Khoảng giá: 599 triệu - 699 triệu

Hyundai Creta bản cập nhật mới được đánh giá đẹp hơn, rộng hơn, hàm lượng công nghệ vượt trội hơn Kona nhưng lại có một điểm làm người mua lăn tăn.


Tại thị trường Việt Nam Hyundai Creta đang là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời từ thế hệ ra mắt vào năm 2022. Đến nay, Hyundai Creta 2024 chưa ra mắt trong nước và nội dung trên được Danchoioto.vn đánh giá dựa vào phiên bản Hyundai Creta 2022. Hyundai Creta 2024 phiên bản facelift đã ra mắt toàn cầu vào tháng 1/2024 ở Ấn Độ. Một số thông tin cho rằng TC Group sẽ “rước” Creta 2024 về Việt Nam trong năm 2024 hoặc đầu năm 2025.


Hyundai Creta về Việt Nam góp thêm một lựa chọn mới mẻ và hấp dẫn vào phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng B vốn đang rất ăn khách. Mẫu xe tạo ấn tượng mạnh khi sở hữu hàm lượng công nghệ cao, được trang bị nhiều tính năng mà ngay cả các đối thủ giá bán cao hơn vẫn chưa có.


Creta không phải là cái tên hoàn toàn mới bởi đã từng ra mắt tại thị trường Việt Nam vào năm 2015. Tuy nhiên do doanh số trái ngược với kỳ vọng nên mẫu xe nhanh chóng bị khai tử để nhường chỗ cho người anh em Hyundai Kona sáng giá hơn chào sân năm 2018.


Lần trở lại này, Hyundai Creta đã “lột xác” nâng cấp mình không chỉ ngang ngửa mà còn có nhiều điểm vượt trội hơn cả Kona. Tuy nhiên có một điểm lại không bằng Kona. Đây cũng chính là điều khiến nhiều người mua lăn tăn.

Giá xe Hyundai Creta niêm yết & lăn bánh tháng

Hyundai Creta được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam với ba phiên bản Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cao cấp.

Giá xe Hyundai Creta dao động từ 599.000.000 VNĐ đến 699.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản Creta Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh Hà Tĩnh Giá lăn bánh tỉnh
1.5 Tiêu chuẩn 599.000.000 VNĐ 693.000.000 VNĐ 681.000.000 VNĐ 668.000.000 VNĐ 662.000.000 VNĐ
1.5 Đặc biệt 650.000.000 VNĐ 750.000.000 VNĐ 737.000.000 VNĐ 724.000.000 VNĐ 718.000.000 VNĐ
1.5 Cao cấp 699.000.000 VNĐ 805.000.000 VNĐ 791.000.000 VNĐ 779.000.000 VNĐ 772.000.000 VNĐ

Giá Hyundai Creta so với các đối thủ cùng phân khúc:

  • Kia Seltos giá từ 599.000.000 VNĐ
  • Mazda CX-3 giá từ 512.000.000 VNĐ
  • Honda HR-V giá từ 699.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Hệ thống hỗ trợ lái hiện đại với: phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, đồng hồ Digital 10.25 inch…

Ưu điểm

  • Thiết kế mạnh mẽ, hiện đại, độc đáo
  • Nội thất rộng rãi, tiện nghi
  • Trang bị hàng đầu phân khúc: phanh tay điện tử, đồng hồ Digital 10,25 inch…
  • Công nghệ an toàn hiện đại, có Hyundai SmartSense

Nhược điểm

  • Dùng động cơ 1.5L công suất yếu nhất phân khúc
  • Bị cắt giảm một số trang bị so với bản quốc tế: cửa sổ trời, sạc không dây, đèn viền nội thất, 4 chế độ lái
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất

Nếu thoáng nhìn sẽ dễ nhầm lẫn Hyundai Creta và Hyundai Tucson. Bởi những đường nét thiết kế tổng thể của cả hai khá giống nhau. Chính vì vậy mà nhiều người ví Creta như một “tiểu Tucson”.

