thể thao, trẻ trung
  • Nội thất rộng rãi, thoải mái
  • Giá bán cạnh tranh

Nhược điểm

  • Trang bị tiện nghi và an toàn còn nghèo nàn
  • Vẫn còn tiếng ồn từ lốp xe vọng vào cabin hơi
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất MG RX5

Về tổng quan, MG RX5 tiếp tục giữ ngôn ngữ thiết kế chung của hãng xe Anh là “Brit Dynamic”. Dù RX5 sở hữu diện mạo hiện đại, thể thao nhưng đâu đó vẫn kế thừa đôi nét đặc trưng của các mẫu xe trước đây.

“Tân binh” nhà MG đã toát lên những điểm khác biệt so với “những người anh em cùng nhà”. Ngoại hình to lớn kết hợp các đường gấp khúc, cắt xẻ phù hợp cho phân khúc khách hàng trẻ trung, hiện đại. Vẻ bề ngoài này khiến người nhìn liên tưởng đến mẫu SUV hạng sang Lexus RX 350.

MG RX5 sở hữu diện mạo hiện đại, thể thao

Kích thước và trọng lượng

MG RX5 sở hữu thân hình bề thế với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.574 x 1.876 x 1.690 mm. Chiều dài cơ sở 2.708 mm, khoảng sáng gầm nổi bật là 196 mm cùng với bán kính vòng quay tối thiểu 5,9 m. Với các thông số này, MG RX5 được đánh giá là mẫu SUV hạng C có không gian khá rộng rãi và thoải mái.

So với Mazda CX 5 (4.550 x 1.840 x 1.680 mm), MG RX5 vượt trội hơn mẫu xe Nhật về cả 3 thông số. Nhìn sang Hyundai Tucson (4.630 x 1.865 x 1.695 mm), mẫu xe nhập khẩu từ Trung Quốc lép vế về chiều dài x cao là 56 x 5 mm. Bù lại, chiều rộng lớn hơn 11 mm. Về khoảng sáng gầm MG RX5 gần bằng với CX 5 (200 mm) và cao hơn Tucson (181 mm) khoảng 15 mm.

Đầu xe

Đầu xe MG RX5 toát phong cách hiện đại, trẻ trung. Điểm sáng của lần chào sân này là mặt ca lăng đã có hình dạng mới mẻ so với những mẫu xe trước cùng hãng. Cụm lưới tản nhiệt to bản, hình đồng hồ cát nằm ngang toát lên vẻ khỏe khoắn, hầm hố. Phía dưới và trên mặt ca lăng trang trí dải viền vân Carbon, phía trên phối đường viền xanh dạ quang nổi bật, bắt mắt. Tổng thể các chi tiết trên đầu xe kết hợp hài hòa tạo nên nét riêng cho MG RX5.

Đầu xe MG RX5 gây ấn tượng với cụm lưới tản nhiệt to bản, hình đồng hồ cát

Cụm đèn trước

“Đôi mắt” RX5 đã có sự thay đổi mới mẻ. Dải đèn định vị ban ngày dạng hình chữ “G” cách điệu bao quanh là đèn pha có thiết kế nhỏ gọn, sắc sảo. Tạo hình này giúp cho phần đầu xe trông cân đối và hài hòa hơn. Toàn bộ cụm đèn trước trên MG RX5 sử dụng đèn LED.

Toàn bộ cụm đèn trước trên MG RX5 sử dụng đèn LED

Điều đáng tiếc trên MG RX5 là không có đèn sương mù mà thay bằng ốp đen bóng được tích hợp cảm biến. Cản trước mỏng, ốp nhôm giúp phần đầu xe cân đối, không bị rối mắt, rườm rà.

Thân xe

Thân xe MG RX5 tạo hình hài hòa nhưng rất trẻ trung. Trên thân có các đường gân dập nổi mạnh mẽ. Dưới bệ bước chân ấn tượng với dải màu xanh thu hút ánh nhìn. Phía trên là giá nóc giúp tăng diện tích chứa đồ.

Thân xe MG RX5 có các đường gân dập nổi mạnh mẽ

Gương và cửa

Gương chiếu hậu MG RX5 ốp vân carbon tạo sự khác biệt. Gương có đầy đủ các tính năng đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện, camera 360…. Kính xe tối màu tạo không gian riêng tư cho người bên trong, tay nắm cửa cùng màu với thân xe. Viền cửa sổ ốp nhựa đen bóng gia tăng sự mạnh mẽ.

