Khoảng giá: 538 triệu - 638 triệu
MG ZS đang lưu hành trên thị trường Việt Nam là phiên bản nâng cấp vào tháng 1/2021 (Nguồn: Vnexpress). Vì vậy, những nội dung trong bài viết cũng được danchoioto.vn đánh giá dựa trên bản này. Còn về MG ZS thế hệ mới 2024 đã được chạy thử nghiệm vào cuối tháng 4/2024, hứa hẹn sẽ ra mắt vào cuối năm (nguồn: tuoitre.vn).
Mặc dù là một cái tên khá “mới” trên thị trường cũng như phân khúc SUV loại B nhưng MG ZS vẫn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà nhiều “tiền bối” đi trước phải dè chừng. Ở lần nâng cấp này, ZS đem đến không chỉ là một mẫu xe có ngoại hình đẹp, xe còn được đổi mới ở phần nội thất. Với mức giá bán cạnh tranh, MG ZS sẽ là một tân binh đáng gờm so với nhiều cái tên vốn đã có tiếng như Honda HR-V, Hyundai Kona, Mazda CX-3, Kia Seltos hay cả mẫu xe Mỹ Ford EcoSport…

Giá xe MG ZS niêm yết & lăn bánh tháng 11/2024

MG ZS nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản: ZS ST+, ZS COM+, ZS LUX+.

Giá xe MG ZS dao động từ 538.000.000 VNĐ đến 638.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (11/2024).

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản MG ZS Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh Hà Tĩnh Giá lăn bánh tỉnh
ZS ST+ 538.000.000 VNĐ 625.000.000 VNĐ 614.000.000 VNĐ 600.000.000 VNĐ 594.000.000 VNĐ
ZS COM+ 588.000.000 VNĐ 649.000.000 VNĐ 669.000.000 VNĐ 656.000.000 VNĐ 649.000.000 VNĐ
ZS LUX+ 638.000.000 VNĐ 737.000.000 VNĐ 724.000.000 VNĐ 711.000.000 VNĐ 704.000.000 VNĐ

Giá xe MG ZS so với các đối thủ cùng phân khúc: 

  • MG ZS giá từ 538.000.000 VNĐ
  • Honda HR-V giá từ 699.000.000 VNĐ
  • Mazda CX-3 giá từ 512.000.000 VNĐ
  • Ford EcoSport giá từ 603.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Sở hữu ngôn ngữ thiết kế BRIT DYNAMIC trẻ trung, năng động

Ưu điểm

  • MG ZS nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan
  • Ngoại hình năng động, trẻ trung
  • Nội thất rộng rãi
  • Trang bị tiện nghi, hiện đại
  • Cảm giác lái mượt mà
  • Nhiều công nghệ an toàn đáng giá
  • Giá bán cạnh tranh

Nhược điểm

  • Khả năng cách âm không cao
  • Động cơ vận hành yếu trong cùng phân khúc
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất MG ZS

MG ZS sử dụng ngôn ngữ thiết kế “Brit Dynamic” đầy trẻ trung và năng động của một dòng xe thể thao. Nhìn qua ZS toát lên nét thanh lịch nhưng cũng rất hiện đại của dòng xe Châu Âu. Cùng với các thông số kích thước vượt trội, mẫu SUV này sở hữu lợi thế với vẻ ngoài lớn nhất phân khúc.

MG ZS sở hữu lợi thế về kích thước nổi bật nhất phân khúc SUV hạng B

Kích thước và trọng lượng

MG ZS có ngoại hình to lớn với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.323 x 1.809 x 1.653 mm. Chiều dài trục cơ sở của xe đạt 2.585 mm cùng khoảng sáng gầm là 170 mm. Với các thông số này, ZS được xem là mẫu SUV hạng B có kích thước khủng nhất phân khúc.

So với Honda HR-V, MG ZS có chiều rộng và cao lợi thế hơn với kích thước lần lượt là 19 mm và 58 mm. Tuy nhiên lại ngắn hơn mẫu SUV hãng Honda 62 mm. Nhìn qua Ford EcoSport, chiếc SUV của hãng MG có chiều dài và rộng lợi thế hơn 227 và 44 mm. Tuy nhiên thấp hơn xe Mỹ 17 mm. ZS có kích thước tổng thể vượt trội hơn Mazda CX-3 về chiều dài x rộng x cao là 48 x 34 và 118 mm.

