Hyundai Stargazer 2024 nhận được nhiều ý kiến tích cực từ giới đánh giá xe nhưng liệu có đủ sức cạnh tranh?
Hyundai Stargazer 2024 trình làng thị trường Việt Nam vào tháng 4/2024. Đối với các phiên bản cũ, Hyundai Stargazer chỉ để lại duy nhất bản Tiêu chuẩn. Thêm vào đó là 2 phiên bản bổ sung hoàn toàn mới là Stargazer X và Stargazer X Cao cấp. Lần nâng cấp này Hyundai Stargazer bản tiêu chuẩn giảm gần 90.000.000 VNĐ, hai bản mới chưa đến 600.000.000 VNĐ. Stargazer 2024 trở thành mẫu xe có giá hấp dẫn nhất phân khúc 7 chỗ hạng B.
Hyundai Stargazer 2024 là chiếc xe Hàn đầu tiên tại Việt Nam góp mặt vào phân khúc MPV cỡ nhỏ. Stargazer mang đến sự mới lạ, hiện đại trong lối thiết kế. Xe trang bị nhiều tính năng tiện nghi, công nghệ an toàn, sẵn sàng cạnh tranh với các đối thủ mạnh đến từ Nhật Bản.
Kích thước tổng thể:
4460 x 1780 x 1695 mm 4495 x 1815 x 1710 mm |
Công suất:
115/6.300 Ps/rpm |
Chiều dài cơ sở:
2.780 mm |
Mô men xoắn:
144/4.500 Nm/rpm |
Dung tích xi lanh:
1.497 cc |
Số ghế:
7 chỗ 6 chỗ |
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 niêm yết & lăn bánh tháng 10/2024
Hyundai Stargazer 2024 lắp ráp trong trong nước với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, X, X Cao cấp
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 dao động từ 489.000.000 VNĐ đến 599.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết cho từng phiên bản (10/2024).
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Các phiên bản Stargazer | Giá niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh TP.HCM | Lăn bánh Hà Tĩnh | Lăn bánh Hà Tĩnh |
Tiêu chuẩn | 489.000.000 VNĐ | 570.000.000 VNĐ | 560.000.000 VNĐ | 546.000.000 VNĐ | 546.000.000 VNĐ |
X | 559.000.000 VNĐ | 648.000.000 VNĐ | 637.000.000 VNĐ | 624.000.000 VNĐ | 624.000.000 VNĐ |
X cao cấp | 599.000.000 VNĐ | 693.000.000 VNĐ | 681.000.000 VNĐ | 668.000.000 VNĐ | 668.000.000 VNĐ |
Giá xe Hyundai Stargazer so với các đối thủ cùng phân khúc
- Ford Everest giá từ 489.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Xpander giá từ 560.000.000 VNĐ
- Toyota Veloz Cross giá từ 638.000.000 VNĐ
Điểm nổi bật Hyundai Stargazer 2024
- Phiên bản mới có trang bị phanh tay điện tử với tính năng giữ phanh tự động
- Yên tâm hơn với gói an toàn ADAS
Ưu nhược điểm Hyundai Stargazer 2024
Ưu điểm
- Thiết kế “One Curve Gesture” độc đáo
- Khoang nội thất tiện nghi
- Hệ thống an toàn hiện đại
Nhược điểm
- Chưa có phanh tay điện tử
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2024
Hyundai Stargazer sử dụng động cơ xăng 1.5L 4 xi-lanh cho công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp vô cấp IVT, dẫn động cầu trước.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Stargazer | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Đĩa | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Stargazer 2024
Hyundai Stargazer 2024 sở hữu ngoại hình độc đáo. Thiết kế xe lấy cảm từ “người anh” Hyundai Staria. Sử dụng các đường nét bo tròn làm chủ đạo kết hợp chạy đèn lạ mắt làm nên một diện mạo đậm chất tương lai.
Kích thước và trọng lượng
Thông số kích thước Hyundai Stargazer 2024 khá ấn tượng. Chiều dài xe ngang bằng Mitsubishi Xpander (4.595 x 1.750 x 1.750 mm) và hơn Toyota Veloz Cross (4.475 x 1.750 x 1.700 mm) nhưng chiều rộng lại nhỉnh hơn.
