Khoảng giá: 2,279 tỷ - 2,75 tỷ
Volvo XC60 là mẫu xe được đánh giá là lựa chọn lý tưởng cho người thích phong cách lịch lãm, chú trọng tính an toàn lái.

Giá xe Volvo XC60 niêm yết và lăn bánh

Volvo XC60 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia với 2 phiên bản: Ultra và Recharge.

Giá xe Volvo XC60 dao động từ 2.279.000.000 VNĐ đến 2.750.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản.

Phiên bản XC60 Giá niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh TP.HCM Lăn bánh Hà Tĩnh Lăn bánh tỉnh
Ultra 2.279.000.000 VNĐ 2.574.000.000 VNĐ 2.529.000.000 VNĐ 2.533.000.000 VNĐ 2.510.000.000 VNĐ
Recharge (PHEV) 2.750.000.000 VNĐ 3.102.000.000 VNĐ 3.047.000.000 VNĐ 3.055.000.000 VNĐ 3.028.000.000 VNĐ
Đánh giá

Volvo XC60 là mẫu xe được đánh giá là lựa chọn lý tưởng cho người thích phong cách lịch lãm, chú trọng tính an toàn lái.

Volvo XC60 là mẫu SUV cỡ trung cao cấp đến từ thương hiệu Thụy Điển, cạnh tranh trực tiếp với BMW X3 và Mercedes GLC. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia, mang phong cách thiết kế Scandinavian đặc trưng: tối giản nhưng hiện đại. Phiên bản 2022 được tinh chỉnh nhẹ về ngoại thất, nâng cấp nội thất tiện nghi và tích hợp công nghệ an toàn đỉnh cao.

Giá xe Volvo XC60 niêm yết và lăn bánh

Volvo XC60 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia với 2 phiên bản: Ultra và Recharge.

Giá xe Volvo XC60 dao động từ 2.279.000.000 VNĐ đến 2.750.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản.

Phiên bản XC60 Giá niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh TP.HCM Lăn bánh Hà Tĩnh Lăn bánh tỉnh
Ultra 2.279.000.000 VNĐ 2.574.000.000 VNĐ 2.529.000.000 VNĐ 2.533.000.000 VNĐ 2.510.000.000 VNĐ
Recharge (PHEV) 2.750.000.000 VNĐ 3.102.000.000 VNĐ 3.047.000.000 VNĐ 3.055.000.000 VNĐ 3.028.000.000 VNĐ

Điểm nổi bật Volvo XC60

  • Khả năng chạy thuần điện đến 81 km, không phát thải CO2.
  • Trang bị cần số pha lê tinh tế được chế tác thủ công.

Ưu nhược điểm Volvo XC60

Ưu điểm

  • Thiết kế sang trọng, tinh tế theo phong cách Scandinavian
  • Mang đến khoang nội thất ấm cúng với chất liệu da kết hợp gỗ cao cấp
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu
  • Công nghệ an toàn thuộc top đầu phân khúc

Nhược điểm

  • Vô lăng cho cảm giác lái hơi nhẹ
  • Thiết kế ngoại thất, nội thất chưa nổi bật so với các đối thủ cùng phân khúc

Đánh giá ngoại thất

Volvo XC60 mang ngôn ngữ thiết kế Scandinavian tối giản nhưng mạnh mẽ. Tổng quan, xe toát lên vẻ sang trọng với các đường nét gọn gàng. So với thế hệ trước, cản trước được làm cơ bắp hơn. XC60 mang lại dáng vẻ cân đối. Khi đặt cạnh Mercedes GLC, XC60 không bóng bẩy bằng, nhưng lại nổi bật nhờ sự tinh tế và khác biệt.

ngoai that Volvo XC60 1

Kích thước và trọng lượng

Kích thước tổng thể 4.688 x 1.902 x 1.641 mm cùng chiều dài cơ sở 2.865 mm giúp XC60 có không gian nội thất rộng rãi. Kích thước này lý tưởng cho gia đình hoặc nhu cầu cần xe đa dụng. Tuy nhiên nếu đặt cạnh BMW X3, XC60 có phần hơi lép vế.

Đầu xe

Đầu xe tạo ấn tượng với lưới tản nhiệt lớn, viền chrome kết hợp những đường chrome đặt dọc sáng bóng. Cụm đèn pha LED “Búa Thor” đặc trưng tích hợp đèn định vị ban ngày, mang lại vẻ hiện đại. Đèn sương mù kết hợp hài hòa với cụm đèn chính, hỗ trợ tốt khi lái xe trong điều kiện ánh sáng kém. Ngay bên dưới là hốc gió nằm cùng cản trước. Cản được tạo hình bằng một dải chrome tăng thêm phần bóng bẩy nhưng lại rất cứng cáp.

