Khoảng giá: 820 triệu - 974 triệu
Vừa mới ra mắt, Hyundai Custin phiên bản mới cập nhật đã nhận về nhiều đánh giá tích cực khi được trang bị đầy đủ công năng độc nhất phân khúc.

Tháng 9/2023 Hyundai cho ra mắt 2 mẫu xe Hyundai Custin và Hyundai Palisade (nguồn: Báo Tuổi Trẻ). Đến năm 2024, Hyundai chưa ra mắt phiên bản mới cho dòng xe Custin. Những đánh giá của Danchoioto.vn về Hyundai Custin trong bài viết là dựa trên phiên bản Hyundai Custin.

Hyundai Custin là mẫu xe nằm trong phân khúc MPV cỡ trung. Với kiểu dáng đẹp mắt, động cơ ấn tượng Custin hứa hẹn sẽ là cái tên đáng gờm khi so sánh với các đối thủ như Kia Carnival và Toyota Innova.

Giá xe Hyundai Custin niêm yết & lăn bánh

Hyundai Custin là sản phẩm kết hợp giữa Hyundai và tập đoàn BAIC được phân phối với 3 phiên bản là 1.5T GDi Tiêu chuẩn, 1.5T GDi đặc biệt và 2.0T GDi cao cấp.

Giá xe Hyundai Custin dao động từ 850.000.000 VNĐ đến 999.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (7/2024).

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản Custin Giá niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn  bánh Hà Tĩnh Lăn bánh tỉnh
1.5T GDi Tiêu chuẩn 850.000.000 VNĐ 975.000.000 VNĐ 958.000.000 VNĐ 947.000.000 VNĐ 939.000.000 VNĐ
1.5T GDi Đặc biệt 945.000.000 VNĐ 1.081.000.000 VNĐ 1.062.000.000 VNĐ 1.052.000.000 VNĐ 1.043.000.000 VNĐ
2.0T GDi Cao cấp 999.000.000 VNĐ 1.142.000.000 VNĐ 1.122.000.000 VNĐ 1.112.000.000 VNĐ 1.103.000.000 VNĐ

Giá Hyundai Custin so với các đối thủ cùng phân khúc:

  • Kia Carens giá từ 589.000.000 VNĐ
  • Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Hệ thống ghế ngồi cho cảm giác thương gia với: chế độ ngả lưng 135 độ cùng các tính năng làm mát, sưởi, massage, chỉnh điện.

Ưu điểm

  • Thiết kế phóng khoáng, thời trang
  • Nội thất rộng rãi
  • Nội thất rộng rãi
  • Động cơ ấn tượng

Nhược điểm

  • Gầm xe tương đối thấp
  • Không có tùy chọn máy dầu
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất Hyundai Custin

Hyundai Custin gây ấn tượng với ngoại hình phóng khoáng, thời trang. Thiết kế được lấy cảm hứng từ “đàn anh” Hyundai Tucson thế hệ mới, xe Custin mang trong mình nhiều nét đặc trưng của hãng Hyundai, phong cách cứng cáp, khỏe khoắn truyền thống.

Kích thước và trọng lượng

Hyundai Custin có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.950 x 1.850 x 1.725 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.055 mm. Khoảng sáng gầm xe không quá nổi bật ở mức 170 mm. Những thông số này giúp xe sở hữu không gian nội thất rộng rãi ở cả 3 hàng ghế.

So với các đối thủ cùng phân khúc MPV, Hyundai Custin vượt trội khá nhiều so với Suzuki Ertiga (4.395 x 1.735 x 1.690 mm), lợi thế về chiều dài và chiều rộng so với Mitsubishi Xpander (4.595 x 1.790 x 1.750 mm) và Toyota Innova (4.735 x 1.830 x 1.795 mm).

Đầu xe

Nhìn trực diện, đầu xe Hyundai Custin cuốn hút với bộ lưới tản nhiệt hình lục giác kích thước lớn. Phần mặt ca lăng sơn đen bóng cách điệu khối nổi 3D, bao quanh bên ngoài là dải thanh ngang mạ chrome.