Đặc biệt, trục cơ sở Stargazer vượt trội hơn cả Xpander, trở thành mẫu xe có trục cơ sở dài nhất phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ. Khoảng sáng gầm không còn “thua thiệt” khi đã nâng cấp lên 200 mm. Điều này càng giúp xe dễ dàng thích nghi với điều kiện giao thông tại Việt Nam.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước và trọng lượng Stargazer | Tiêu chuẩn | X | X Cao cấp |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | 4.495 x 1815 x 1.710 | 4.495 x 1.815 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | 2.780 | 2.780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 200 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 | 40 | 40 |
Đầu xe
Đầu xe Hyundai Stargazer 2024 tạo hình mềm mại, đơn giản nhưng ấn tượng. Người đối diện sẽ bị thu hút ngay bởi đường DRL chạy dài, bọc gần như trọn nắp capo, trông rất hiện đại. Nắp capo không còn phẳng phiu mà thay vào đó là những đường gân dập nổi thể thao.
Cụm đèn trước
Cụm đèn đặt thấp nằm chung tầng với lưới tản nhiệt. Phía trên là đèn xi nhan. Hệ thống chiếu sáng đặt giữa được trang bị LED. Dưới cùng là đèn sương mù halogen. Chạy viền xung quanh mạ bạc tăng thêm phần sắc nét.
Chính diện là bộ lưới tản nhiệt hình chữ nhật, sơn đen “cool ngầu”. Hoạ tiết bên trong sử dụng kiểu lục giác nổi 3D mới mẻ, xen kẽ những đường gạch chân mạ chrome lạ mắt. Phần dưới kết nối thành hình chữ X cứng cáp. Hốc gió mở rộng to dần về đáy. Cản trước to dày, sơn xám đem đến cảm giác khỏe khoắn hơn cho đầu xe.
Thân xe
Thân xe Hyundai Stargazer tròn trịa song vẫn gọn gàng, năng động với lối thiết kế “One Curve Gesture” đặc trưng của nhà Hyundai. Chạy dọc thân và vòm hốc bánh xe là những đường dập nổi thẳng tắp dứt khoát tạo điểm nhấn mạnh mẽ, cân lại với phong cách nhẹ nhàng của tổng thể. Stargazer X và X Cao cấp bố trí thêm ốp bánh xe sơn đen tạo cảm giác chắc chắn, vững chãi.
Gương và cửa
Gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, tích hợp chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mạ chrome bóng bẩy.
Mâm và lốp
Stargazer sử dụng bộ mâm 16 inch cho bản Tiêu chuẩn và 17 inch cho 2 phiên bản cao cấp. Cả ba bản đều dùng mâm hợp kim nhôm, dạng đa chấu. “Dàn chân” có cải thiện nhưng vẫn bị đánh giá hơi nhỏ so với kích thước chung nhưng thiết kế kiểu kim cương là điểm đáng khen ngợi.
Đuôi xe
Đuôi xe Hyundai Stargazer vuông vắn, gân guốc và góc cạnh hơn so với phần đầu. Cụm đèn hậu hình tam giác trở thành trung tâm thu hút sự chú ý. Với tiêu điểm là dải LED mảnh chạy dọc ngang thẳng tắp kết nối thành chữ H. Cách sắp xếp này tạo hiệu ứng cực kỳ xuất sắc về mặt thị giác vào ban đêm.
Dưới chân kính hậu là logo Hyundai đi kèm dòng chữ “STARGAZER” in nổi trên thanh ngang sơn đen sang trọng. Phần dưới đuôi xe thay đổi nhẹ. Cản sau phủ bạc dập gân ôm trọn đèn gầm trông vuông vắn, mạnh mẽ hơn bản tiền nhiệm.
Màu xe
Hyundai Stargazer 2024 có 5 màu: trắng, đỏ, xám kim loại, bạc, đen.
