Khoảng giá: 439 - 569 triệu
Hyundai Accent thế hệ thứ 6 vừa ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 5/2024. Liệu phiên bản Accent này có đáng mua?

Đối với Accent phiên bản nâng cấp 2024, thiết kế đã có nhiều thay đổi, cũng như trang bị thêm nhiều tiện ích hiện đại. Điều này giúp Hyundai được giới chuyên môn  đánh giá cao về phương diện thấu hiểu người dùng. Bên cạnh đó, động cơ Smartstream 1.4L đã được thay thế bằng Smartstream 1.5L để không bị lùi lại so với các đối thủ cùng phân khúc.

Giá xe Hyundai Accent 2024 niêm yết & lăn bánh

Hyundai Accent 2024 lắp ráp trong trong nước với 4 phiên bản: 1.5 MT, 1.5 AT, 1.5 AT Đặc biệt và 1.5 AT Cao cấp.

Giá xe Hyundai Accent 2024 dao động từ 439.000.000 VNĐ đến 569.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết cho từng phiên bản (10/2024).

Phiên bản

Accent

Giá niêm yết  Lăn bánh Hà Nội  Lăn bánh 

TP.HCM

Lăn bánh 

Hà Tĩnh 

Lăn bánh

tỉnh

1.5 MT 439.000.000

VNĐ

514.000.000 VNĐ 505.000.000 VNĐ 490.000.000 VNĐ 486.000.000 VNĐ
1.5 AT 489.000.000VNĐ 570.000.000 VNĐ 560.000.000 VNĐ 546.000.000 VNĐ 541.000.000 VNĐ
1.5 AT Đặc biệt 529.000.000VNĐ 614.000.000 VNĐ 604.000.000 VNĐ 590.000.000 VNĐ 585.000.000 VNĐ
1.5 AT Cao cấp 569.000.000VNĐ 659.000.000 VNĐ 648.000.000 VNĐ 634.000.000 VNĐ 629.000.000 VNĐ

Giá xe Hyundai Accent 2024 so với các đối thủ cùng phân khúc

  • Hyundai Accent giá từ 439.000.000 VNĐ
  • Toyota Vios giá từ 458.000.000 VNĐ
  • Honda City giá từ 559.000.000 VNĐ
  • Mazda 2 giá từ 408.000.000 VNĐ
  • Nissan Almera giá từ 539.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Sensuous Sportiness cho cái nhìn đẹp mắt
  • Thiết kế bề mặt taplo hướng về phía người dùng, tăng tính tiện nghi
  • Động cơ tăng từ 1.4L lên 1.5L

Ưu điểm

  • Ngoại hình thời trang
  • Không gian rộng rãi nhờ gia tăng kích thước
  • Tích hợp nhiều tiện ích công nghệ hiện đại
  • Động cơ SmartStream 1.5L cho vận hành mượt mà
  • Giá bán chỉ tăng nhẹ

Nhược điểm

  • Các trang bị nổi bật hầu hết ưu ái cho bản Accent Cao cấp
  • Chỉ có 6 loa thường, không phải 8 loa Bose như thị trường quốc tế
  • Hàng ghế sau chưa thoải mái cho người có dáng cao lớn

Đánh giá

Đánh giá ngoại thất Hyundai Accent 2024

Hyundai Accent 2024 sở hữu những đường nét quen thuộc trong ngôn ngữ thiết kế chung “Sensuous Sportiness” của Hyundai. Accent có diện mạo liền mạch. Dáng xe khai thác các chuyển động về phía trước bằng những đường cong khỏe khoắn trên nắp capo, thân xe và đường mái dốc xuống sau trụ C kiểu Coupe.

 Mặc dù có nhiều điểm mới trong thiết kế nhưng Accent thế hệ thứ 6 có nhiều đặc điểm của Elantra. Diện mạo lần này của Accent thế hệ mới khá thời trang, có sự trau chuốt và mang đến cảm giác cao cấp hơn so với các dòng xe cùng phân khúc.