Thân xe

Thân xe thiết kế đơn giản với các đường dập nổi nhẹ. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa cùng màu thân xe, tạo sự đồng nhất.

ngoai that Volvo XC60 2

Mâm và lốp

XC60 dùng mâm 19 inch đa chấu, chất liệu hợp kim nhôm, vừa sang trọng vừa bền bỉ. Kích thước lốp phù hợp với khả năng vận hành đa địa hình.

ngoai that Volvo XC60 4

Đuôi xe

Nhìn chung đuôi xe XC90 khá cơ bắp, nổi bật với cụm đèn hậu LED hình chữ L cách điệu đặc trưng. Cản sau mạ chrome, đồng điệu với phần đầu.

noi that Volvo XC60 1

Màu xe

XC60 có 5 màu: màu trắng pha lê (crystal white), màu đen onyx, xanh denim blue, màu xám hơi nước, màu ánh hoàng hôn.

Đánh giá nội thất

Nội thất XC60 thiết kế tối giản cho cái nhìn chững chạc. Sự sang trọng của không gian nội thất XC60 được thể hiện thông qua việc sử dụng chất liệu da và gỗ tự nhiên. So với Mercedes GLC, nội thất XC60 thực dụng hơn.

Khu vực lái

Vô-lăng bọc da, tích hợp nút bấm tiện lợi. Bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 12.3 ich hiển thị rõ nét. Bệ cần số pha lê tinh tế được chế tác từ các nghệ nhân Orrefors Kosta Boda AB là một trong những điểm nổi bật riêng biệt của các mẫu xe Volvo. XC60 trang bị tính năng kiểm soát hành trình thích ứng Adaptive Cruise Control hỗ trợ điều khiển xe an toàn.

noi that Volvo XC60 4

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế bọc da, chỉnh điện 10 hướng, ôm sát cơ thể. Theo trải nghiệm thực tế, ghế cho cảm giác ngồi thoải mái kể cả trong những chuyến hành trình dài. Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa riêng. Tuy nhiên, nhiều người dùng đánh giá khoảng trống hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái. Khoang hành lý dung tích 505 lít, có thể mở rộng nhờ hàng ghế gập điện.

noi that Volvo XC60 2

Tiện nghi

Những trang bị tiện nghi nổi bật trên XC60 có thể kể đến như: hệ thống âm thanh Bowers & Wilkins 15 loa, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Google, điều hoà tự động 2 vùng, cửa kính 1 chạm cho tất cả vị trí, cốp đóng/mở điện tiện lợi, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama…

Đánh giá an toàn

Volvo XC60 nổi tiếng với công nghệ an toàn hàng đầu. Hệ thống Pilot Assist hỗ trợ lái bán tự động. Ngoài ra, xe còn có cảnh báo điểm mù, giảm thiểu va chạm và camera 360 độ… Nhìn chung, so với BMW X3, XC60 vượt trội về tính năng an toàn chủ động.

Đánh giá vận hành

Theo trải nghiệm thực tế, Volvo XC60 cho cảm giác lái chưa thật sự nổi bật so với các đối thủ BMW X3 hay Mercedes GLC. Tuy vậy, với tầm giá này khả năng vận hành của XC60 đã đủ cho người lái cảm nhận được khác biệt so với những mẫu xe phổ thông như Hyundai SantaFe hay Honda CR-V.

Điểm đặc biệt của Volvo XC60 là cho cảm giác lái cực bốc nhưng với khối động cơ Hybrid lại giúp xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Hơn nữa, đối với phiên bản Recharge cho phép xe di chuyển đến khoảng 80 Km thuần điện. Điều này giúp mức nhiên liệu tiêu thụ giảm đáng kể

noi that Volvo XC60 5

Vô lăng

Vô lăng cho phản hồi với mặt đường khá tốt. Tuy nhiên độ chuyển biến tự nhiên từ trung tâm ra hai biên không quá xuất sắc. Nhưng khi chuyển sang chế độ lái Polestar Engineered hay Off-Road vô lăng cho độ siết rõ rệt hơn hẳn khi di chuyển với dải tốc cao. Đồng thời độ sắc nét khi đánh lái được cải thiện nhiều.

Hệ thống treo, khung gầm

Một số trải nghiệm cho biết khi đi trên những cung đường rỗ, xấu liên tục va đập từ bên ngoài vẫn truyền qua khung xe và đập vào lưng ghế gây cảm giác không thật sự cao cấp.