Tuy nhiên đây không hẳn là nhược điểm vì dù sao diện mạo của Tucson cũng rất xuất sắc. Việc Creta “kế thừa” lại được xem là một điểm mạnh. Giá khởi điểm chỉ hơn 600.000.000 VNĐ nhưng ngoại hình của Hyundai Creta thật sự cho cảm giác đắt giá hơn thế.

Hyundai Creta được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam
Hyundai Creta được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam

Đầu xe

Ngôn ngữ thiết kế đầy cảm xúc Sensuous Sportiness đem đến cho phần đầu xe Hyundai Creta một “giao diện” trẻ trung, thể thao, cực kỳ thu hút. Nhưng khác với đàn anh Tucson, Creta sở hữu ngoại hình vuông vắn hơn. Điều này khiến mẫu CUV hạng B trở nên bệ vệ hơn so với form dáng thông thường.

Đầu xe Hyundai Creta “giao diện” trẻ trung, thể thao
Đầu xe Hyundai Creta “giao diện” trẻ trung, thể thao

Ấn tượng nhất có lẽ là bộ lưới tản nhiệt mở to đậm chất “tương lai”. Cụm ca – lăng này được lắp ghép từ vô số mảnh khối hình học trông như vảy cá. Càng độc đáo hơn khi một số hình khối này còn tích hợp đèn LED định vị ban ngày dạng ẩn Parametric Hidden Lights vừa đẹp mắt, vừa cho cảm giác rất công nghệ.

Cụm đèn trước

Cụm đèn chiếu sáng chính đặt thấp, nằm gọn gàng trong hốc nhấn sâu vào hai bên má tương tư Hyundai SantaFe. Phiên bản Cao cấp và Đặc biệt sử dụng đèn LED hai tầng rực rỡ. Còn bản Tiêu chuẩn dùng đèn Bi-Halogen cho hiệu ứng ánh sáng cũng không quá thua kém. Tất cả đều có tính năng đèn pha điều khiển tự động.

Thân xe

Tiến sang bên hông, Hyundai Creta tiếp tục ghi điểm với dáng hình cơ bắp, khỏe khoắn, năng động. Bắt đầu từ đỉnh trụ A, một dải chrome vuốt dài đến tận cuối trụ C tạo điểm nhấn nổi bật. Chạy dọc thân là những đường dập nổi gân guốc.

Hyundai Creta tiếp tục ghi điểm với dáng hình cơ bắp, khỏe khoắn, năng động
Hyundai Creta tiếp tục ghi điểm với dáng hình cơ bắp, khỏe khoắn, năng động

Gương và cửa

Tay nắm cửa mạ chrome. Gương chiếu hậu vẫn nằm chung ở trụ A, tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ.

Mâm và lốp

Bộ mâm bên dưới kích thước 17 inch 5 chấu xoáy cắt xẻ cầu kỳ phối hai màu cuốn hút, kết hợp lốp 215/60R17.

Đuôi xe

Đuôi xe Hyundai Creta thật sự đẹp, dễ khiến người ta lầm tưởng đây là một chiếc SUV đắt tiền thay vì thực tế chỉ nằm ở phân khúc bình dân. Những đường nét thiết kế góc cạnh, cắt xẻ được vận dụng một cách tinh tế.

Ghi dấu ấn sâu sắc nhất là cụm đèn hậu LED lắp ghép từ những mảnh đa giác tách rời thay vì nằm chung cụm như kiểu truyền thống. Bên trên có ăng ten vây cá mập, cánh lướt gió tích hợp đèn phanh.

 Cụm đèn hậu LED Hyundai Creta lắp ghép từ những mảnh đa giác tách rời
Cụm đèn hậu LED Hyundai Creta lắp ghép từ những mảnh đa giác tách rời

Cản sau được đẩy lên cao, bọc ốp nhựa đen, viền mạ màu xám nhôm cùng phong cách với cản trước, càng khiến phần đuôi trông săn chắc, thể thao hơn.