Hyundai Accent 2024 sở hữu diện mạo thời trang và sang trọng

Kích thước và trọng lượng

Hyundai Accent 2024 có kích thước lớn nhất trong các thế hệ với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.485 mm. So với bản tiền nhiệm Accent mới dài hơn 95 mm, rộng hơn 36 mm, cao hơn 15 mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 70 mm. Tuy nhiên, phần lớn ý kiến cho rằng kích thước này sẽ có bán kính quay đầu lớn. Điều này làm giảm đi độ linh hoạt của xe khi di chuyển trong những cung đường nhỏ, hẹp.

Khoảng sáng gầm của thế hệ mới đã tăng từ 150 mm lên 165 mm. Sự điều chỉnh chiều này giúp xe thích nghi ổn định với điều kiện mặt đường ở nước ta, đặc biệt là trong đô thị. Accent phiên bản mới dường như là mẫu xe lớn nhất so với các đối thủ trong phân khúc hạng B như: Mazda 2 (4.340 x 1.695 x 1.470 mm), Honda City (4.553 x 1.748 x 1.467 mm).

Đầu xe

Đầu xe Hyundai Accent 2024 mang ngôn ngữ thiết kế chung của dòng Accent “Sensuous Sportiness”. Tạo hình lần này rất hiện đại và tương lai. Đặc điểm này tạo tính nhận diện riêng biệt cho xe. Điểm nhấn phần đầu xe là dãy đèn LED định vị chạy dọc theo nắp capo tạo nên cảm quan tinh tế, nhất là khi đi ban đêm. Tuy vậy, phiên bản 1.5 MT chỉ được thể hiện bằng một đường mạ chrome.

Đầu xe Hyundai Accent 2024 mang ngôn ngữ thiết kế chung của dòng Accent “Sensuous Sportiness”

Mặt lưới tản nhiệt cỡ lớn tạo sự chú ý khi nhìn từ phía trước xe. Mặt ca lăng dạng hình thang ngược mở rộng sang hai bên và mạ chrome đen bóng. Riêng phiên bản 1.5 MT lưới tản nhiệt sơn đen nhám. Dù là phiên bản nào các chi tiết dạng tham số trên bề mặt ca lăng cũng tạo nên nét ấn tượng, hiện đại cho phần đầu xe.

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước kết nối liền mạch với bộ lưới tản nhiệt mang đến cái nhìn mới lạ. Cụm đèn sắp xếp kiểu nhiều ngăn. Hai phiên bản Đặc biệt và Cao cấp sử dụng đèn LED dạng chóa phản xạ. Loại này này giúp tập trung luồng ánh sáng mạnh mẽ. Nhờ vậy, mang lại tầm nhìn rõ hơn cho người lái khi di chuyển trong điều kiện ánh sáng kém. Hai phiên bản thấp hơn chỉ dùng đèn Halogen. Tất cả các phiên bản đều trang bị đèn báo rẽ Halogen.

Bố trí cụm đèn trước tạo điểm nhấn mạnh ở phần đầu xe

Đèn sương mù dạng thấu kính tạo cảm giác tinh tế được bố trí chỉn chu ngay bên dưới cụm đèn trước. Đèn có cường độ chiếu sáng không quá cao nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu đi đường ban đêm cho người dùng.

Cản trước tạo kiểu vay cá trông rất lạ mắt mang đến cảm giác thể thao, cứng cáp. Sự phá cách này làm cho phần đầu trông như được mở rộng sang hai bên.

Cản trước Accent 2024 tạo hình kiểu vay cá lạ mắt

Thân xe

Dáng xe mang hơi hướng fastback. Bởi đầu xe khá dài và mui kéo dài đến cốp sau. Thân xe được cách điệu nhiều đường cắt xẻ tạo cảm giác góc cạnh, tăng sự thon thả cho phần đầu, mở rộng cho phần đuôi. Tuy nhiên, nhiều người dùng đánh giá thân xe Accent 2024  thiếu sự gọn gàng cần có của một chiếc xe cỡ nhỏ.