Gương chiếu hậu MG RX5 ốp vân carbon tạo sự khác biệt

Mâm và lốp

Mâm xe MG RX5 đậm chất thể thao. La zăng sử dụng loại hợp kim nhôm, phối màu đen bạc, tạo hình ngôi sao 5 cánh, kích thước 19 inch. Đi cùng với đó là bộ lốp Michelin Pilot Sport giúp xe di chuyển êm hơn trên mọi địa hình.

Mâm xe MG RX5 sử dụng loại hợp kim nhôm, kích thước 19 inch

Đuôi xe

Đuôi xe MG RX5 vuông vức, cứng rắn. Cụm đèn hậu hình chữ L cách điệu nổi bật. Nối liền hai đầu là dải màu xanh lá điểm xuyết cùng chi tiết dải carbon tạo sự đồng nhất với thiết kế. Điểm nhấn phần sau xe phải kể đến cản gió thể thao có thiết kế hình tai mèo tạo cảm giác khỏe khoắn, vững chãi.

Đuôi xe MG RX5 vuông vức, cứng rắn

MG RX5 có bộ đôi ống xả hình thoi, mạ chrome sáng bóng nằm gọn gàng dưới gầm xe. Cản sau to bản, ốp nhôm mạnh mẽ.

Màu xe

MG RX5 LUX có 4 màu: xám, xanh, đen, trắng.

Đánh giá nội thất MG RX5

Nội thất MG RX5 thể hiện phong cách hiện đại, tinh tế lấy tông màu đen làm chủ đạo. Khoang nội thất kết hợp giữa chi tiết bọc da, ốp nhựa mềm và nhựa giả gỗ tạo cảm quan sang trọng. Xen lẫn là các chi tiết thêu chỉ xanh tạo điểm nhấn. Giống với “các anh em” cùng nhà, khoang cabin MG RX5 tập trung hướng về người lái.

Nội thất MG RX5 được thiết kế theo phong cách hiện đại, tinh tế

Khu vực lái

Khoang lái MG RX5 bố trí gọn gàng, tinh tế. Vô lăng dạng D-cut, kiểu 3 chấu quen thuộc. Tay lái có tích hợp lẫy chuyển số và các phím chức năng.

Trên phiên bản 1.5 LUX trang bị màn hình đa thông tin sau tay lái dạng LCD kích thước 12.3 inch. Đáng tiết trên bản 1.5 STD, màn hình này bị thay thế bởi đồng hồ cơ thông thường.

Vô lăng MG RX5 dạng D-cut, kiểu 3 chấu

Bệ cần số và màn hình giải trí trung tâm nối liền nhau, tạo hình yên ngựa lạ mắt. Cụm cần số MG RX5 mạ chrome nhấn nhá thêm họa tiết vân gỗ mang cảm giác vừa hiện đại vừa cổ điển. Cần số điện tử có kiểu dáng tương tự mẫu xe Audi. Các phím chức năng được sắp xếp ngay ngắn, phù hợp và chỉnh chu.

Cụm cần số MG RX5 mạ chrome nhấn nhá thêm họa tiết vân gỗ

Gương chiếu hậu trong xe được trang bị lớp chống chói giúp người lái tránh bị đèn pha xe sau làm chói mắt, đảm bảo an toàn hơn. Ngoài ra, MG RX5 còn được trang chị các tính năng hỗ trợ lái như chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, đóng mở cốp điện,…

Ghế ngồi và khoang hành lý

Không gian ngồi của MG RX5 tương đối rộng, lý tưởng là mẫu xe dành cho gia đình. Xe có cấu hình 5 chỗ ngồi. Trên bản cao cấp nhất sử dụng ghế bọc da. Bản STD thông thường, ghế chỉ bọc nỉ. Dù vậy, ghế có độ êm ái cao, đáp ứng tốt cho nhu cầu người dùng.

Hàng ghế trước thiết kế ôm thân người, cảm giác ngồi thoải mái. Ghế tích hợp chỉnh điện, đệm lưng cùng tựa tay trung tâm. Tuy nhiên, mức độ cho phép điều chỉnh chưa đa dạng.