Màu xe

Hyundai Creta có 8 màu: đỏ, đèn, trắng, xám kim loại, xanh dương, bạc, trắng – đen, đỏ – đen.

Đánh giá nội thất

Nội thất Hyundai Creta hiển nhiên khó thể cao cấp như đàn anh Hyundai Tucson nhưng cũng không có gì để chê. Trang bị hiện đại, bố trí khoa học và thiết kế vừa đủ để mang đến sự hài lòng. Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa nhưng nhờ sự chăm chút tỉ mỉ tinh tế nên vẫn cho cảm giác khá sang trọng.

Nội thất Hyundai Creta không có gì để chê
Nội thất Hyundai Creta không có gì để chê

Ghế ngồi và khoang hành lý

Trục cơ sở 2.610 mm, dài hơn Hyundai Kona và ngang ngửa với Kia Seltos đem lại cho Hyundai Creta một không gian rộng rãi, tối ưu ở cả 5 vị trí ngồi.

Hàng ghế trước ôm thân người. Phiên bản Cao cấp có tính năng chỉnh điện 8 hướng và làm mát hiện đại.

hyundai creta noi that 10

Hàng ghế sau rộng rãi, có bệ để tay trung tâm, tựa đầu 3 vị trí. Khoảng trống trần bên trên và chỗ để chân bên dưới không hề kém cạnh Kia Seltos. Người cao hơn 1,7 m ngồi hoàn toàn thoải mái, không có gì để phàn nàn. Chỉ hơi tiếc một chút, nếu độ ngả tựa lưng nhiều hơn thì sẽ càng lý tưởng hơn.

Khoang hành lý phía sau của Hyundai Creta có dung tích 416 lít. Khi cần mở rộng có thể linh hoạt gập hàng ghế sau để tăng diện tích để đồ.

Khu vực lái

Hyundai Creta may mắn được “kế thừa nguyên xi” chiếc vô lăng 4 chấu cực mê của đàn anh Hyundai Tucson. Vô lăng bọc da, tích hợp đầy đủ các phím điều khiển chức năng.

Bảng đồng hồ phía sau dạng kỹ thuật số, full màn hình 10,25 inch ở phiên bản Cao cấp. Đây là một trang bị rất “ăn tiền” trên Creta. Hai phiên bản còn lại dùng màn hình hiển thị đa thông tin 3,5 inch kết hợp đồng hồ analog bố trí đối xứng theo kiểu quen thuộc.

Về trang bị hỗ trợ, Hyundai Creta có chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control. Và đặc biệt, tiếp tục thêm một chi tiết đắt giá là cả ba phiên bản đều có phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Auto Hold.

Tiện nghi

Hyundai Creta được trang bị màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch ở tất cả phiên bản. Hệ thống âm thanh bản Cao cấp và Đặc biệt sử dụng 8 loa Bose sống động, còn bản Tiêu chuẩn dùng 6 loa thường. Xe hỗ trợ đầy đủ Bluetooth, USB, kết nối điện thoại thông minh…

Hyundai Creta được trang bị màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch
Hyundai Creta được trang bị màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch

Điều hòa trên Hyundai Creta Cao cấp và Đặc biệt là loại tự động, bản Tiêu chuẩn vẫn chỉnh cơ. Tất cả đều có cửa gió riêng cho hàng ghế sau. Hơi tiếc khi Hyundai Creta về Việt Nam không có cửa sổ trời, sạc không dây, đèn viền nội thất như phiên bản quốc tế.