Thân xe Hyundai Accent 2024 cách điệu bằng những đường cắt xẻ

Gương và cửa

Gương vát mảnh, kết hợp 2 tông màu, mang hơi hướng thời đại mới. Tuy kích thước gương hơi hẹp nhưng vẫn đáp ứng tốt cho người lái dễ dàng quan sát. Gương tích hợp các chức năng cần thiết: gập điện, chỉnh điện, sấy, đèn báo rẽ, hệ thống cảnh báo và phòng chống va chạm điểm mù BCA. Tay nắm cửa Accent mới mạ chrome bóng bẩy, kích thước to hơn bản tiền nhiệm. Nhờ vậy,  người dùng mở cửa thuận tiện hơn.

Accent 2024 sở hữu gương chiếu hậu mảnh, gọn

Mâm và lốp

Hyundai Accent phiên bản mới sử dụng mâm xe đa chấu, tạo cảm giác lạ mắt, trẻ trung hơn hẳn so với các bản trước đây. Tuy nhiên, kiểu mâm này chỉ được ứng dụng trên Accent Cao cấp. Còn bản Đặc biệt dùng mâm dạng ngôi sao và bản MT dùng mâm đúc. Phiên bản Cao cấp trang bị bộ lốp kích thước 205/55R16 các bản còn lại dùng lốp 185/65R15.

Mâm xe Hyundai Accent 2024 cấu trúc đa chấu tạo sự mới lạ, ấn tượng

Đuôi xe

Đuôi xe cực kì nổi bật với chi tiết đèn xe sắc nét và thể hiện rõ đặc trưng “thể thao gợi cảm”. Cụm đèn hậu hình chữ L ngược, vắt ngang và kết nối với nhau thông qua dải LED định vị tạo hình chữ H. Đi kèm đó là logo Accent đặt để tinh tế ngay bên trên.

Hệ thống đèn trên các mẫu xe cùng tầm tiền với Accent thường cho cường độ ánh sáng không cao. Dù vậy, đèn hậu trên Accent mới lại rất sắc nét, tạo điểm thu hút hoàn toàn khác so với các đối thủ.

Hyundai Accent 2024 trang bị ống xả được giấu kín ở phía dưới

Màu xe

Hyundai Accent 2024 có 7 màu: đen, đỏ tươi, bạc, trắng, xanh dương, ghi vàng, vàng cát.

Đánh giá nội thất Hyundai Accent 2024

Không gian nội thất Hyundai Accent 2024 rộng rãi hơn bản cũ nhờ gia tăng kích thước. Mặt taplo bố trí tối giản, có độ nghiêng và dốc về phía ghế ngồi. Do đó, không gian khoang lái trở nên thông thoáng, tầm nhìn quan sát của người lái mở rộng hơn. Đặc biệt, nội thất phiên bản mới cập nhật thêm nhiều trang thiết bị công nghệ, đáp ứng đầy đủ nhu cầu người dùng.

Hyundai Accent 2024 sở hữu nội thất đen sang trọng, tinh tế

Khu vực lái

Khoang ca bin Hyundai Accent 2024 bố trí gọn gàng, thẩm mỹ. Lần đầu tiên, thiết kế vô lăng 2 chấu xuất hiện ở phân khúc này. Hai phiên bản Đặc biệt và Cao cấp dùng vô lăng bọc da, 2 bản còn lại dùng loại thường. Trên tay lái còn trang bị các phim chức năng: nhận cuộc gọi, tăng giảm âm lượng, các nút điều khiển hệ thống an toàn… Hơn hết, hai phiên bản Accent cao cấp còn trang bị lẫy chuyển số thể thao.