Đầu xe

Đầu xe MG ZS mang phong cách thanh lịch nhưng cũng không kém phần hầm hố. Nổi bật là cụm lưới tản nhiệt được làm mới với khung lục giác mạ chrome. Bên trong là các lưới tổ ong dạng 3D mang phong cách Anh Quốc.

Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt khung lục giác mạ chrome của MG ZS

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước tạo hình sắc sảo. Đây cũng là kiểu mắt xe quen thuộc của hãng xe Anh Quốc. Phía trên là dải LED chạy ban ngày mỏng hình chữ L. Đèn pha phía trước dạng LED. Tính năng bật tắt tự động và tự động điều chỉnh góc chiếu được hãng bố trí trên bản LUX+.

Cụm đèn trước của MG ZS sử dụng dạng LED

Đèn sương mù tạo hình cải tiến giúp đầu xe trông bắt mắt. Hốc đèn cỡ lớn gân guốc. Cản trước dẹp, cùng màu với đầu xe tăng tính thể thao, khỏe khoắn.

Thân xe

Thân xe MG ZS cứng cáp, khỏe mạnh. Trên thân cách điệu nhiều đường gân chạy xung quanh. Hông xe ốp chrome nổi bật.

Thân xe MG ZS khỏe khoắn với đường gân xung quanh

Gương và cửa

Gương chiếu hậu của MG ZS kết hợp hai tông màu. Gương tích hợp đầy đủ các tính năng như chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa của xe được mạ chrome và tích hợp nút bấm mở cửa hiện đại. Viền cửa sổ phía dưới được mạ chrome giúp mẫu SUV tăng thêm nét sang trọng.

Gương chiếu hậu có nhiều tính năng và cùng màu thân xe MG ZS

Mâm và lốp

Nâng đỡ thân xe đó chính là bộ mâm đa chấu dày bản trông khá thể thao. Ca lăng đa chấu, sơn 2 màu có kích thước 16 – 17 inch tùy phiên bản. Bọc ở ngoài đó là ốp hốc bánh xe màu đen giúp tổng thể trông mạnh mẽ, cường tráng hơn.

Nâng đỡ toàn bộ thân xe MG ZS là bộ mâm kích thước 16 – 17 inch

Đuôi xe

Đuôi xe MG ZS trông gân guốc và mạnh mẽ với phần trên nhỏ và lớn dần ở phía dưới. Điểm nhấn sau xe chính là cụm đèn hậu LED 3D nổi. Lối thiết kế này làm người nhìn liên tưởng đến những mẫu xe Suzuki.

Đuôi xe MG ZS vuông vức và nổi bật với cụm đèn hậu LED 3D

Cánh hướng gió nằm liền với đèn báo phanh trên cao. Cản sau dập khối dạng lớn giúp phía sau trông mạnh mẽ hơn. Ống xả dưới hình thang, mạ chrome nằm đối xứng. Chưa dừng lại ở đó, ZS còn được bố trí thêm phần gạt và sưởi kính sau, ăng ten vây cá. Gạt mưa trước ở bản cao cấp dạng cảm biến, 2 bản còn lại là điều chỉnh được tốc độ và gạt gián đoạn.

Màu xe

MG ZS có 5 màu: Đỏ, đen, xám, trắng và xanh dương.

Đánh giá nội thất MG ZS

Bên trong nội thất của MG ZS bố trí đơn giản nhưng lại đem đến tính ứng dụng rất cao. Phần taplo được làm bằng chất liệu da kết hợp cùng các chi tiết viền kim loại sang trọng. Tổng thể nội thất mang tông màu chủ đạo đen cao cấp, nhấn nhá bằng những đường chỉ đỏ tinh tế.

Bên trong nội thất của MG ZS nhìn khá đơn giản nhưng lại đem đến tính ứng dụng rất cao

Khu vực lái

Vô lăng tạo hình quen thuộc trên những mẫu xe MG. Vô lăng trên MG ZS là dạng D-cut 3 chấu, được bọc da. Vô lăng xe được tích hợp đầy đủ phím bấm chức năng và có thể chỉnh điện 2 hướng ở cả 3 phiên bản. Phía sau vô lăng có trang bị cần gạt kiểm soát hành trình.

Phía sau tay lái là đồng hồ hiển thị Analog kết hợp cùng màn hình hiển thị thông tin dạng nhỏ. Bên cạnh bảng đồng hồ là nút bấm khởi động xe sử dụng cùng với chìa khóa thông minh.