Đầu xe Hyundai Custin cuốn hút với bộ lưới tản nhiệt hình lục giác kích thước lớn

Cụm đèn trước

Nối liền mặt ca lăng là cụm đèn pha/cos thiết kế mới mẻ, đầy sắc nét. Đèn được trang bị công nghệ LED cho tất cả các phiên bản. Đi cùng là tính năng đèn pha tự động. Cụm định vị LED ban ngày sáng tạo theo phong cách “Parametric Hidden Lights” mang đến cảm giác mạnh mẽ.

Cụm đèn pha/cos Hyundai Custin thiết kế mới mẻ, đầy sắc nét

Logo xe đặt phía dưới lưới tản nhiệt. Cản trước to bản, ốp nhôm dày dặn càng khiến cho Hyundai Custin ra dáng là mẫu SUV hơn.

Thân xe

Thân xe Hyundai Custin thu hút sự chú ý với nhiều chi tiết dập nổi gân guốc. Tay nắm cửa xe mạ chrome sáng bóng. Vị trí gương chiếu hậu dời xuống phía sau thay vì ở trụ A như truyền thống. Gương tích hợp các tính năng sấy, chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ. Viền cửa sổ sơn đen tạo sự đồng nhất.

Thân xe Hyundai Custin thu hút sự chú ý với nhiều chi tiết dập nổi gân guốc

Điểm đặc trưng của dòng MPV 7 chỗ Hyundai Custin chính là cửa trượt tự động ở hai bên. Tại vị trí bậc cửa còn có thêm hệ thống đèn chiếu sáng đề cao sự thuận tiện cho việc lên xuống cũng như tăng dáng vẻ sang trọng cho xe.

Điểm đặc trưng của dòng MPV 7 chỗ Hyundai Custin chính là cửa trượt tự động ở hai bên

Mâm và lốp

Nâng đỡ toàn bộ thân trên xe Hyundai Custin là bộ mâm hợp kim nhôm kích thước 17 inch đối với bản tiêu chuẩn, 18 inch với bản đặc biệt và cao cấp.

Bộ mâm Hyundai Custin loại hợp kim nhôm kích thước 17 – 18 inch tùy theo phiên bản

Đuôi xe

Phía sau đuôi xe Hyundai Custin hài hòa về tổng thể. Cụm đèn hậu LED hình chữ nhật đồ họa sắc nét được nối liền mạch tạo sự nhất quán. Cản sau xe bệ vệ, trang trí bằng ốp kim loại nhấn mạnh vẻ khỏe khoắn, cứng cáp hơn.

Đuôi xe Hyundai Custin nổi bật với cụm đèn hậu LED nối liền mạch tạo sự nhất quán

Màu xe

Hyundai Custin có 6 màu: trắng, bạc, xanh lục bảo, đen, xám kim loại, xanh bóng đêm.

Đánh giá nội thất Hyundai Custin

Khoang cabin của Hyundai Custin tập trung hướng về người lái. Bên trong xe thiết kế theo phong cách hiện đại, công nghệ tiện nghi tràn trề, các chi tiết được trau chuốt một cách tỉ mỉ và chỉn chu.

Khoang cabin của Hyundai Custin thiết kế theo phong cách hiện đại

Bề mặt taplo, ốp cửa và bệ tỳ tay trên Hyundai Custin đều bọc da thật tạo cảm giác sang trọng. Điểm nhấn chính là màn hình trung tâm cỡ lớn tích hợp thêm hệ thống điều khiển giúp cho tổng thể khoang lái thêm gọn gàng, tinh tế hơn.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Xe Hyundai Custin có không gian thoải mái ở cả ba hàng ghế. Tất cả phiên bản đều trang bị ghế bọc da. Hàng ghế trước cho khoảng để chân rộng rãi. Cả ghế lái và ghế phụ đều có tính năng sưởi và chỉnh điện. Bản cao cấp có thêm nhớ vị trí.

Hệ thống ghế trên Hyundai Custin đều được bọc da cao cấp

Hàng ghế thứ 2 càng đề cao sự thoáng đãng với không gian rộng mênh mông. Theo đó tại hàng ghế này đem đến 2 vị trí ngồi riêng biệt theo kiểu “Captain” tạo cảm giác thương gia. Hành khách khi ngồi có thể tận hưởng những giây phút thoải mái nhất nhờ các tính năng ngả lưng 135 độ, làm mát, sưởi, massage, chỉnh điện 10 hướng.