Vô lăng Accent 2024 đổi diện mạo hai chấu mới lạ

Hyundai Accent phiên bản nâng cấp sử dụng màn hình trung tâm kích thước lớn tăng từ 4 inch lên 10.25 inch nối liền với màn hình giải trí. Loại màn hình này chỉ được trang bị cho ba phiên bản: AT, Đặc biệt, Cao Cấp. Còn bản MT chỉ dùng cụm đồng hồ hiển thị tốc độ kỹ thuật số.

Hyundai Accent 2024 sở hữu màn hình đa thông tin trực quan, hiện đại

Xe trang bị các tính năng hỗ trợ lái cần thiết: điều khiển hành trình giới hạn tốc độ, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm… Cần số cơ với kiểu dáng quen thuộc như các thế hệ trước, tương đối dễ sử dụng. Accent thế hệ mới có tùy chọn 3 chế độ lái gồm: Formal, Eco và Sport.

Accent 2024 sở hữu cần số cơ với 3 chế độ lái tùy chỉnh

Ghế ngồi và khoang hành lý

Không gian ghế ngồi tương đối thoải mái, chỗ để chân rộng rãi. Ghế ngồi trên bản Đặc biệt và Cao cấp bọc da sang trọng. Những phiên bản còn lại, ghế được bọc bằng chất liệu nỉ.

Hàng ghế phía trước dạng ghép nối các bề mặt tạo cảm giác ôm sát người ngồi. Accent phiên bản Cao cấp được hãng ưu ái trang bị tính năng làm mát ghế. Để phát huy tính này năng bề mặt ghế được tạo hình dạng đục lỗ. Chế độ làm mát là điểm cộng lớn của Accent so với các đối thủ vì tính hữu dụng và phù hợp với khí hậu nắng nóng liên tục như ở Việt Nam.

Accent bản Cao cấp tích hợp chức năng làm mát ghế có bề mặt da đục lỗ

Nhờ gia tăng kích thước trục cơ sở giúp hàng ghế sau cải thiện độ rộng rãi, thoải mái rõ rệt. Chỗ để chân, khoảng sáng trần và độ ngả ghế sau nằm ở mức ổn, đã có sự cải thiện so với bản tiền nhiệm. Tuy nhiên, một số ý kiến cho rằng diện tích này chỉ thật sự phù hợp với vóc dáng trung bình của người Châu Á. Hàng ghế sau có trang bị bệ tỳ tay ở giữa.

Cốp xe có không gian rộng rãi, chứa được từ 5 đến 6 vali. Khoang hành lý có tính năng mở cốp rảnh tay. Nhờ đó, thuận tiện hơn cho người dùng khi phải mang vác đồ cồng kềnh.

Tiện nghi

Hyundai Accent thế hệ thứ 6 sở hữu hệ thống tiện nghi có nhiều sự cải tiến. Nhưng điểm đáng tiếc là màn hình giải trí vẫn giữ kích thước 8 inch. Màn hình có khả năng phản hồi cảm ứng khá nhạy nhưng độ sắc nét vẫn chưa được đánh giá cao, đặc biệt là khi sử dụng camera lùi.

Màn hình giải trí 8 inch tích hợp nhiều tiện ích

Về hệ thống âm thanh xe chưa có sự nâng cấp vượt bậc. Accent mới trang bị dàn âm thanh 6 loa cho hai bản Đặc biệt và Cao cấp, hai phiên bản 4 loa. Điểm đáng chú ý của Accent 2024 là nút chỉnh điều hòa có khả năng chuyển đổi giữa chức năng chỉnh điều hòa và điều chỉnh các tính năng của hệ thống giải trí như: tăng, giảm âm lượng, chuyển đổi radio…

Bảng điều khiển điều hòa được trang bị cả núm cơ và nút cảm ứng

Ngoài ra, Hyundai Accent còn sở hữu nhiều tiện nghi khác như: điều hòa tự động, cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc Type C và chỗ để đồ, sạc điện thoại không dây, kết nối BlueLink hỗ trợ đa ngôn ngữ, máy lọc không khí thông minh…

Đánh giá an toàn Hyundai Accent 2024

Hyundai Accent 2024 trang bị hệ thống 6 túi khí trên bản Cao cấp, bản AT Đặc biệt 4 túi khí. Hai phiên bản MT và AT chỉ có 2 túi khí. Ngoài ra, Accent mới trang bị các hệ thống an toàn cần thiết khác: chống bó cứng phanh (ABS), cân bằng điện tử (ESC), khởi hành ngang dốc (HAC)… Nổi bật hơn hết là bản AT Cao cấp với gói trang bị hệ thống an toàn Smartsense nhà Hyundai.