Cụm cần số bọc da thêu chỉ nổi nằm cao để người lái dễ thao tác. Các tính năng hỗ trợ lái như kiểm soát hành trình, Start/Stop, Auto Hold, chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm cũng được hãng tỉ mỉ bố trí trên xe.

Cần số MG ZS nổi bật và nằm cao hơn bình thường

Ghế ngồi và khoang hành lý

Không gian ghế ngồi và khoảng cách giữa các hàng ghế được bố trí rất hợp lý. Ghế ngồi ở cả 3 bản đều được bọc da sang trọng.

Hàng ghế trước của MG ZS tạo hình thể thao, ôm người tạo cảm giác dễ chịu khi ngồi. Nhờ lợi thế kích thước xe lớn nên không gian khá rộng rãi. Giữa hai ghế bố trí bệ tỳ tay tiện lợi. Riêng ghế lái ở bản Luxury có chức năng chỉnh điện.

Ghế ngồi của MG ZS bọc da sang trọng

Hàng ghế thứ hai có khoảng không gian để chân và trần xe khá thoáng. Tựa đầu bố trí đủ ở cả 3 vị trí. Xe trang bị cửa gió điều hòa riêng tạo không khí mát mẻ cho không gian ngồi phía sau.

Hàng ghế thứ hai của MG ZS có khoảng để chân và trần thoáng

Khoang hành lý của xe có dung tích là 359 lít. Khi gập hàng ghế thứ hai theo tỷ lệ 60:40, con số này tăng lên 1.166 lít.

Khoang hành lý của MG ZS có thể tích là 359 lít

Tiện nghi

MG ZS được trang bị đầy đủ các tiện nghi, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Màn hình giải trí có kích thước 10,1 inch được thiết kế tràn viền đầy sang trọng. Hệ thống âm thanh trên bản ST+ là 4 loa còn 2 bản còn lại là âm thanh 6 loa dạng 3D. Bên cạnh đó, xe có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto cùng hỗ trợ Radio/USB/Bluetooth.

Ở lần nâng cấp này. MG ZS sử dụng điều hòa tự động cùng hệ thống kháng bụi PM 2.5 giúp không khí bên trong xe luôn trong lành. Hàng ghế sau còn có cửa gió điều hòa riêng. Chưa dừng lại ở đó, ZS còn có cửa sổ trời ở bản LUX+.

Màn hình giải trí kích thước 10,1 inch trên MG ZS

Đánh giá an toàn MG ZS

MG ZS được trang bị nhiều tính năng an toàn chuẩn Châu Âu như hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp, hỗ trợ đổ đèo, cảm biến áp suất lốp, camera lùi, cảm biến sau, hệ thống kiểm soát độ bám đường, hệ thống ổn định thân xe điện tử. Camera 360 hiển thị 3D chỉ có trên bản LUX. Hệ thống túi khí ở 3 phiên bản được bố trí khác nhau khi ST+ có 2, COM có 4 và LUX có 6…

Đánh giá vận hành MG ZS

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Động cơ và hộp số MG ZS
Động cơ NSE 1.5L
Hộp số CVT giả lập 8 cấp

MG ZS vận hành bởi bộ máy vừa phải. ZS sử dụng động cơ 1.5L đem đến sự cân bằng giữa nhiên liệu và khả năng vận hành. Cùng với công suất cực đại là 112 mã lực của mẫu SUV này tỏ ra “khá đuối” so với các đối thủ cũng như ngoại hình to lớn của mình. Vận tốc tối đa của xe là 170 km/h.

Vô lăng

Vô lăng mang đến cảm lái ổn định. Trên MG ZS, vô lăng được tích hợp 3 chế độ trợ lực lái giúp người điều khiển xe được trải nghiệm nhiều cảm giác lái từ nhẹ nhàng đến mạnh mẽ, thể thao.

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo MacPherson và thanh xoắn giúp xe luôn êm ái khi di chuyển trên nhiều cung đường. Bên cạnh đó, nó còn mang đến sự an toàn tối đa.