Hàng ghế trước MG RX5 thiết kế ôm thân người, tích hợp chỉnh điện, đệm lưng

Hàng ghế sau MG RX5 có chỗ để chân khoáng đạt. Nhờ xe có kích thước cao ráo tạo khoảng sáng trần tốt, thoải mái cho người cao trên 1m8. Đây có thể được xem là một điểm cộng cho RX5. Ghế giữ tích hợp bệ tỳ tay tăng cường tính tiện ích. Tại hàng ghế này có thêm cửa gió điều hòa riêng, phía dưới là 2 cổng sạc dạng USB tiện lợi.

Hàng ghế sau MG RX5 có chỗ để chân thoải mái

Khoang hành lý MG RX5 có không gian lớn với dung tích 430 lít. Người dùng có thể tăng diện tích chứa đồ lên mức tối đa khi gập hàng ghế sau theo tỉ lệ 60:40.

Khoang hành lý MG RX5 có dung tích 430 lít

Tiện nghi

Màn hình trung tâm nối liền với bệ cần số, đặt nằm dọc, kiểu dáng gần giống như một chiếc Ipad. Xe dùng màn hình giải trí kích thước lớn 14.1 inch. Tuy nhiên, theo trải nghiệm thực tế vị trí và độ ngã của màn hình này chưa được tối ưu cho người dùng trong lúc lái xe.

Dàn âm thanh 6 loa tiêu chuẩn trên cả hai phiên bản. MG RX5 còn trang bị thêm các tiện nghi khác như sạc không dây, các kết nối cơ bản, cửa sổ trời chống kẹt chỉnh điện 4 hướng. Điều hòa xe loại 2 vùng độc lập tích hợp cùng hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 cho không gian trong xe luôn sạch sẽ.

Màn hình giải trí của MG RX5 đặt nằm dọc, kích thước 14,1 inch

Đánh giá an toàn MG RX5

MG RX5 trang bị các tiêu chuẩn an toàn cơ bản như 6 túi khí, cân bằng điện tử, kiểm soát hành trình, cảm biến đỗ xe, cảm biến áp suất lốp, camera 360… Ngoài ra, xe còn khẳng định khả năng đảm bảo an toàn qua các tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chống lật, đổ đèo… Điểm trừ của RX5 là chưa có ADAS, trong khi mà hầu như các dòng xe thuộc phân khúc CUV/SUV đều sở hữu.

Đánh giá vận hành MG RX5

MG RX5 sử dụng động cơ xăng, I4 Turbo cho công suất tối đa 168 mã lực tại 5.600 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 275 Nm tại 2.000 – 4.000 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép, hệ dẫn động 2 cầu.

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Động cơ và hộp số MG RX5
Động cơ Xăng I4, Turbo
Hộp số Tự động 7 cấp ly hợp kép

Xe sử dụng động cơ 1.5L Turbo tăng áp, mang lại công suất tối đa lên đến 168/5.600 hp/rpm. Mẫu SUV này có mô men xoắn cực đại 275/2.000 – 4.000 hp/rpm nhỉnh hơn các đối thủ trong cùng phân khúc. Yếu tố này giúp xe sở hữu sức kéo mạnh mẽ.

Khả năng vận hành của xe còn được đánh giá khá cao nhờ có thêm hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép giúp chuyển số nhanh và tiết kiệm nhiên liệu. Dù những nước ga đầu chưa quá ấn tượng, nhưng khi xe bứt tốc nhanh trên cao tốc tạo được độ vọt uy lực.

Động cơ của MG RX5 mang đến sự cân bằng giữa nhiên liệu và khả năng vận hành

Vô lăng

MG RX5 có vô lăng 3 chấu chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số tiện ích. Độ phản hồi tay lái tốt, uyển chuyển mang đến trải nghiệm lái thú vị và tiện lợi cho người dùng.

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo êm ả, hỗ trợ cân bằng ổn định cho MG RX5. Treo trước sử dụng MacPherson và liên kết đa điểm phía sau giúp tăng khả năng vận hành của xe. Khi đi trên đường phố đông đúc, xe di chuyển nhẹ nhàng. Đối với đường cao tốc xe vẫn đảm bảo độ kiên cố.