Đánh giá vận hành Hyundai Accent 2024

Động cơ và hộp số

Động cơ và hộp số Accent 2024 1.5 MT 1.5 AT 1.5 AT

Đặc biệt

1.5

Cao cấp

Loại động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
Hộp số 6 MT CVT CVT CVT

Hyundai Accent thế hệ mới sở hữu động cơ mạnh mẽ vượt trội

Động cơ Accent thế hệ mới đã có sự đột phá rõ rệt. Cả 4 phiên bản đều được trang bị động cơ Smartstream 1.5L, 4 xi lanh thẳng hàng. Động cơ tạo công suất mạnh mẽ hàng đầu phân khúc 115 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm. Theo trải nghiệm thực tế tuy xe chỉ tăng từ 1.4 lên 1.5L nhưng động cơ cho khả năng tăng tốc vượt trội hơn hẳn. Xe mang lại cảm giác lái mới mẻ, xóa bỏ định kiến về “xe Hàn” trước đây.

Hộp số Accent phiên bản mới cho khả năng chuyển số mượt mà. Ba phiên bản AT, AT Đặc biệt và AT Cao cấp đều sử dụng hộp số CVT (tự động vô cấp). Theo Hyundai cho biết, hộp số CVT của hãng được định dạng IVT. Nhờ đó, giảm tiếng ồn, trơn tru hơn khi chuyển số  cho người lái cảm giác phấn khích hơn.

Vô lăng

Vô lăng cho cảm giác cầm lái hơi hướng của xe điện. Dù được thiết kế bản to nhưng cảm giác cầm lái khá nhẹ nhàng. Trợ lực điện tạo độ xiết tự nhiên. Từ đó người lái tự tin hơn khi di chuyển với dải tốc cao.

Vô lăng Accent 2024 mang lại cảm giác tự tin khi cầm lái

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo Accent 2024 mang lại cảm giác chắc chắn khi chạy qua các địa hình gồ ghề. Treo trước sử dụng loại MacPherson, treo sau là thanh cân bằng. Nhờ đó xe vận hành êm ái, tạo sự thoải mái, nhất là ở những đoạn sốc hoặc lách xe.

Hệ thống treo Accent 2024 mang lại cảm giác chắc chắn

Hệ thống khung gầm tạo cảm giác vững chãi và ổn định. Bởi xe bổ sung thép siêu cường vào vật liệu sản xuất khung gầm với 58,4% HSS. Đây là loại thép cao cấp hàng đầu hiện nay có khả năng chống biến dạng và độ bền kéo đạt 1.650 MPa. Theo Hyundai chia sẻ, khung gầm này đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao từ Global NCAP, đảm bảo an toàn cho người dùng trong các tình huống va chạm.

Khả năng cách âm

Accent 2024 có khả năng cách âm động cơ và môi trường tương đối tốt. Khi xe tăng tốc nhanh, tiếng ồn từ khoang máy, lốp xe và không gian bên ngoài tác động vào trong xe không quá nhiều. Ngoài ra, tiếng máy xe êm ái tạo cho người lái cảm giác thoải mái khi vận hành một chiếc xe.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức nhiên liệu tiêu thụ trung bình trên 100 km di chuyển trên thế hệ mới của Accent khoảng 5,8 lít. Hệ thống bơm nhiên liệu áp suất biến thiên cùng buồng đốt được tối ưu tỉ số nén thích hợp. Nhờ vậy xe dễ dàng đạt công suất cao nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Động cơ này đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, mang lại đóng góp tích cực cho môi trường.