Bù lại mức độ thấm dao động và độ tỳ bám trên XC60 đã làm rất tốt. Điều này có thể thấy thông qua những pha di chuyển nhanh trên đường đèo nhiều khúc khu mức bập bênh theo phương trước sau được dập tắt ngay lập tức gần như chỉ sau một nhịp dao động.

Khả năng cách âm

Volvo XC60 cho khả năng tốt đối với dải tốc thấp hay khi xe di chuyển đường trường. Trường hợp xe di chuyển với dải tốc cao những tiếng rít nhẹ của gió vẫn lọt vào. Dù vậy, khi kết hợp cùng với tiếng động cơ cho cảm giác lái phấn khích hơn.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Volvo XC60 có mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm tối đa. Đối với phiên bản Volvo XC60 Recharge trong điều kiện lý tưởng kết hợp cả chạy xăng và điện xe chỉ tiêu thụ khoảng 1,6 lít/100km. Đặc biệt, xe có khả năng di chuyển thuẩn điện đến 81 Km.

Các phiên bản

Volvo XC60 có 2 phiên bản:

  • Volvo XC60 Ultra
  • Volvo XC60 Recharge

Nên mua phiên bản nào?

Hai phiên bản Volvo XC60 Ultra và XC60 Recharge chỉ khác nhau ở khối động cơ. Volvo XC60 Ultra trang bị động cơ 2.0L Mild Hybrid. Còn Recharge dùng động cơ 2.0L Plug-in Hybrid. Nếu ai đơn thuần muốn trải nghiệm một mẫu xe của hãng xe được mệnh danh là an toàn nhất thế giới thì Volvo XC60 Ultra đã đáp ứng tốt. Đối với những người chú trọng tính công nghệ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu thì Volvo XC60 Recharge sẽ là sự lựa chọn lý tưởng.

Đánh giá của người dùng

Dưới đây là những đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet.

Anh Thanh Duy: “Mình đã sở  hữu XC60 được 1 năm, ngoài hàng ghế sau hơi chật thì chẳng có gì để chê. Volvo đã đẩy sự an toàn lên mức cực đoan hoá, mà đã là an toàn cho cả gia đình thì không có gì đánh đổi được. GLC, X3 hào nhoáng, đẹp, lái hay… nhưng ở VN xe lắp ráp mình không cảm nhận được sự cao cấp, nhiều option bị cắt… Với mình ở phân khúc 2-3 tỷ tại VN XC60 vẫn là lựa chọn hợp lý.”

Anh Thanh Trường: “Volvo đẹp theo kiểu lịch lãm ,trưởng thành,  không phô trương, không bị già,  cầm vô lăng là người chủ xe có tiền mà không vay Bank và quan trọng nó không phải là xe quốc dân như Mec!”

Anh Giang Nguyễn: “Mình thấy hàng 2 Volvo rộng hơn Mec nhiều, chưa kể ghế lái ngồi thoáng hơn GLC mới khá nhiều, GLC cũ còn bí hơn, mình đang đi XC60.”

Anh Hiếu Phan: “So mới Mec và BMW thì không bóng bẩy bằng nhưng volvo vẫn hấp dẫn người mua 1 cách riêng.”

Lỗi xe

Theo VnExpress, tại thị trường Mỹ Volvo triệu hồi 9 xe lỗi hệ thống phanh. Trong đó bao gồm S90L, XC60, XC90.

Tài liệu chính thức về đợt triệu hồi cho thấy bộ phận thủy lực của một số mẫu xe hybrid của Volvo có thể có mối hàn giữa trục roto của mô tơ điện và bộ nam châm có thể bị thiếu một phần hoặc toàn bộ mối hàn này. Khiếm khuyết này có thể dẫn đến hỏng hóc nếu các đoạn nam châm không được hàn đủ và gây trượt giữa trục động cơ và bộ nam châm.

Có nên mua Volvo XC60?

Volvo XC60 sử dụng lối thiết kế tối giản làm chủ đạo cho cả ngoại thất và nội thất. Xe không mang vẻ ngoài bóng bẩy, hào nhoáng như đối thủ Mercedes GLC. XC60 mang tạo hình cơ bắp, trưởng thành như hình thưởng của một người đàn ông chững chạc.

Volvo XC60 đặc biệt chú trọng đến các trang bị an toàn và vật liệu sử dụng. Vì thế, XC60 sẽ phù hợp với những ai có kinh tế, quan tâm đến giá trị lâu dài, sự bền bỉ, khả năng vận hành tiết kiệm, tính an toàn.

Câu hỏi thường gặp về Volvo XC60

Volvo XC60 giá bao nhiêu?

Trả lời: Giá xe Volvo XC60 từ 2.510.000.000 VNĐ đến 3.047.000.000 VNĐ tuỳ khu vực và tuỳ phiên bản sẽ có sự chênh lệch về giá.