Đánh giá an toàn

Hyundai Creta được đánh giá rất cao ở hệ thống an toàn. Phiên bản Cao cấp có cả gói Hyundai SmartSense với nhiều tính năng tiên tiến như: hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ giữ làn đường, giới hạn tốc độ…

Bên cạnh đó, tất cả phiên bản Hyundai Creta đều có các tính năng quen thuộc như: phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, camera lùi, túi khí…

Đánh giá vận hành

Kích thước Hyundai Creta lớn hơn người anh em Hyundai Kona (4.165 x 1.800 x 1.565 mm). So với các đối thủ cùng tầm giá, kích thước Creta vượt trội hơn Mazda CX-3 và ngang ngửa với Kia Seltos (4.315 x 1.800 x 1.645 mm). Khoảng sáng gầm xe còn nhỉnh hơn Seltos (190 mm) một chút.

Thông số này đem đến cho Hyundai Creta thân hình gọn gàng dễ dàng di chuyển trong phố nhưng đảm bảo mở ra một không gian rộng rãi. Gầm xe cao tạo điều kiện thuận tiện hơn khi chạy đường ngập nước, đường xấu hay leo lề…

hyundai creta ngoai that 7

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuật Creta Tiêu chuẩn Đặc biệt Cao cấp
Động cơ 1.5L xăng 1.5L xăng 1.5L xăng
Hộp số IVT IVT IVT

Hyundai Creta chỉ trang bị duy nhất khối động cơ 1.5L công suất tối đa 115 mã lực. Không ít người bị hụt hẫng khi xem thông số kỹ thuật trên mặt giấy tờ này. Bởi dù vẻ ngoài “hoành tráng” hơn nhưng động cơ mà Creta sử dụng lại kém người anh em Kona.

Trong khi Hyundai Kona có hai tuỳ chọn 2.0L hút khí tự nhiên và 1.6L Turbo thì Creta chỉ dừng lại ở động cơ 1.5L hút khí tự nhiên với công suất khá khiêm tốn, ngang ngửa với Mazda CX-3. Điều này làm dấy lên lo ngại Hyundai Creta có yếu không?

Trải nghiệm thực tế, nếu nói Hyundai Creta cho cảm giác lái sôi nổi, bốc, thể thao thì thành thật rất khó. Tuy nhiên có lẽ hãng xe Hàn đã tính toán rất kỹ, khối động cơ 1.5L này vẫn vừa vặn, đủ dùng và hợp lý với Creta.

Chạy full 5 người lớn trong thành phố, Hyundai Creta di chuyển nhẹ nhàng, động cơ êm ái, không có dấu hiệu gắng gượng. Xe duy trì được độ thoáng nhất định.

Tăng tốc nhanh ra đường lớn, động cơ gầm gừ hơn nhưng với dung tích này, độ vọt này thì chấp nhận được. Hyundai Creta vẫn vượt xe một cách rất ổn. Tuy nhiên tăng tốc sẽ từ tốn, khó thể bứt nhanh. Do đó tốt nhất nên kiên nhẫn chuẩn bị tạo đà từ trước.

Nhìn chung động cơ Hyundai Creta không quá ì, vẫn thanh thoát. Sức mạnh của khối động cơ này đủ đảm bảo cho Hyundai Creta đáp ứng tốt các nhu cầu di chuyển thông thường như đi làm, đi mua sắm, dạo phố, du lịch xa…

Hộp số

Hyundai Creta sử dụng hộp số IVT là loại hộp số tự động vô cấp CVT do Hyundai phát triển riêng. Hộp số này hoạt động mượt, giúp các pha tăng giảm tốc mịn hơn, cho cảm giác dễ chịu. Đồng thời cũng góp phần tối ưu mức tiêu hao nhiên liệu.

Vô lăng

Vô lăng Hyundai Creta không có gì để phàn nàn cũng không có nhiều điều để bình phẩm. Tổng thể rất ổn từ độ đằm cho đến khả năng phản hồi mặt đường.

Khung gầm, hệ thống treo

Hệ thống treo Hyundai Creta phía trước dùng loại McPherson quen thuộc, phía sau thanh cân bằng. Chạy trong phố khá êm ái. Khi qua các gờ giảm tốc thì dao động được xử lý rất ổn.