Các phiên bản Hyundai Accent 2024

Hyundai Accent 2024 có 4 phiên bản:

  • 1.5 MT
  • 1.5 AT
  • 1.5 AT Đặc biệt
  • 1.5 AT Cao cấp

Nên mua Accent 2024 phiên bản nào?

Ba phiên bản 1.5 MT, 1.5 AT, 1.5 AT có tính năng và động cơ mạnh mẽ tương tự nhau. Đặc biệt đối với bản 1.5 AT Cao cấp có giá cao nhất được ưu ái sở hữu những điểm nổi bật như: nội, ngoại thất hiện đại, tiện ích công nghệ, trang bị an toàn… Phiên bản AT Cao cấp đáng cân nhắc cho những ai muốn sở hữu một chiếc xe mang lại nhiều trải nghiệm cao hơn.

Phiên bản 1.5 MT Tiêu chuẩn là lựa chọn hợp lý cho người dùng có túi tiền vừa phải hay những người đam mê với số sàn. Phiên bản này có khả năng vận hành ổn định, trang bị cơ bản đáp ứng nhu cầu sử dụng thông thường.

Đánh giá của người dùng về Hyundai Accent 2024

Dưới đây là đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet:

Anh Thanh Tùng: “Công nhận người Hàn rất chú trọng vào nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Bằng chứng là các sản phẩm của họ liên tục cập nhật nâng cấp. Hộp số IVT của Accent thế hệ mới này có lẽ sẽ tiết kiệm xăng hơn hộp số AT thế hệ cũ.”

Anh Sơn: “Không thích xe Hàn cho lắm nhưng Hyundai cho ra mắt mẫu Accent này khá ok. Giá cả hợp lý rồi là trang bị công nghệ ngập tràn, ngoại thất thì bắt mắt phù hợp cho những người trẻ như mình.”

Anh Hồ Kiến Hiền: “Phân khúc này mà đèn hậu như thế kia là đẹp nhất phân khúc rồi.”

Anh Thanh Tân: “Xe khá đẹp và khoảng sáng gầm 165cm đi đường xấu leo lề đường vô tư.”

Lỗi xe Hyundai Accent

Hyundai Accent đã từng mắc lỗi trong quá khứ. Tuy nhiên, những vấn đề này đã xảy ra và được khắc phục trên các phiên bản cũ.

  • Lỗi trục lái: Giai đoạn cuối năm 2020, nhiều người dùng phản ánh rằng Accent  thường phát ra tiếng kêu lọc cọc ở trục lái khi di chuyển qua địa hình xóc, gây cảm giác khó chịu. Đại diện đơn vị lắp ráp và phân phối xe Hyundai tại Việt Nam xác nhận có hiện tượng kêu nhỏ ở hệ thống lái trên một vài xe Accent của khách hàng do cơ cấu trục vít, bánh răng trong cụm hệ thống lái (nguồn: Báo VietNamNet).
  • Lỗi bộ căng dây đai an toàn: Giai đoạn đầu năm 2022, Hyundai liên tiếp triển khai những đợt triệu hồi tổng cộng 354 chiếc Hyundai Accent 2020 – 2021 phân phối tại Mỹ. Được biết, hệ thống căng đai tự động của dây an toàn có thể phát nổ khi va chạm xảy ra. Các mảnh vỡ văng ra gây chấn thương cho người dùng (nguồn: Báo Thanh Niên).

Có nên mua Hyundai Accent 2024?

Hyundai Accent 2024 mới điều chỉnh mức giá lên đôi chút. Nhưng vẫn bù lại xe mang đến cho người dùng chiếc xe có ngoại hình thời trang, ưa nhìn. Accent sản xuất từ những loại liệu chất lượng, cập nhật công nghệ hỗ trợ lái mới, nâng cấp công nghệ an toàn…

Với những ưu điểm này, mẫu xe nhà Hyundai chắc hẳn sẽ dành được nhiều điểm sáng “trên đường đua” của những chiếc sedan giá rẻ. Người dùng lại có thêm một ứng cử viên tiềm năng trong danh sách “những chiếc xe đáng mua trong tầm giá” bên cạnh các mẫu xe đã quá quen thuộc như Honda City, Toyota Vios, Mazda 2…

Câu hỏi thường gặp về Hyundai Accent 2024

Giá lăn bánh Hyundai Accent bao nhiêu?