Volvo XC60 của nước nào?

Trả lời: Volvo XC60 thuộc nhà sản xuất ô tô hạng Sang của Thuỵ Điển.

Volvo XC60 có những màu nào?

Trả lời: Volvo XC60 có 5 màu: trắng pha lê (crystal white), đen onyx, xanh denim blue, xám hơi nước, ánh hoàng hôn.

Thông số kỹ thuật

Dòng xe
SUV
Số ghế
5
Kích thước
4.688 x 1.902 x 1.641
Động cơ
1969 | 1.969
Hộp số
8 Cấp Geartronic
Dẫn động
AWD
Các phiên bản xe
Kiểu động cơ
B6 AWD Mild Hybrid
Dung tích (cc)
1.969
Công suất (Mã lực)
320HP (5700)
Mô-men xoắn (Nm)
400Nm (2.200-5.400)
Hộp số
8 Cấp Geartronic
Hệ dẫn động
AWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
10,13L
Kích thước (D x R x C) (mm)
4.688 x 1.902 x 1.641
Chiều dài cơ sở (mm)
2865
Khoảng sáng gầm (mm)
211
Bán kính vòng quay (mm)
11400
Dung tích khoang hành lý (lít)
505
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Trọng lượng bản thân (kg)
1890
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.450
Lốp, la-zăng
19 inch
Đèn chiếu xa
Chủ động
Đèn chiếu gần
Chủ động
Đèn ban ngày
LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu
LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu
Gập điện chống chói
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten
Vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Chất liệu bọc ghế
Da lộn/Da
Điều chỉnh ghế lái
Có 14 hướng
Nhớ vị trí ghế lái
2 vị trí
Bảng đồng hồ tài xế
Digital 12.3 inch
Nút bấm trên vô-lăng
Chất liệu vô-lăng
Da
Hàng ghế thứ hai
Gập 50:50
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Tất cả ghế
Cửa sổ trời toàn cảnh
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm Ứng 9-Inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa
Bowers & Wilkins
Phát WiFi
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây
Kiểm soát hành trình
Kiểm soát hành trình thích ứng
Số túi khí
6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Kiểu động cơ
T8 AWD Plug-in Hybrid
Dung tích (cc)
1.969
Công suất (Mã lực)
407/6000
Mô-men xoắn (Nm)
640/2200-5400
Hộp số
8 Cấp Geartronic
Hệ dẫn động
AWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
10,13L
Kích thước (D x R x C) (mm)
4.708 x 1.999 x 1.658
Chiều dài cơ sở (mm)
2865
Khoảng sáng gầm (mm)
211
Bán kính vòng quay (mm)
11400
Dung tích khoang hành lý (lít)
613
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Trọng lượng bản thân (kg)
1890
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.450
Lốp, la-zăng
19 inch
Đèn chiếu xa
Chủ động
Đèn chiếu gần
Chủ động
Đèn ban ngày
LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu
LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu
Gập điện chống chói
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten
Vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Chất liệu bọc ghế
Da
Điều chỉnh ghế lái
Có 14 hướng
Nhớ vị trí ghế lái
2 vị trí
Bảng đồng hồ tài xế
Digital 12.3 inch
Nút bấm trên vô-lăng
Chất liệu vô-lăng
Da
Hàng ghế thứ hai
Gập 50:50
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Tất cả ghế
Cửa sổ trời toàn cảnh
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm Ứng 9-Inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa
Bowers & Wilkins
Phát WiFi
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây
Kiểm soát hành trình
Kiểm soát hành trình thích ứng
Số túi khí
6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Xe cùng phân khúc

Mercedes C300 AMG
Mercedes C300 AMG
Ra mắt: 2024
Khoảng giá: 2,09 tỷ - 2,13 tỷ
Mercedes C200
Mercedes C200
Ra mắt: 2022
Khoảng giá: 1,59 tỷ - 1,82 tỷ
Mercedes C180
Mercedes C180
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,4 tỷ
Audi Q2
Audi Q2
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,5 tỷ
BMW X1
BMW X1
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,8 tỷ
BMW 320i LCI
BMW 320i LCI
Ra mắt: 2020
Khoảng giá: 1,8 tỷ - 2,4 tỷ
BMW 330i LCI
BMW 330i LCI
Ra mắt: 2020
Khoảng giá: 2,4 tỷ

Xe cùng Hãng

Volvo S90
Volvo S90
Ra mắt: 2024
Khoảng giá: 2,269 tỷ - 2,75 tỷ
Volvo XC40
Volvo XC40
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,82 tỷ
Bình luận
Xem nhanh
Back To Top
Tìm