Hệ thống treo Hyundai Creta phía trước dùng loại McPherson quen thuộc

Khả năng cách âm

Khả năng cách âm Hyundai Creta cũng được đánh giá cao. Dù chạy tốc độ cao nhưng độ ồn vọng vào bên trong khoang cabin vẫn tương đối ít.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Động cơ dung tích nhỏ 1.5L có một lợi thế đó là giúp Hyundai Creta đạt mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm chỉ khoảng 6,5 lít/100km.

Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Trang bị an toàn Creta Tiêu chuẩn Đặc biệt
Trong đô thị 7,77 8,03
Ngoài đô thị 5,43 5,43
Hỗn hợp 6,17 6,39

Các phiên bản

Hyundai Creta có 3 phiên bản:

  • Tiêu chuẩn
  • Đặc biệt
  • Cao cấp

Nên mua Creta phiên bản nào?

Hyundai Creta có 3 phiên bản, giá các phiên bản liền kề chênh lệch tầm 50 triệu đồng. Cả 3 phiên bản đều sử dụng động cơ 1.5L đi cùng hộp số CVT nên gần như tương đồng về mặt vận hành. Điểm khác biệt chủ yếu ở trang bị và hệ thống an toàn.

Phiên bản Creta Tiêu chuẩn có giá mềm nhất. Điểm đáng khen ở bản này đó là vẫn có tính năng phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, màn hình giải trí 10,25 inch như các bản cao hơn. Tuy nhiên Creta bản Tiêu chuẩn chỉ dùng đèn Bi-Halogen, đèn hậu bóng thường, điều hòa chỉnh cơ, không có Cruise Control, chỉ 2 túi khí…

Phiên bản Creta Đặc biệt hơn bản Tiêu chuẩn ở hệ thống đèn LED, có Cruise Control, điều hoà tự động, âm thanh 8 loa Bose, 6 túi khí. Còn bản Creta Cao cấp có thêm một số trang bị “độc quyền” như: bảng đồng hồ full kỹ thuật số 10,25 inch, ghế lái chỉnh điện, ghế trước có làm mát, an toàn có gói Hyundai SmartSense với nhiều công nghệ hiện đại…

Nhìn chung, Hyundai Creta Tiêu chuẩn cơ bản đã là lựa chọn đủ dùng với các nhu cầu thông thường. Còn nếu xét đến tính tiện nghi và giá xe thì Creta Đặc biệt được xem là phiên bản hợp lý nhất. Riêng những ai muốn có được trải nghiệm tối tân hơn, đặc biệt được sự hỗ trợ từ các công nghệ an toàn tiên tiến trong gói Hyundai SmartSense thì có thể chọn bản Creta Cao cấp.

Tham gia phân khúc xe 5 chỗ hạng B, Hyundai Creta được xếp chung mâm với nhiều đối thủ mạnh như: Kia Seltos, Mazda CX-3, Mazda CX-30, Toyota Corolla Cross, Honda HR-V… Ngoài ra do giá khởi điểm cũng tương đối mềm nên Creta có thể lấn sân cạnh tranh với cả hai mẫu CUV hạng A+ là Kia Sonet và Toyota Raize.

Đánh giá của người dùng

Dưới đây là những đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet.

Anh Tuấn Tạ: “Xe Hàn chất lượng ngày càng được nâng cao, hy vọng sẽ đạt đến tầm chất lượng của các hãng xe lâu đời trên thế giới. Creta dáng khoẻ khoắn, đầu xe vuông vức lấy cảm hứng từ Ford, mặt Calang kết hợp từ Outlander và Tucson, thân xe nhìn na ná bóp mông và kéo cao lên từ form của Mini và Swift.”

Anh Tuấn Tống: “Rất ấn tượng!”

Anh Tường: “Ngoại thất đẹp!”