Trả lời: Hyundai Accent có giá lăn bánh từ 486.000.000 VNĐ.

Hyundai Accent 2024 có gì mới so với các phiên bản cũ?

Trả lời: Lần này, Accent được trang bị động cơ Smartstream 1.5 với công suất tối đa 115 mã lực, giúp xe được vận hành mạnh mẽ hơn. Bên cạnh đó, những tiện ích về công nghệ cũng được tích hợp nhiều hơn.

Hyundai Accent mới có bao nhiêu phiên bản?

Trả lời: Accent 2024 được ra mắt với 4 phiên bản: 1.5 MT, 1.5 AT, 1.5 AT Đặc biệt và 1.5 AT Cao cấp.

Hyundai Accent 2024 có mấy màu?

Trả lời: Thế hệ mới của Accent có 7 màu: đen, đỏ tươi, bạc, trắng, xanh dương, ghi vàng, vàng cát.

Video Hyundai Accent

Thông số kỹ thuật

Các phiên bản xe
Kiểu động cơ
SmartStream G1.5
Dung tích (cc)
1.497
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
115/6.300
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
144/4.500
Hộp số
6MT
Hệ dẫn động
Cầu trước (FWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
5,89
Số chỗ
5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.535 x 1.765 x 1.485
Chiều dài cơ sở (mm)
2.670
Khoảng sáng gầm (mm)
165
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
45
Lốp, la-zăng
185/65 R15
Treo trước
McPherson
Treo sau
Thanh cân bằng
Phanh trước
Ðĩa
Phanh sau
Ðĩa
Đèn chiếu xa
Halogen
Đèn chiếu gần
Halogen
Đèn ban ngày
Không
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Đèn sương mù
Không
Chất liệu bọc ghế
Nỉ
Thông gió (làm mát) ghế lái
Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Không
Chất liệu bọc vô-lăng
Nhựa
Điều hoà
Chỉnh cơ
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Màn hình giải trí
Không
Hệ thống loa
4 loa
Sạc không dây
Không
Hàng ghế thứ hai
Không gập
Nhiều chế độ lái
Không
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Không
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Không
Số túi khí
2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Cảm biến lùi
Không
Camera lùi
Không
Hỗ trợ giữ làn
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảnh báo tiền va chạm
Không
Cảnh báo điểm mù
Không
Thông báo xe trước khởi hành
Không
Hệ thống đèn pha tự động AHB
Không
Cảnh báo chệch làn đường
Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Kiểu động cơ
SmartStream G1.5
Dung tích (cc)
1.497
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
115/6.300
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
144/4.500
Hộp số
6MT
Hệ dẫn động
Cầu trước (FWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
5,79
Số chỗ
5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.535 x 1.765 x 1.485
Chiều dài cơ sở (mm)
2.670
Khoảng sáng gầm (mm)
165
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
45
Lốp, la-zăng
185/65 R15
Treo trước
McPherson
Treo sau
Thanh cân bằng
Phanh trước
Ðĩa
Phanh sau
Ðĩa
Đèn chiếu xa
Halogen
Đèn chiếu gần
Halogen
Đèn ban ngày
Không
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập điện
Đèn sương mù
Không
Chất liệu bọc ghế
Nỉ
Thông gió (làm mát) ghế lái
Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Không
Chất liệu bọc vô-lăng
Nhựa
Điều hoà
Chỉnh cơ
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 8 inch
Hệ thống loa
4 loa
Sạc không dây
Không
Hàng ghế thứ hai
Không gập
Nhiều chế độ lái
Không
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Không
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Không
Số túi khí
2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Cảm biến lùi
Không
Camera lùi
Hỗ trợ giữ làn
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảnh báo tiền va chạm
Không
Cảnh báo điểm mù
Không
Thông báo xe trước khởi hành
Không
Hệ thống đèn pha tự động AHB
Không
Cảnh báo chệch làn đường
Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Kiểu động cơ
SmartStream G1.5
Dung tích (cc)
1.497
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
115/6.300
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
144/4.500
Hộp số
CVT
Hệ dẫn động
Cầu trước (FWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
5,76
Số chỗ
5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.535 x 1.765 x 1.485
Chiều dài cơ sở (mm)
2.670
Khoảng sáng gầm (mm)
165
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
45
Lốp, la-zăng
185/65 R15
Treo trước
McPherson
Treo sau
Thanh cân bằng
Phanh trước
Ðĩa
Phanh sau
Ðĩa
Đèn chiếu xa
LED
Đèn chiếu gần
LED
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập điện
Đèn sương mù
Chất liệu bọc ghế
Da
Thông gió (làm mát) ghế lái
Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Không
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Điều hoà
Tự động
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 8 inch
Hệ thống loa
6 loa
Sạc không dây
Không
Hàng ghế thứ hai
Không gập
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Số túi khí
4
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Cảm biến lùi
Camera lùi
Hỗ trợ giữ làn
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo tiền va chạm
Không
Cảnh báo điểm mù
Không
Thông báo xe trước khởi hành
Không
Hệ thống đèn pha tự động AHB
Không
Cảnh báo chệch làn đường
Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Kiểu động cơ
SmartStream G1.5
Dung tích (cc)
1.497
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
115/6.300
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
144/4.500
Hộp số
CVT
Hệ dẫn động
Cầu trước (FWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
5,81
Số chỗ
5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.535 x 1.765 x 1.485
Chiều dài cơ sở (mm)
2.670
Khoảng sáng gầm (mm)
165
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
45
Lốp, la-zăng
205/55 R16
Treo trước
McPherson
Treo sau
Thanh cân bằng
Phanh trước
Ðĩa
Phanh sau
Ðĩa
Đèn chiếu xa
LED
Đèn chiếu gần
LED
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập điện
Đèn sương mù
Chất liệu bọc ghế
Da
Thông gió (làm mát) ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Chất liệu bọc vô-lăng
Da
Điều hoà
Tự động
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Cảm ứng 8 inch
Hệ thống loa
6 loa
Sạc không dây
Hàng ghế thứ hai
Gập 60:40
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Số túi khí
6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Cảm biến lùi
Camera lùi
Hỗ trợ giữ làn
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo điểm mù
Thông báo xe trước khởi hành
Hệ thống đèn pha tự động AHB
Cảnh báo chệch làn đường
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Xe cùng phân khúc

Vinfast Fadil 2024
Vinfast Fadil 2024
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 425 - 499 triệu
Mazda 2 2023
Mazda 2 2023
Ra mắt: 9/2023
Khoảng giá: 420 - 562 triệu
Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo 2023
Ra mắt: 06/2023
Khoảng giá: từ: 360 - 405 triệu

Xe cùng Hãng

Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024
Ra mắt: 10/2024
Khoảng giá: 769 - 919 triệu
Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona 2021
Ra mắt: 06/2022
Khoảng giá: 636 - 750 triệu
Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024
Ra mắt: 06/2024
Khoảng giá: 360 - 455 triệu
Hyundai Elantra
Hyundai Elantra
Ra mắt: 10/2022
Khoảng giá: 599 - 799 triệu
Hyundai Creta 2022
Hyundai Creta 2022
Ra mắt: 03/2022
Khoảng giá: 599 - 699 triệu
Hyundai SantaFe 2021
Hyundai SantaFe 2021
Ra mắt: 05/2021
Khoảng giá: 1 tỷ 029 - 1 tỷ 369 triệu
Back To Top