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Stargazer | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có |
Ăng ten | Không | Vây cá | Vây cá |
Thông số lốp | 205/55R16 | 205/50R17 | 205/50R17 |
Chất liệu lazang | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Đánh giá nội thất Hyundai Stargazer
Nội thất Hyundai Stargazer 2024 cũng được bố trí theo cách khá mới mẻ thay vì đi theo lối mòn truyền thống. Màn hình giải trí đặt nổi, lọt lòng trong một khung nhựa trải dài trên bảng taplo, kết nối liền mạch với cụm đồng hồ sau vô lăng.
Có lẽ hãng xe Hàn muốn “ăn theo” xu hướng màn hình trung tâm và màn hình bảng đồng hồ nằm liền khối. Tuy nhiên vì Stargazer chỉ là một mẫu MPV 7 chỗ giá rẻ nên cũng có những hạn chế nhất định, dẫn đến “giao diện” tổng thể có phần hơi thô và kỳ. Một phần bởi thiết kế, phần khác do vật liệu chủ yếu là nhựa cứng. So với phần trên, cụm cửa gió và bảng điều khiển điều hoà trái lại ưng mắt hơn dù cũng chỉ thuần nhựa.
Khu vực lái
Vô lăng Stargazer loại vô lăng 4 chấu, có chỉnh 4 hướng. Đi kèm là các phím chức năng giúp người lái thuận tiện thao tác.
Bảng đồng hồ kết hợp analog và màn hình hiển thị đa thông tin 3,5 inch hoặc full LCD tùy theo phiên bản. Cần số khá đơn điệu. Về các tính năng khác, Stargazer có chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. Tuy nhiên đáng tiếc lại không có phanh tay điện tử như Mitsubishi Xpander.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Nhờ trục cơ sở dài nhất phân khúc và chiều rộng vượt trội, Hyundai Stargazer mở ra không gian rộng rãi ở cả 3 hàng ghế. Một điểm cộng khác cho mẫu MPV nhà Hyundai là ghế được bọc da, sang và sạch hơn bọc nỉ mà nhiều mẫu xe cùng phân khúc đang dùng.
Hàng ghế trước thoáng, ghế thiết kế vừa vặn. Bệ tỳ tay và hộc để cốc cũng được tích hợp ở giữa.
Hàng ghế hai Hyundai Stargazer mới chỉ còn lựa chọn duy nhất là 3 chỗ. Tựa đầu được bố trí đầy đủ ở cả 3 vị trí. Nhìn chung chỗ để chân và khoảng cách trần hàng ghế này khá dư dả. Người ngồi có thể linh động trượt ra sau và ngả ghế để ngồi thoải mái hơn.
Hàng ghế thứ ba ở mức đủ dùng. Bởi thiết kế mui xe đổ dốc nên trần xe Stargazer không quá thoáng. Vị trí này hợp hơn đối với người nhỏ con.
Khoang hành lý Hyundai Stargazer có dung tích tiêu chuẩn là 200 lít, lớn hơn nhiều xe cùng phân khúc. Khi gập hàng ghế cuối không gian chứa đồ tăng lên đến 585 lít.
Tiện nghi
Hyundai Stargazer 2024 được trang bị màn hình giải trí trung tâm 8 inch ở bản tiêu chuẩn, tất cả các bản còn lại 10,25 inch tích hợp đầy đủ các kết nối USB, Android Auto/Apple CarPlay… Hệ thống âm thanh 4, 6, 8 loa Bose.
Điều hoà sử dụng loại tự động, có cửa gió riêng cho hàng ghế sau. Đây được đánh giá là một điểm cộng cho Stargazer. Ngoài ra, xe cũng có nhiều tiện nghi khác như: sạc không dây, bàn gấp cỡ nhỏ tích hợp chỗ để cốc, cốp điện…
Xem thêm: Nâng tầm trải nghiệm trên Hyundai Stargazer với phim cách nhiệt NanoX
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Stargazer | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng |
Cụm màn thông tin | 3.5 inch | Full LCD | Full LCD |
Màn hình AVN cảm ứng 10,25 inch tích hợp hệ thống định vị dẫn đường cùng Apple Carplay/Android Auto không dây | Không | Có | Có |
Số loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose |
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2 | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa | Không | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Có | Có |
Đánh giá an toàn Hyundai Stargazer 2024
Hệ thống an toàn là một điểm sáng tiếp theo trên Hyundai Stargazer. So với đa phần đối thủ cần phân khúc, Stargazer được trang bị gói hỗ trợ an toàn “xịn sò” hơn khá nhiều.