Anh Trần Tâm: “Rất phù hợp với các gia đình trẻ.”

Lỗi xe

Từ khi ra mắt ra Hyundai Creta chưa dính phải những án triệu tập nào. Tuy nhiên, mẫu xe này vẫn có những lỗi nhỏ trong quá trình sử dụng như: lỗi còi xe, báo lỗi động cơ, đề máy không nổ khi để xe qua ngày… (nguồn: Báo VietNamNet).

Có nên mua Hyundai Creta?

Ở Hyundai Creta, có lẽ điều khiến nhiều người lăn tăn nhất là động cơ. So với các mẫu 5 chỗ gầm cao hạng B khác, quả thật động cơ 1.5L là lựa chọn không mấy hấp dẫn. Thẳng thắn thì là yếu nhất phân khúc.

Tuy nhiên, nếu xem khối động cơ này như một mảnh ghép lắp vào để hoàn thiện nên “bức tranh” Creta thì đây không phải là một mảnh ghép tệ, thậm chí còn rất ổn và hợp lý. Bởi từ thiết kế, không gian nội thất đến trang bị, công nghệ, Hyundai Creta đều đem đến sự mãn nhãn, đẹp lòng. Nói không ngoa, với một chiếc xe tầm 600 triệu như Hyundai Creta thì là vượt ngoài mong đợi. Do đó khó thể đòi hỏi cao hơn.

Hãng xe Hyundai cũng đưa ra hẳn hai sự lựa chọn cho phân khúc 5 chỗ gầm cao đang rất đắt khách này. Nếu bạn muốn hàm lượng công nghệ cao thì có Hyundai Creta. Nếu bạn muốn sức bật mạnh mẽ thì có Hyundai Kona.

Dù rằng động cơ 1.5L trên Hyundai Creta có yếu hơn Kona hay các xe cùng phân khúc thì cũng không đến mức phải quá bận lòng. Nhà sản xuất luôn tính toán chuẩn xác, khối động cơ này vẫn đáp ứng được hầu hết các nhu cầu di chuyển thông thường. Tuy tăng tốc từ tốn hơn nhưng lại có lợi thế tiết kiệm nhiên liệu hơn. Nếu không tin, bạn có thể đến ngay đại lý Hyundai gần nhất để lái thử!

Câu hỏi thường gặp về Hyundai Creta

Hyundai Creta giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh Hyundai Creta từ 675.000.000 VNĐ.

Hyundai Creta lắp ráp hay nhập khẩu?

Trả lời: Hyundai Creta được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia thay vì lắp ráp trong nước như đa số các xe nhà Hyundai. Ngoài thị trường Việt Nam, thị trường Thái Lan cũng nhập khẩu Certa từ Indonesia.

Hyundai Creta có cửa sổ trời không?

Trả lời: Hyundai Creta không có cửa sổ trời.

Hyundai Creta có sạc không dây không?

Trả lời: Hyundai Creta không có sạc không dây.

Hyundai Creta có mấy màu?

Trả lời: Hyundai Creta có 8 màu: đỏ, đèn, trắng, xám kim loại, xanh dương, bạc, trắng – đen, đỏ – đen.