Hàng ghế thứ 2 của Hyundai Custin thiết kế kiểu “Captain” tạo cảm giác thương gia

Hàng ghế thứ 3 trên Hyundai Custin có khoảng để chân và trần xe lý tưởng. Nhờ khoảng không từ trụ C tương đối lớn, người có chiều cao từ 1,6 đến 1,7 m vẫn có thể thoải mái khi ngồi tại vị trí này.

Hàng ghế thứ 3 trên Hyundai Custin có khoảng để chân và trần xe lý tưởng

Khoang hành lý Hyundai Custin có dung tích đạt 261 lít. Nếu gập hàng ghế trên có thể mở rộng tối đa lên đến 1.233 lít.

Khoang hành lý Hyundai Custin có dung tích đạt 261 lít

Khu vực lái

Vô lăng Hyundai Custin thừa hưởng nguyên xi nét đẹp tinh tế của “đàn anh” Hyundai Tucson. Vô lăng 4 chấu, bọc da, tích hợp hàng loạt các phím chức năng đi kèm là lẫy chuyển số phía sau. Bảng đồng hồ dạng kỹ thuật số kích thước 4.2 inch áp dụng cho cả 3 phiên bản với giao diện trực quan cho phép hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết.

Vô lăng Hyundai Custin thừa hưởng nguyên xi nét đẹp tinh tế của Hyundai Tucson Bảng đồng hồ Hyundai Custin dạng kỹ thuật số kích thước 4.2 inch áp dụng cho cả 3 phiên bản

Cần số Hyundai Custin dạng nút bấm được xếp thẳng hàng. Ngoài ra xe còn trang bị thêm các tính năng hỗ trợ lái khác như phanh tay điện tử, chìa khóa thông minh khởi động nút bấm, gương chống chói tự động, Cruise Control…

Cần số Hyundai Custin dạng nút bấm được xếp thẳng hàng

Tiện nghi

Hệ thống tiện nghi trên xe Hyundai Custin được đánh giá cao về thẩm mỹ. Nổi bật nhất tại khoang lái phải kể đến là màn hình cảm ứng đặt dọc, kích thước 10.4 inch mới lạ. Điều hòa và các núm xoay chức năng đều được tích hợp thông qua màn hình này. Âm thanh trên xe loại 6 loa, bản tiêu chuẩn dùng 4 loa.

Màn hình cảm ứng trên xe Hyundai Custin đặt dọc, kích thước 10.4 inch mới lạ

Hệ thống điều hòa trên Hyundai Custin loại tự động. Hàng ghế sau có riêng cửa gió điều hòa. Bên cạnh đó xe còn được trang bị rèm che nắng, sạc không dây, cửa sổ trời, cốp sau mở điện thông minh…

Cửa gió hàng ghế sau trên Hyundai Custin Hyundai Custin được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh

Thông số kỹ thuật Hyundai Custin

Hyundai Custin sử dụng động cơ Smartstream cho cả 3 phiên bản với 2 công suất khác nhau:

  • Động cơ xăng Smartstream 1.5T-GDI cho công suất tối đa 170 mã lực tại 5,500 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 170 Nm tại 5,500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số 8, dẫn động cầu trước.
  • Động cơ xăng Smartstream 2.0T-GDI cho công suất tối đa 236 mã lực tại 6,000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 353 Nm tại 1,500 – 4,000 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số 8, dẫn động cầu trước.

Hyundai Custin sử dụng động cơ Smartstream cho cả 3 phiên bản

Đánh giá an toàn Hyundai Custin

Về trang bị an toàn, Hyundai Custin có nhiều trang bị đáng nể như hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe, phòng tránh va chạm phía trước, hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha tự động thích ứng, cảnh báo người lái mất tập trung, camera 360 độ…

Đánh giá vận hành Hyundai Custin

Hyundai Custin cung cấp hai tuỳ chọn động cơ:

  • Động cơ Smartstream 1.5T-GDI cho công suất tối đa 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 253 Nm tại 1.500-4.000 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số tự động 8 cấp, dẫn động cầu trước.
  • Động cơ Smartstream 2.0T-GDI cho công suất tối đa 236 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 353 Nm tại 1.500-4.000 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số tự động 8 cấp, dẫn động cầu trước.