Hệ thống treo giúp MG ZS luôn ổn định khi di chuyển trên nhiều cung đường

Khả năng cách âm

Nhìn chung khả năng cách âm của MG trước giờ không được đánh giá cao và đến MG ZS đã được hãng cải thiện đôi chút. Tuy nhiên tiếng ồn vang từ động cơ khi di chuyển trên đường vẫn còn vang lên khoang xe. Đây cũng là khuyết điểm lớn của MG so với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc.

Mức tiêu hao nhiên liệu

MG ZS tiêu hao khoảng 6,72 lít/100km tùy vào cung đường và tùy phiên bản.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu thụ nhiên liệu ZS (100 km/lít) ST+ COM+ LUX+
Trong đô thị 8,2 7,61 7,75
Ngoài đô thị 5,3 6,4 5,82
Hỗn hợp 6,3 6,59 6,53

Các phiên bản MG ZS

MG ZS có 3 phiên bản:

  • Smart Up ST+
  • 1.5 2WD COM+
  • 1.5 2WD LUX+

Nên mua ZS phiên bản nào?

Nhìn chung về nội ngoại thất ở 3 phiên bản MG ZS không có quá nhiều chênh lệch. Điểm nổi bật lớn đó chính là ở bản Luxury có cửa sổ trời còn 2 bản còn lại thì không. Về nội thất hay động cơ và trang bị an toàn thì cả 3 phiên bản MG ZS không có quá nhiều khác biệt.

Trong phân khúc SUV hạng B, MG ZS cạnh tranh trực tiếp với nhiều tên tuổi “lão làng” như Honda HR-V, Ford EcoSport, Mazda CX-3.

Đánh giá của người dùng MG ZS

Dưới đây là đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet:

Anh Huy Ngô: “Theo cá nhân mình thì tổng thể cũng ok. mặt ca lăng đẹp, đèn full led nên nhìn bắt mắt.”

Anh Linh Lê: “Mình cũng đang chạy em này. Cảm giác lái nhẹ nhàng, êm ái, không bốc. Vô lăng nhạy, mình toàn để chế độ nặng nhất. Thêm một cái khó giải thích nữa là khi chạy chế độ ga tự động thì vòng tua máy lại cao hơn khi chạy bình thường.”

Anh Sơn Nguyễn: “Mình chạy nhiều xe rồi thấy ZS vẫn ngon bổ giá hợp lý nha mọi người. Tốt trên giá tiền chỉ hạn chế về thương hiệu nhé.”

Có nên mua MG ZS?

Với mức giá hơn 600 triệu đồng người dùng có thể sở hữu một mẫu SUV với nhiều công nghệ hiện đại, trang bị an toàn hàng đầu thì MG ZS rất đáng để cân nhắc. Tuy còn nhiều điểm hạn chế với phần động cơ nhưng với một “tân binh” trong phân khúc B, ZS còn nhiều điều mới lạ mà ta có thể khám phá.

Câu hỏi thường gặp về MG ZS

MG ZS giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh MG ZS từ 595.000.000 VNĐ.

MG ZS có mấy phiên bản?

Trả lời: MG ZS có 3 phiên bản là ST+, COM+, LUX+.

MG ZS có mấy màu?

Trả lời: MG ZS có 5 màu bao gồm: Trắng, đỏ, vàng, xanh dương, xám.

MG ZS có cửa sổ trời không?