Tuy nhiên, ở một vài tình huống hệ thống treo thể hiện hiệu ứng giảm tốc chưa tốt. Khi xe đi vào những đoạn đường điều kiện xấu, tiếng và đập của treo có thể gây cảm giác khó chịu cho người ngồi bên trong. Dù vậy, khi vào cua nhanh xe không bị tác động ngang lớn, giúp người ngồi trên xe vẫn dễ chịu.

Hệ thống treo trên MG RX5 giúp xe vận hành ổn định trên nhiều cung đường

Khả năng cách âm

Điểm hạn chế về khả năng cách âm trên các mẫu xe MG đã được cải thiện đôi chút trên MG RX5. Mẫu xe mới này được trang bị kính cách âm cho cửa kính phía sau. Nhờ đó, khi di chuyển tiếng ồn từ động cơ được giảm thiểu đáng kể. Tuy nhiên, nếu chạy với tốc độ cao, tiếng ồn từ lốp, gầm xe vẫn có thể vọng vào khoang cabin.

Mức tiêu hao nhiên liệu

MG RX5 có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình khoảng từ 6,8 lít/100km tùy vào từng phiên bản và loại đường di chuyển.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu thụ nhiên liệu RX 5 (100km/lít)
Trong đô thị Đang cập nhật
Ngoài đô thị Đang cập nhật
Hỗn hợp Đang cập nhật

Các phiên bản MG RX5

MG RX5 có 2 phiên bản:

  • RX5 STD
  • RX5 LUX

Nên mua MG RX5 phiên bản nào?

Giữa hai phiên bản MG RX5 không có sự khác biệt về thông số kỹ thuật. Riêng về các trang bị cho ngoại hình, nội thất cũng như an toàn, phiên bản cao cấp LUX có sự vượt trội hơn phiên bản tiêu chuẩn với: mâm 19 inch, ghế bọc da, có gương chiếu hậu tự động chống chói, điều hòa tự động 2 cùng, cảm biến xe trước và sau, 6 túi khí, camera 360… Đây sẽ là phiên bản phù hợp cho những ai muốn sở hữu một chiếc xe đầy đủ tiện nghi và có mức ngân sách thoải mái.

Đối với phiên bản tiêu chuẩn STD, dù một số trang bị không đủ so kè với bản cao cấp nhưng về tính tiện dụng lại không hề kém cạnh. Phiên bản này sẽ thích hợp cho người dùng nào có mức kinh phí hạn chế hơn nhưng vẫn mong muốn một chiếc xe vận hành mạnh mẽ, trang bị đủ dùng.

Đánh giá của người dùng MG RX5

Dưới đây là đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet:

Anh Châu Phước Thiện: “Giá đó có quá nhiều lựa chọn nhưng phải nói là xe MG vẫn luôn đẹp và nhìn hiện đại.”

Anh Huyền Phan: “Với trang bị an toàn như này thì mình thấy giá chưa tương xứng, nhưng ngoại thất và nội thất nhìn chung ổn, cứng cáp.”

Anh Vũ Văn Minh: “Sẽ suy nghĩ đưa em này vào mẫu xe cần cân nhắc khi mua xe.”

Anh Dương Vinh: “Quan trọng Chiếc xe đáp ứng được nhu cầu của gia đình thì sẽ được xem là 1 chiếc xe phù hợp. Đường sá VN có chuẩn đâu mà đòi đạp cho nhiều. Vẫn k hối tiếc khi chọn RX5.”

Lỗi xe MG RX5

MG RX5 vừa ra mắt cách đây không lâu. Vì vậy, hiện vẫn chưa xảy ra những lỗi nghiêm trọng xuất phát từ nhà sản xuất.

Có nên mua MG RX5 ?

Nhìn chung MG RX5 là mẫu SUV hạng C có thiết kế trẻ trung, trang bị tiện nghi đầy đủ và khả năng vận hành mạnh mẽ. Mặc dù là thương hiệu chưa có chỗ đứng vững chắc tại thị trường Việt Nam, nhưng với những ưu điểm nổi bật này, MG RX5 là lựa chọn đáng cân nhắc cho người tiêu dùng đang tìm kiếm sự mới lạ và hiệu suất vượt trội trong phân khúc SUV hạng C.

Câu hỏi thường gặp về MG RX5

MG RX5 giá lăn bánh bao nhiêu? 