Động cơ và hộp số

Thông số kỹ thuật Custin 1.5T Tiêu chuẩn 1.5T Đặc biệt 2.0T Cao cấp
Kiểu động cơ Smartstream 1.5T-GDI Smartstream 1.5T-GDI Smartstream 2.0T-GDI
Dung tích (cc) 1.497 1.497 1.975
Công suất cực đại (Ps/rpm) 170/5.500 170/5.500 236/6.000
Mô-men xoắn cực đại  (Nm/rpm) 253/1.500-4.000 253/1.500-4.000 353/1.500-4.000
Hộp số 8AT 8AT 8AT

Hyundai Custin trang bị động cơ Smartstream 1.5T-GDI và Smartstream 2.0T-GDI kết hợp hộp số tự động 8 cấp cho cảm giác lái dứt khoát. Custin cho người lái cảm nhận được xe đủ năng động khi chuyển số.

Khi hoạt động với dải tốc độ thấp, người lái xe có cảm giác một chút gì đó của độ trễ. Tuy nhiên, khi đạt đến tốc độ trung bình và tốc độ cao sự kết hợp giữa động cơ và hộp số trở nên mượt mà hơn hẳn.

Hệ dẫn động

Nếu có thông tin gì đặc biệt cần thiết cho mẫu xe này thì ghi (không có thể bỏ). VD: xe bán tải cần hệ dẫn động 4 bánh, mạnh mẽ để off-road thì nên thêm nội dung này vào.

Vô lăng

Custin dùng vô lăng trợ lực điện cho độ siết vừa phải. Cảm giác cầm lái không quá cứng, đồng thời cũng không quá mềm. Tuy nhiên, thiên hướng nhẹ nhàng chiếm phần lớn giúp người dùng đi trong phố hoặc vào những đường ngõ hẹp đơn giản, dễ dàng hơn.

Số vòng quay vô lăng từ khóa trái sang khóa phải khoảng 2,9 vòng. Với mức độ này cũng rất phù hợp khi di chuyển trên đường đèo hay khi cần cua gấp hoặc những pha quay đầu trong đô thị.

Hệ thống treo, khung gầm

Đối với một chiếc xe hơi hướng phù hợp với những gia đình hệ thống treo cũng là một trong những điểm quan trọng cần xem xét. Những dao động theo phương dọc tương đối hạn chế, trả lại vị trí cân bằng nhanh, không khiến cho người ngồi cảm giác khó chịu.

Tuy nhiên nếu cảm nhận kỹ hệ thống treo vẫn hơi cứng. Vì thế, xe phát huy tốt hơn trong điều kiện di chuyển trên đường nhựa thân xe sẽ ổn định và cân bằng tốt.

Khả năng cách âm

Khi xe di chuyển với vận tốc khoảng 50 km/h khó có thể nghe được âm thanh từ mặt đường truyền vào bên trong khoang cabin. Còn lại khả năng cách âm từ môi trường bên ngoài ở mức ổn.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Theo Hyundai công bố, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của Hyundai Custin dao động khoảng 7,89 lít/100km.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu thụ nhiên liệu Custin (100km/lít) 1.5T Tiêu chuẩn 1.5T Đặc biệt 2.0T Cao cấp
Trong đô thị 9,08 9,31 12,53
Ngoài đô thị 5,65 5,86 6,10
Hỗn hợp 6,91 7,13 8,49

Các phiên bản Hyundai Custin

Hyundai Custin có 3 phiên bản:

  • 1.5T Tiêu chuẩn
  • 1.5T Đặc biệt
  • 2.0T Cao cấp

Tuy được định vị là xe MPV cỡ trung 7 chỗ nhưng khi về Việt Nam Hyundai Custin sẽ đặt lên bàn cân với các đối thủ thuộc phân khúc SUV như Toyota Fortuner, Kia Sorento, Ford Everest, Mitsubishi Outlander…

Nên mua Custin phiên bản nào?