Ngoài các tính năng cơ bản, xe còn có nhiều công nghệ nổi bật như: phòng tránh va chạm điểm mù, cảnh báo va chạm trước & sau, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, cảm biến áp suất lốp, hệ thống chống trộm… Đặc biệt Stargazer sở hữu đến 6 túi khí trong khi các mẫu MPV 7 chỗ khác như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7 chỉ có 2 túi khí.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Stargazer | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Cảm biến va chạm trước/sau | Sau | Có | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | Không | Không | Có |
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | Không | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm | Không | Có | Có |
Đánh giá vận hành Hyundai Stargazer 2024
Động cơ và hộp số
Động cơ và hộp số Stargazer | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Hyundai Stargazer trang bị động cơ 1.5 lít như những đối thủ. Nhưng điểm đặc biệt là Stargazer sử dụng công nghệ phun nhiên liệu kép giúp tối ưu hóa quá trình phun nhiên liệu. Vì thế, Stargazer trở thành chiếc xe có công suất mạnh nhất trong phân khúc.
Về công suất hoạt động, theo thông tin từ nhà sản xuất cung cấp Hyundai Stargazer có công suất và sức kéo lớn hơn Toyota Veloz, Xpander đến 10 mã lực. Tuy nhiên, theo trải nghiệm thực tế CHƯA được như mong đợi.
Hyundai Stargazer sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT. Hộp số này được trang bị với mục đích tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối đa.
Hệ thống treo, khung gầm
Cũng như các dòng xe khác, Stargazer sử dụng hệ thống treo phía trước là Macpherson và treo sau thanh cân bằng. Hệ thống treo Hyundai Stargazer được dành điểm cộng bởi sự mềm mại, êm ái rất phù hợp cho địa hình hỗn hợp.
Khả năng cách âm
Tương tự như “những người anh em cùng nhà” Hyundai, Stargazer được đánh giá có hệ thống cách âm tốt. Theo một số trải nghiệm thực tế, khi xe di chuyển với vận tốc 50 km/h, chỉ số âm thanh chỉ khoảng 60 DB. Ở tốc độ 100 km/h độ ồn đo được là khoảng 67 DB đúng bằng với đối thủ Xpander.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai Stargazer khi di chuyển ở địa hình hỗn hợp khoảng 5,98 – 6,45 lít/100 km. Trong đô thị, Stargazer tiêu hao 6,98 – 7,95 lít/100 km và ngoài đô thị chỉ từ 5,38 – 5,56 lít/100 km.
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Ngoài đô thị | Trong đô thị | Hỗn hợp |
Tiêu chuẩn | 5,56 | 7,95 | 6,45 |
X | 5,4 | 6,98 | 5,98 |
X Cao cấp | 5,38 | 7,83 | 6,28 |
Các phiên bản Hyundai Stargazer 2024
Hyundai Stargazer có tất cả 3 phiên bản:
- Tiêu chuẩn
- X
- X cao cấp
So sánh các phiên bản
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh Stargazer | Tiêu chuẩn | X | X Cao cấp |
Ngoại thất Stargazer | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4460 x 1780 x 1695 | 4495 x 1815 x 1710 | 4495 x 1815 x 1710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2780 | 2780 | 2780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 200 | 200 |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | LED | LED |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có |
Ăng ten | Không | Vây cá | Vây cá |
Nội thất Stargazer | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng |
Cụm màn thông tin | 3.5 inch | Full LCD | Full LCD |
Màn hình AVN cảm ứng 10.25 inch tích hợp hệ thống định vị dẫn đường cùng Apple Carplay/Android Auto không dây | Không | Có | Có |
Số loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa | Không | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Có | Có |
Trang bị an toàn Stargazer | |||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Cảm biến va chạm trước/sau | Sau | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | Không | Không | Có |
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | Không | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm | Không | Có | Có |
Nên mua Hyundai Stargazer phiên bản nào?