Trả lời: Giá lăn bán MG RX5 từ 816.000.000 VNĐ.

MG RX5 có bao nhiêu phiên bản?

Trả lời: MG RX5 có 2 phiên bản là STD và LUX.

MG RX5 có mấy màu?

Trả lời: MG RX5 có 4 màu: xám, xanh, trắng, đen.

MG RX5 có mấy chỗ ngồi?

Trả lời: MG RX5 có cấu hình 5 chỗ ngồi.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kích thước tổng thể (mm)
4.574 x 1.876 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm)
2.708
Công suất (Ps/rpm)
168/5.600
Dung tích xy lanh (cc)
1.490
Mô men xoắn (Nm/rpm)
275/2.000 – 4.000
Số ghế
5
Các phiên bản xe
Loại động cơ
Xăng, I4 Turbo
Dung tích xy lanh (cc)
1.490
Công suất tối đa (Ps/rpm)
168/5.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
275/2.000 – 4.000
Chế độ lái
Không
Hệ thống truyền động
FWD
Hộp số
7DCT
Hệ thống treo trước/sau
Mcpherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
55
Dài x rộng x cao (mm)
4.574 x 1.876 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm)
2.708
Khoảng sáng gầm xe (mm)
196
Bán kính vòng quay (mm)
5.900
Trọng lượng không tải (kg)
1.539
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.972
Đèn chiếu sáng
LED
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn pha tự động
Không
Đèn sương mù
Không
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/ Tích hợp đèn báo rẽ LED
Mở/khóa cửa rảnh tay
Không
Kính tối màu
Cửa kính điều khiển điện
Giá nóc
Phía người lái
Cản gió thể thao
Không
Lốp
235/50R R19
Màu nội thất
Hai tông màu
Vô lăng
Da/Chỉnh cơ 4 hướng
Màn hình đa thông tin
12.3 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Khởi động từ xa
Không
Cruiser Control
Không
Phanh tay điện tử
Không
Auto Hold
Không
Ghế
Nỉ
Ghế lái
Chỉnh điện 6 hướng
Hàng ghế trước
Chỉnh cơ 4 hướng/Đệm lưng chỉnh cơ
Hàng ghế sau
Gập 60:40/Điều chỉnh độ ngả
Làm mát hàng ghế trước
Không
Điều hoà
Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
14.1 inch
Âm thanh
6 loa
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Kết nối Bluetooth
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Cổng sạc USB
2 cổng phía trước & 2 cổng phía sau
Cửa kính hàng ghế sau cách âm, cách nhiệt và chống nắng 2 lớp
Cửa kính điều khiển điện
Không
Cửa sổ trời
Panorama
Sạc không dây
Mở khóa cốp điện từ xa
Cốp điện
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Không
Kiểm soát hành trình
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Giới hạn tốc độ MSLA
Không
Cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ chống lật
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo chống trộm
Cảm biến
Trước & Sau
Camera lùi
Không
Camera 360
Loại động cơ
Xăng, I4 Turbo
Dung tích xy lanh (cc)
1.490
Công suất tối đa (Ps/rpm)
168/5.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
275/2.000 – 4.000
Chế độ lái
Không
Hệ thống truyền động
FWD
Hộp số
7DCT
Hệ thống treo trước/sau
Mcpherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
55
Dài x rộng x cao (mm)
4.574 x 1.876 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm)
2.708
Khoảng sáng gầm xe (mm)
196
Bán kính vòng quay (mm)
5.900
Trọng lượng không tải (kg)
1.539
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.972
Đèn chiếu sáng
LED
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn pha tự động
Không
Đèn sương mù
Không
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/ Tích hợp đèn báo rẽ LED
Mở/khóa cửa rảnh tay
Không
Kính tối màu
Cửa kính điều khiển điện
Giá nóc
Phía người lái
Cản gió thể thao
Không
Lốp
235/50R R19
Màu nội thất
Hai tông màu
Vô lăng
Da/Chỉnh cơ 4 hướng
Màn hình đa thông tin
12.3 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Khởi động từ xa
Không
Cruiser Control
Không
Phanh tay điện tử
Không
Auto Hold
Không
Ghế
Nỉ
Ghế lái
Chỉnh điện 6 hướng
Hàng ghế trước
Chỉnh cơ 4 hướng/Đệm lưng chỉnh cơ
Hàng ghế sau
Gập 60:40/Điều chỉnh độ ngả
Làm mát hàng ghế trước
Không
Điều hoà
Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
14.1 inch
Âm thanh
6 loa
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Kết nối Bluetooth
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Cổng sạc USB
2 cổng phía trước & 2 cổng phía sau
Cửa kính hàng ghế sau cách âm, cách nhiệt và chống nắng 2 lớp
Cửa kính điều khiển điện
Không
Cửa sổ trời
Panorama
Sạc không dây
Mở khóa cốp điện từ xa
Cốp điện
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Không
Kiểm soát hành trình
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Giới hạn tốc độ MSLA
Không
Cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ chống lật
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo chống trộm
Cảm biến
Trước & Sau
Camera lùi
Không
Camera 360