Đối với ngoại thất, 3 phiên bản tương đương nhau về cả trang bị và công nghệ. Điểm khác biệt lớn nhất giữa các phiên bản thể hiện thông qua hệ thống vận hành, trang bị nội thất và an toàn. Riêng về trang bị an toàn, Hyundai ưu ái đặc biệt cho phiên bản Cao cấp.

Nếu ai đang muốn sở hữu một chiếc MPV cỡ trung với sức chứa vừa đủ cho 7 người, không quá chú trọng đến những công nghệ thì Custin Tiêu chuẩn là lựa chọn hợp lý. Còn ai thích khoang nội thất phải “ngập” công nghệ thì có thể cân nhắc bản Đặc biệt. Còn những ai chú trong về cả trang bị tiện nghi và hệ thống an toàn để mang lại cảm giác yên tâm hơn khi sử dụng cho gia đình thì Hyundai Custin Cao cấp là ứng cử viên sáng giá.

Có nên mua Hyundai Custin?

So với các đối thủ MPV 7 chỗ đang bán chạy hiện nay, sự có mặt của Hyundai Custin dự đoán sẽ khuấy đảo thị phần khách hàng yêu thích thương hiệu. Xe có động cơ mới, kiểu dáng ấn tượng, bổ sung nhiều trang bị và công nghệ hấp dẫn đây chắc hẳn sẽ là đối thủ nặng ký của Kia Carnival trong thời gian tới.

Câu hỏi thường gặp về Hyundai Custin

Hyundai Custin giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bán Hyundai Custin từ 939.000.000 VNĐ.

Hyundai Custin có cửa sổ trời không?

Trả lời: Hyundai Custin được trang bị cửa sổ trời cho phiên bản Đặc biệt và Cao cấp.

Hyundai Custin có mấy chỗ?

Trả lời: Hyundai Custin thuộc phân khúc MPV cỡ trung có cấu hình 7 chỗ ngồi. Ngoài ra xe còn có thêm 1 phiên bản 6 chỗ cho không gian rộng rãi hơn.