Hyundai Stargazer rất thích hợp với những ai đang tìm kiếm một mẫu xe để kinh doanh hoặc cho gia đình nhưng không nặng về tài chính. Điểm cộng lớn nhất cho bản Stargazer Tiêu chuẩn là dùng hộp số tự động vô cấp. Trong khi, những đối thủ cạnh tranh khác bản Tiêu chuẩn đa số dùng số sàn. Ngoại hình bản Tiêu Chuẩn không quá khác biệt với các bản Hyundai Stargazer X.
Hyundai Stargazer X vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế như các bản Stargazer cao cấp trước đó. Nhưng Stargazer X thế hệ mới mang lại cảm giác cứng cáp, vững chắc hơn với các đường gân dập nổi trên đầu xe, thân xe vả cả đuôi xe. Thêm vào đó, “dàn chân” có thêm ốp nhựa đen trông khỏe khoắn hơn hẳn.
Từ phiên bản X trở lên sở hữu khoang nội thất phong phú và đầy đủ các tính năng an toàn. Riêng phiên bản Hyundai Stargazer X Cao cấp được ưu ái trang bị những tính năng an toàn nâng cao như: Cảm biến áp suất lốp, hỗ trợ phòng tránh va chạm, hệ thống đèn tự động thông minh, hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn…
Đánh giá của người dùng về Hyundai Stargazer
Dưới đây là đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet:
Anh Ngô Kim Toàn: “quả đèn hậu LED chữ H đẹp thật các bác ạ.”
Anh Nguyễn Bửu Hoàng: “Con này ăn đứt con Xpander về mặt cảm giác lái, máy mạnh hơn và êm hơn, cách âm tốt hơn, có điều thiết kế hơi dị tí.”
Anh Minh Hiếu: “Hyundai stargazer một trải nghiệm mới rất tốt.”
Anh Phạm Thành Trung: “Nhìn nó hơi lạ lạ. Nhưng với những tiện ích an toàn nó mang lại trong tầm giá thì cũng đáng để cân nhắc.”
Chị Nguyễn Phương Linh: “Mình đã bỏ cọc 10 triệu Xpander để lấy con này khi đi thử, nhiều tính năng an toàn và rộng rãi, đi ngon.”
Lỗi xe Hyundai Stargazer
Kể từ ngày ra mắt tại Việt Nam năm 2020 đến nay, mẫu MPV 7 chỗ nhà Huyndai chưa mắc phải những lỗi lớn nào. Tuy vậy, sau một thời gian sử dụng, người dùng vẫn có thể mắc phải những lỗi nhỏ. Điển hình trên một số diễn đàn dùng Stargazer cho biết hầu hết những chiếc Stargazer đều bị lỗi còi.
Có nên mua Hyundai Stargazer 2024?
Hyundai Stargazer tạo ấn tượng mạnh với nhiều điểm nhấn nổi bật so với mặt bằng chung phân khúc MPV 7 chỗ hạng B. Giá tất cả các phiên bản Hyundai Stargazer đều nằm trong nhóm ô tô dưới 600.000.000 VNĐ. So với các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Suzuki XL7…Giá Hyundai Stargazer thuộc hàng rẻ nhất phân khúc. Đánh giá một cách toàn diện, Hyundai Stargazer là một mẫu xe rất đáng để mua.
Câu hỏi thường gặp về Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer giá lăn bánh bao nhiêu?
Trả lời: Hyundai Stargazer có giá lăn bánh từ 636.000.000 VNĐ.
Hyundai Stargazer có mấy màu?
Trả lời: Hyundai Stargazer có 5 màu: trắng, đỏ, xám kim loại, bạc, đen.
Hyundai Stargazer có sạc không dây không?
Trả lời: Hyundai Stargazer có sạc không dây.
Hay
Xin đừng lấy giá của Ấn Độ để người VN mừng vì có xe giá rẻ. Khi về VN giá có thể x3 nhục lắm. VN có thể là nước có giá xe (cùng loại) cao nhất thế giới luôn ah.