Trả lời: MG ZS có cửa sổ trời ở bản Luxury.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kích thước tổng thể (mm)
4.323 x 1.809 x 1.653
Chiều dài cơ sở (mm)
2.585
Công suất (Ps/rpm)
112/6.000
Dung tích xy lanh (cc)
1.498
Mô men xoắn (Nm/rpm)
150/4.500
Số ghế
5
Các phiên bản xe
Loại động cơ
NSE 1.5L
Dung tích xy lanh (cc)
1.498
Công suất tối đa (Ps/rpm)
112/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
150/4.500
Chế độ lái
Urban/Normal/Dynamic
Hệ thống truyền động
2WD
Hộp số
CVT giả lập 8 cấp
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Dầm xoắn
Phanh trước/sau
MacPherson/Thanh xoắn
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
48
Dài x rộng x cao (mm)
4.323 x 1.809 x 1.653
Chiều dài cơ sở (mm)
2.585
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Trọng lượng không tải (kg)
1.290
Dung tích khoang hành lý (lít)
359/1.166
Đèn chiếu sáng
LED
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn pha tự động
Không
Đèn sương mù
Sau
Đèn sau
LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu
Gập điện/Chỉnh điện/Đèn báo rẽ
Gạt mưa trước
Gián đoạn/Điều chỉnh tốc độ
Gạt và sưởi kính sau
Ăng ten vây cá
Mâm
16 inch
Màu nội thất
Đen
Vô lăng
Bọc da/Chỉnh điện
Màn hình đa thông tin
Đồng hộ Analog
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khởi động từ xa
Không
Cruiser Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Ghế
Da
Ghế lái
Chỉnh cơ
Hàng ghế trước
Chỉnh tay/Tựa tay
Hàng ghế sau
Gập 60:40
Điều hoà
Chỉnh tay/Kháng bụi PM 2.
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
10.1 inch
Âm thanh
4 loa
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Kết nối Bluetooth
Gương chiếu hậu
Chỉnh
Cửa sổ trời
Không
Sạc không dây
Không
Cốp điện
Không
Túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Không
Kiểm soát hành trình
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang
Không
Cảnh báo lệch làn đường
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Giới hạn tốc độ MSLA
Không
Cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ đổ đèo
Hệ thống kiểm soát độ bám đường
Không
Móc ghế an toàn trẻ em
Cảm biến
Sau
Camera lùi
Camera 360
Không
Loại động cơ
NSE 1.5L
Dung tích xy lanh (cc)
1.498
Công suất tối đa (Ps/rpm)
112/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
150/4.500
Chế độ lái
Urban/Normal/Dynamic
Hệ thống truyền động
2WD
Hộp số
CVT giả lập 8 cấp
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Dầm xoắn
Phanh trước/sau
MacPherson/Thanh xoắn
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
48
Dài x rộng x cao (mm)
4.323 x 1.809 x 1.653
Chiều dài cơ sở (mm)
2.585
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Trọng lượng không tải (kg)
1.290
Dung tích khoang hành lý (lít)
359/1.166
Đèn chiếu sáng
LED
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn pha tự động
Không
Đèn sương mù
Trước & Sau
Đèn sau
LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu
Gập điện/Chỉnh điện/Đèn báo rẽ
Gạt mưa trước
Gián đoạn/Điều chỉnh tốc độ
Gạt và sưởi kính sau
Ăng ten vây cá
Mâm
16 inch
Màu nội thất
Đen
Vô lăng
Bọc da/Chỉnh điện
Màn hình đa thông tin
Đồng hộ Analog
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khởi động từ xa
Không
Cruiser Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Ghế
Da
Ghế lái
Chỉnh cơ
Hàng ghế trước
Chỉnh tay/Tựa tay
Hàng ghế sau
Gập 60:40
Điều hoà
Chỉnh tay/Kháng bụi PM 2.
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
10.1 inch
Âm thanh
6 loa – 3D
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Kết nối Bluetooth
Gương chiếu hậu
Chỉnh
Cửa sổ trời
Không
Sạc không dây
Không
Cốp điện
Không
Túi khí
4
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Không
Kiểm soát hành trình
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang
Không
Cảnh báo lệch làn đường
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Giới hạn tốc độ MSLA
Không
Cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ đổ đèo
Hệ thống kiểm soát độ bám đường
Không
Móc ghế an toàn trẻ em
Cảm biến
Sau
Camera lùi
Camera 360
Không
Loại động cơ
NSE 1.5L
Dung tích xy lanh (cc)
1.498
Công suất tối đa (Ps/rpm)
112/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
150/4.500
Chế độ lái
Urban/Normal/Dynamic
Hệ thống truyền động
2WD
Hộp số
CVT giả lập 8 cấp
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Dầm xoắn
Phanh trước/sau
MacPherson/Thanh xoắn
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
48
Dài x rộng x cao (mm)
4.323 x 1.809 x 1.653
Chiều dài cơ sở (mm)
2.585
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Trọng lượng không tải (kg)
1.290
Dung tích khoang hành lý (lít)
359/1.166
Đèn chiếu sáng
LED
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn pha tự động
Đèn sương mù
Trước & Sau
Đèn sau
LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu
Gập điện/Chỉnh điện/Đèn báo rẽ
Gạt mưa trước
Cảm biến gạt mưa
Gạt và sưởi kính sau
Ăng ten vây cá
Mâm
17 inch
Màu nội thất
Đen
Vô lăng
Bọc da/Chỉnh điện
Màn hình đa thông tin
Đồng hộ Analog
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khởi động từ xa
Không
Cruiser Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Ghế
Da
Ghế lái
Chỉnh cơ
Hàng ghế trước
Chỉnh tay/Tựa tay
Hàng ghế sau
Gập 60:40
Điều hoà
Chỉnh tay/Kháng bụi PM 2.
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
10.1 inch
Âm thanh
6 loa – 3D
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Kết nối Bluetooth
Gương chiếu hậu
Chỉnh
Cửa sổ trời
Panorama
Sạc không dây
Không
Cốp điện
Không
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Không
Kiểm soát hành trình
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang
Không
Cảnh báo lệch làn đường
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Giới hạn tốc độ MSLA
Không
Cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ đổ đèo
Hệ thống kiểm soát độ bám đường
Không
Móc ghế an toàn trẻ em
Cảm biến
Sau
Camera lùi
Camera 360
Hiển thị 3D