Thông số Kỹ thuật

Kích thước tổng thể (mm)
4.950 x 1.850 x 1.725
Chiều dài cơ sở (mm)
3.055
Dung tích xi lanh (cc)
1497 | 1975
Công suất (vòng/phút)
170/5.500 | 236/6.000
Mô-men xoắn (Nm)
253/1.500-4.000 | 353/1.500-4.000
Số ghế
7
Các phiên bản xe
Động cơ
Smartstream 1.5T-GDI
Dung tích xi lanh (cc)
1.497
Công suất cực đại (Ps/rpm)
170/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
253/1.500-4.000
Hộp số
8AT
Dẫn động
Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh cân bằng
Phanh trước/sau
Ðĩa/Ðĩa
Dung tích bình xăng (lít)
58
Dài x rộng x cao (mm)
4.950 x 1.850 x 1.725
Chiều dài cơ sở (mm)
3.055
Khoảng sáng gầm (mm)
170
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
58
Số chỗ
7
Lốp, la-zăng
225/55R18
Đèn chiếu sáng
LED
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Mâm
17 inch
Vô lăng
Bọc da D-cut thể thao
Màn hình đa thông tin
4.2 inch TFT LCD
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Lẫy chuyển số
Ghế
Bọc da
Hàng ghế trước
Chỉnh điện ghế lái
Hàng ghế sau
Không
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm
Ghế lái
Làm mát hàng ghế trước
Không
Làm mát hàng ghế sau
Không
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa trượt thông minh
Phía hành khách
Màn hình giải trí
10.4 inch
Âm thanh
4 loa
Điều hòa tự động
Rèm che nắng hàng ghế sau
Không
Cửa sổ trời
Không
Sạc không dây
Không
Cốp điện
Không
Túi khí
4
Phanh ABS, EBD, BA
Cảm biến áp suất lốp
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe
Không
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Không
Đèn pha tự động thích ứng
Không
Cảnh báo người lái mất tập trung
Không
Camera lùi
Camera 360
Không
Động cơ
Smartstream 1.5T-GDI
Dung tích xi lanh (cc)
1.497
Công suất cực đại (Ps/rpm)
170/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
253/1.500-4.000
Hộp số
8AT
Dẫn động
Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh cân bằng
Phanh trước/sau
Ðĩa/Ðĩa
Dung tích bình xăng (lít)
58
Dài x rộng x cao (mm)
4.950 x 1.850 x 1.725
Chiều dài cơ sở (mm)
3.055
Khoảng sáng gầm (mm)
170
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
58
Số chỗ
7
Lốp, la-zăng
225/55R18
Đèn chiếu sáng
LED
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Mâm
18 inch
Vô lăng
Bọc da D-cut thể thao
Màn hình đa thông tin
4.2 inch TFT LCD
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Lẫy chuyển số
Ghế
Bọc da
Hàng ghế trước
Sưởi Chỉnh điện
Hàng ghế sau
Massage Chỉnh điện 10 hướng
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm
Tất cả vị trí
Làm mát hàng ghế trước
Không
Làm mát hàng ghế sau
Không
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa trượt thông minh
Cả 2 bên xe
Màn hình giải trí
10.4 inch
Âm thanh
6 loa
Điều hòa tự động
Rèm che nắng hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Sạc không dây
Cốp điện
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Cảm biến trước/sau
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe
Không
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Không
Đèn pha tự động thích ứng
Không
Cảnh báo người lái mất tập trung
Không
Camera lùi
Không
Camera 360
Động cơ
Smartstream 2.0T-GDI
Dung tích xi lanh (cc)
1.975
Công suất cực đại (Ps/rpm)
236/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
353/1.500-4.000
Hộp số
8AT
Dẫn động
Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh cân bằng
Phanh trước/sau
Ðĩa/Ðĩa
Dung tích bình xăng (lít)
58
Dài x rộng x cao (mm)
4.950 x 1.850 x 1.725
Chiều dài cơ sở (mm)
3.055
Khoảng sáng gầm (mm)
170
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
58
Số chỗ
7
Lốp, la-zăng
225/55R18
Đèn chiếu sáng
LED
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Mâm
18 inch
Vô lăng
Bọc da D-cut thể thao
Màn hình đa thông tin
4.2 inch TFT LCD
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Cruise Control
Smart Cruise Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Lẫy chuyển số
Ghế
Bọc da
Hàng ghế trước
Sưởi Chỉnh điện Nhớ vị trí
Hàng ghế sau
Massage Chỉnh điện 10 hướng
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm
Tất cả vị trí
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa trượt thông minh
Cả 2 bên xe
Màn hình giải trí
10.4 inch
Âm thanh
6 loa
Điều hòa tự động
Rèm che nắng hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Sạc không dây
Cốp điện
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Cảm biến trước/sau
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Đèn pha tự động thích ứng
Cảnh báo người lái mất tập trung
Camera lùi
Không
Camera 360

Xe cùng phân khúc

Kia Sorento
Kia Sorento
Ra mắt: 12/2022
Khoảng giá: 964 triệu - 1,499 tỷ
Mazda CX-8 2022
Mazda CX-8 2022
Ra mắt: 05/2022
Khoảng giá: 900 triệu - 1,1 tỷ
Kia Sportage
Kia Sportage
Ra mắt: 6/2022
Khoảng giá: 799 triệu - 1,019 tỷ
Honda HR-V 2022
Honda HR-V 2022
Ra mắt: 12/2022
Khoảng giá: 699 - 871 triệu
Kia K5
Kia K5
Ra mắt: 10/2021
Khoảng giá: 859 - 999 triệu
Kia Carens
Kia Carens
Ra mắt: 11/2022
Khoảng giá: 589 - 859 triệu

Xe cùng Hãng

Hyundai Venue 2023
Hyundai Venue 2023
Ra mắt: 12/2023
Khoảng giá: 499 - 539 triệu
Hyundai Palisade
Hyundai Palisade
Ra mắt: 09/2023
Khoảng giá: 1.469-1.589 tỷ
Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer
Ra mắt: 04/2024
Khoảng giá: 489 - 599 triệu
Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024
Ra mắt: 10/2024
Khoảng giá: 769 - 919 triệu
Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona 2021
Ra mắt: 06/2022
Khoảng giá: 636 - 750 triệu
Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024
Ra mắt: 06/2024
Khoảng giá: 360 - 455 triệu
Xem nhanh
Back To Top
Tìm