Xe cùng phân khúc

Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024
Ra mắt: 10/2024
Khoảng giá: 769 - 919 triệu
Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 2023
Ra mắt: 07/2023
Khoảng giá: 759 - 979 triệu

Xe cùng Hãng

MG HS
MG HS
Ra mắt: 1/2024
Khoảng giá: 699 triệu - 749 triệu
MG ZS
MG ZS
Ra mắt: 1/2021
Khoảng giá: 538 triệu - 638 triệu
MG5
MG5
Ra mắt: 9/2023
Khoảng giá: 399 triệu - 588 triệu
MG7
MG7
Ra mắt: 8/2024
Khoảng giá: 738 triệu - 1 tỷ

Phụ kiện xe

Ắc quy ô tô có tác dụng gì? Thay bình ắc quy loại nào tốt?
Ắc quy ô tô có tác dụng gì? Thay bình ắc quy loại nào tốt?
Ắc quy ô tô loại nào tốt? Ắc quy ô tô dùng được bao lâu thay? Sau đây là kinh nghiệm kiểm tra, mua và...
8 Cách chống nóng xe ô tô hiệu quả giữa trời nắng đổ lửa
8 Cách chống nóng xe ô tô hiệu quả giữa trời nắng đổ lửa
Có nhiều cách chống nóng cho ô tô, trong đó sử dụng bạt phủ, tấm chắn nắng, rèm che nắng, dán phim...
Các vật phong thủy ô tô mang đến bình an, thu hút may mắn, tài lộc
Các vật phong thủy ô tô mang đến bình an, thu hút may mắn, tài lộc
Theo các chuyên gia, có nhiều vật phẩm phong thuỷ trên ô tô giúp chủ xe thượng lộ bình an, thu hút may...
Bình chữa cháy ô tô: Quy định, kinh nghiệm mua và cách dùng
Bình chữa cháy ô tô: Quy định, kinh nghiệm mua và cách dùng
Thực hư về việc bỏ quy định bình chữa cháy xe ô tô, kinh nghiệm mua và sử dụng bình cứu hoả ô tô....
Cách đánh bóng ô tô & hiệu chỉnh sơn ô tô hiệu quả
Cách đánh bóng ô tô & hiệu chỉnh sơn ô tô hiệu quả
Nhiều người cho rằng đánh bóng ô tô sẽ gây tổn hại lớp sơn xe, làm mòn sơn xe. Vậy thực hư thế...
Bạt phủ ô tô, bạt che nắng, chống nắng ô tô loại nào tốt?
Bạt phủ ô tô, bạt che nắng, chống nắng ô tô loại nào tốt?
Bạt phủ ô tô loại nào tốt? Trên thị trường hiện có rất nhiều loại bạt phủ, tuy nhiên không phải...
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát: Tìm hiểu cấu tạo & nguyên lý hoạt động
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát: Tìm hiểu cấu tạo & nguyên lý hoạt động
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát bị lỗi sẽ khiến xe khó nổ máy và hoạt động không ổn định khi...
Cảm biến áp suất lốp ô tô loại nào tốt? Kinh nghiệm mua cảm biến lốp
Cảm biến áp suất lốp ô tô loại nào tốt? Kinh nghiệm mua cảm biến lốp
Cảm biến áp suất lốp ô tô có nhiều loại như Steelmate, Fobo Tire, Icar, Careud, Xiaomi... Vậy mua cảm biến...
Bình luận
Xem nhanh
Back To Top
Tìm