Thông số kỹ thuật

Dòng xe
SUV
Số ghế
5
Kich thước
4.315 x 1.790 x 1.660 mm
Động cơ
Xăng - 1,4L SmartStream G1.5
Hộp số
Vô cấp - CVT
Dẫn động
Cầu trước - FWD
Các phiên bản xe
Kiểu động cơ
SmartStream G1.5
Dung tích (cc)
1,497
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
113/6.300
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
144/4.500
Hộp số
CVT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,17
Số chỗ
5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.315 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm)
2,610
Khoảng sáng gầm (mm)
200
Bán kính vòng quay (mm)
5,200
Dung tích khoang hành lý (lít)
416
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
40
Trọng lượng bản thân (kg)
1,245
Trọng lượng toàn tải (kg)
1,66
Lốp, la-zăng
215/60R17
Treo trước
MacPherson
Treo sau
Thanh cân bằng
Phanh trước
Đĩa
Phanh sau
Đĩa
Đèn chiếu xa
Bi-Halogen
Đèn chiếu gần
Halogen
Đèn ban ngày
LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu
Halogen
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập điện
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Không
Chất liệu bọc ghế
Da
Điều chỉnh ghế lái
Không
Bảng đồng hồ tài xế
Analog kết hợp digital 3.5 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Có thể gập phẳng
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Hàng ghế thứ hai
Có thể gập phẳng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 10,25 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Ra lệnh giọng nói
Hệ thống loa
6
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Chất liệu bọc ghế
Da
Điều chỉnh ghế lái
Không
Bảng đồng hồ tài xế
Analog kết hợp digital 3.5 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Có thể gập phẳng
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Hàng ghế thứ hai
Có thể gập phẳng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 10,25 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Ra lệnh giọng nói
Hệ thống loa
6
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Trợ lực vô-lăng
Điện
Nhiều chế độ lái
Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Không
Cảnh báo tiền va chạm
Không
Số túi khí
2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù
Không
Cảm biến lùi
Camera lùi
Cảnh báo chệch làn đường
Không
Hỗ trợ giữ làn
Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến khoảng cách phía trước
Không
Kiểu động cơ
SmartStream G1.5
Dung tích (cc)
1,497
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
115/6.300
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
144/4.500
Hộp số
CVT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,17
Số chỗ
5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.315 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm)
2,610
Khoảng sáng gầm (mm)
200
Bán kính vòng quay (mm)
5,200
Dung tích khoang hành lý (lít)
416
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
40
Trọng lượng bản thân (kg)
1,245
Trọng lượng toàn tải (kg)
1,66
Lốp, la-zăng
215/60R17
Treo trước
MacPherson
Treo sau
Thanh cân bằng
Phanh trước
Đĩa
Phanh sau
Đĩa
Đèn chiếu xa
Bi-Halogen
Đèn chiếu gần
LED
Đèn ban ngày
LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu
LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập điện
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Không
Chất liệu bọc ghế
Da
Điều chỉnh ghế lái
Không
Bảng đồng hồ tài xế
Analog kết hợp digital 3.5 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Có thể gập phẳng
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Hàng ghế thứ hai
Có thể gập phẳng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 10,25 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Ra lệnh giọng nói
Hệ thống loa
8 loa Bose
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Chất liệu bọc ghế
Da
Điều chỉnh ghế lái
Không
Bảng đồng hồ tài xế
Analog kết hợp digital 3.5 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Có thể gập phẳng
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Hàng ghế thứ hai
Có thể gập phẳng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 10,25 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Ra lệnh giọng nói
Hệ thống loa
6
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Trợ lực vô-lăng
Điện
Nhiều chế độ lái
Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Cảnh báo tiền va chạm
Không
Số túi khí
6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù
Không
Cảm biến lùi
Camera lùi
Cảnh báo chệch làn đường
Không
Hỗ trợ giữ làn
Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến khoảng cách phía trước
Không
Kiểu động cơ
SmartStream G1.5
Dung tích (cc)
1,497
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
115/6.300
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
144/4.500
Hộp số
CVT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,17
Số chỗ
5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.315 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm)
2,610
Khoảng sáng gầm (mm)
200
Bán kính vòng quay (mm)
5,200
Dung tích khoang hành lý (lít)
416
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
40
Trọng lượng bản thân (kg)
1,245
Trọng lượng toàn tải (kg)
1,660
Lốp, la-zăng
215/60R17
Treo trước
MacPherson
Treo sau
Thanh cân bằng
Phanh trước
Đĩa
Phanh sau
Đĩa
Đèn chiếu xa
LED
Đèn chiếu gần
LED
Đèn ban ngày
LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu
LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập điện
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Không
Chất liệu bọc ghế
Da
Điều chỉnh ghế lái
8 hướng
Bảng đồng hồ tài xế
Digital 10,25 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Có thể gập phẳng
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Hàng ghế thứ hai
Có thể gập phẳng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 10,25 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Ra lệnh giọng nói
Hệ thống loa
8 loa Bose
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Chất liệu bọc ghế
Da
Điều chỉnh ghế lái
Không
Bảng đồng hồ tài xế
Analog kết hợp digital 3.5 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Có thể gập phẳng
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Hàng ghế thứ hai
Có thể gập phẳng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 10,25 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Ra lệnh giọng nói
Hệ thống loa
6
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Trợ lực vô-lăng
Điện
Nhiều chế độ lái
Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Cảnh báo tiền va chạm
Không
Số túi khí
6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến khoảng cách phía trước
Không