Xe cùng phân khúc

Honda HR-V
Honda HR-V
Ra mắt: 12/2022
Khoảng giá: 699 - 871 triệu
Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 2023
Ra mắt: 07/2023
Khoảng giá: 759 - 979 triệu
Ford EcoSport
Ford EcoSport
Ra mắt: 10/2020
Khoảng giá: 603 triệu - 686 triệu

Xe cùng Hãng

MG HS
MG HS
Ra mắt: 1/2024
Khoảng giá: 699 triệu - 749 triệu
MG RX5
MG RX5
Ra mắt: 9/2023
Khoảng giá: 739 triệu - 829 triệu
MG7
MG7
Ra mắt: 8/2024
Khoảng giá: 738 triệu - 1 tỷ

Phụ kiện xe

Ắc quy ô tô có tác dụng gì? Thay bình ắc quy loại nào tốt?
Ắc quy ô tô có tác dụng gì? Thay bình ắc quy loại nào tốt?
Ắc quy ô tô loại nào tốt? Ắc quy ô tô dùng được bao lâu thay? Sau đây là kinh nghiệm kiểm tra, mua và...
8 Cách chống nóng xe ô tô hiệu quả giữa trời nắng đổ lửa
8 Cách chống nóng xe ô tô hiệu quả giữa trời nắng đổ lửa
Có nhiều cách chống nóng cho ô tô, trong đó sử dụng bạt phủ, tấm chắn nắng, rèm che nắng, dán phim...
Các vật phong thủy ô tô mang đến bình an, thu hút may mắn, tài lộc
Các vật phong thủy ô tô mang đến bình an, thu hút may mắn, tài lộc
Theo các chuyên gia, có nhiều vật phẩm phong thuỷ trên ô tô giúp chủ xe thượng lộ bình an, thu hút may...
Bình chữa cháy ô tô: Quy định, kinh nghiệm mua và cách dùng
Bình chữa cháy ô tô: Quy định, kinh nghiệm mua và cách dùng
Thực hư về việc bỏ quy định bình chữa cháy xe ô tô, kinh nghiệm mua và sử dụng bình cứu hoả ô tô....
Cách đánh bóng ô tô & hiệu chỉnh sơn ô tô hiệu quả
Cách đánh bóng ô tô & hiệu chỉnh sơn ô tô hiệu quả
Nhiều người cho rằng đánh bóng ô tô sẽ gây tổn hại lớp sơn xe, làm mòn sơn xe. Vậy thực hư thế...
Bạt phủ ô tô, bạt che nắng, chống nắng ô tô loại nào tốt?
Bạt phủ ô tô, bạt che nắng, chống nắng ô tô loại nào tốt?
Bạt phủ ô tô loại nào tốt? Trên thị trường hiện có rất nhiều loại bạt phủ, tuy nhiên không phải...
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát: Tìm hiểu cấu tạo & nguyên lý hoạt động
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát: Tìm hiểu cấu tạo & nguyên lý hoạt động
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát bị lỗi sẽ khiến xe khó nổ máy và hoạt động không ổn định khi...
Cảm biến áp suất lốp ô tô loại nào tốt? Kinh nghiệm mua cảm biến lốp
Cảm biến áp suất lốp ô tô loại nào tốt? Kinh nghiệm mua cảm biến lốp
Cảm biến áp suất lốp ô tô có nhiều loại như Steelmate, Fobo Tire, Icar, Careud, Xiaomi... Vậy mua cảm biến...
Bình luận
Xem nhanh
Back To Top
Tìm