Xe cùng phân khúc

Ford Ranger
Ford Ranger
Ra mắt: 03/2024
Khoảng giá: 669 triệu - 1,03 tỷ
Mazda 2
Mazda 2
Ra mắt: 9/2023
Khoảng giá: 420 triệu - 562 triệu
Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander
Ra mắt: 02/2023
Khoảng giá: 560 triệu - 698 triệu
Nissan Navara
Nissan Navara
Ra mắt: 7/2024
Khoảng giá: 685 triệu - 960 triệu
Nissan Almera
Nissan Almera
Ra mắt: 6/2022
Khoảng giá: 539 triệu - 595 triệu
Honda WR-V
Honda WR-V
Ra mắt: 07/2023
Khoảng giá: 699 triệu - 871 triệu

Xe cùng Hãng

Hyundai Ioniq 5
Hyundai Ioniq 5
Ra mắt: 07/2023
Khoảng giá: 1,3 tỷ - 1,45 tỷ
Hyundai Santa Fe
Hyundai Santa Fe
Ra mắt: 18/09/2024
Khoảng giá: 1 tỷ - 1,3 tỷ
Hyundai Custin
Hyundai Custin
Ra mắt: 09/2023
Khoảng giá: 820 triệu - 974 triệu
Hyundai Venue
Hyundai Venue
Ra mắt: 12/2023
Khoảng giá: 499 triệu - 539 triệu
Hyundai Palisade
Hyundai Palisade
Ra mắt: 09/2023
Khoảng giá: 1,4 tỷ -1,5 tỷ
Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer
Ra mắt: 04/2024
Khoảng giá: 489 triệu - 599 triệu

Phụ kiện xe

Bạt phủ ô tô, bạt che nắng, chống nắng ô tô loại nào tốt?
Bạt phủ ô tô, bạt che nắng, chống nắng ô tô loại nào tốt?
Bạt phủ ô tô loại nào tốt? Trên thị trường hiện có rất nhiều loại bạt phủ, tuy nhiên không phải...
Android Auto là gì? Chức năng, cách tải và sử dụng Android Auto
Android Auto là gì? Chức năng, cách tải và sử dụng Android Auto
Android Auto là gì? Cách kết nối Android Auto như thế nào? Cùng theo dõi bài viết sau đây. Android Auto là...
Bình chữa cháy ô tô: Quy định, kinh nghiệm mua và cách dùng
Bình chữa cháy ô tô: Quy định, kinh nghiệm mua và cách dùng
Thực hư về việc bỏ quy định bình chữa cháy xe ô tô, kinh nghiệm mua và sử dụng bình cứu hoả ô tô....
Bộ chuyển đổi nguồn điện ô tô 12V sang 220V loại nào tốt?
Bộ chuyển đổi nguồn điện ô tô 12V sang 220V loại nào tốt?
Để đảm bảo an toàn khi sử dụng, người mua bộ chuyển đổi nguồn điện ô tô 12V sang 220V cần lưu ý...
Bình luận
Xem nhanh
Back To Top
Tìm