Khoảng giá: 360 - 455 triệu

Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá cao nhờ có nhiều nâng cấp mới hấp dẫn, hiện đại. Đặc biệt, giá xe vẫn giữ nguyên.


Ngày 18/6, Hyundai giới thiệu Hyundai Grand i10 bản nâng cấp mới nhất tại thị trường Việt Nam. Lần trở lại này, Grand i10 thế hệ mới có thiết kế cá tính và cuốn hút, nội thất rộng rãi hơn, trang bị thêm các tính năng hiện đại… Điểm đáng chú ý,  Hyundai i10 không hề thay đổi về giá bán. Đi cùng với đó, động cơ và bộ máy vận hành cũng không nâng cấp mới. Điều này gây thất vọng cho những ai đang mong đợi sự quay trở lại ngoạn mục của i10. Liệu rằng những nâng cấp trên có giúp i10 đủ sức thuyết phục trong khi cùng tầm tiền còn nhiều lựa chọn hấp dẫn khác như Toyota Wigo hay Kia Morning?

Giá xe Hyundai i10 2024 niêm yết và lăn bánh tháng

Hyundai Grand i10 2024 được lắp ráp trong nước với 6 phiên bản. Trong đó, có 3 bản hatchback gồm 1.2 MT Tiêu chuẩn, 1.2 AT Tiêu chuẩn, 1.2 AT3 bản sedan gồm 1.2 MT Tiêu chuẩn, 1.2 AT Tiêu chuẩn, 1.2 AT.

Giá xe Hyundai Grand i10 2024 dao động từ 360.000.000 VNĐ đến 455.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (10/2024).

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản Grand i10 Giá niêm yết  Lăn bánh Hà Nội  Lăn bánh HCM  Lăn bánh Hà Tĩnh Lăn bánh tỉnh 
1.2 MT Tiêu chuẩn hatchback 360.000.000 VNĐ 425.000.000 VNĐ 418.000.000 VNĐ 402.000.000 VNĐ 399.000.000 VNĐ
1.2 AT Tiêu chuẩn hatchback 405.000.000 VNĐ 476.000.000 VNĐ 468.000.000 VNĐ 425.000.000 VNĐ 449.000.000 VNĐ
1.2 AT hatchback 435.000.000 VNĐ 509.000.000 VNĐ 501.000.000 VNĐ 452.000.000 VNĐ 482.000.000 VNĐ
1.2 MT Tiêu chuẩn sedan 380.000.000 VNĐ 448.000.000 VNĐ 440.000.000 VNĐ 475.000.000 VNĐ 421.000.000 VNĐ
1.2 MT Tiêu chuẩn sedan 425.000.000 VNĐ 498.000.000 VNĐ 490.000.000 VNĐ 486.000.000 VNĐ 471.000.000 VNĐ
1.2 AT sedan 455.000.000 VNĐ 532.000.000 VNĐ 523.000.000 VNĐ 508.000.000 VNĐ 504.000.000 VNĐ

Giá xe Hyundai Grand i10 2024 so với các đối thủ cùng phân khúc

  • Hyundai Grand i10 giá từ 360.000.000 VNĐ
  • Toyota Wigo giá từ 360.000.000 VNĐ
  • Kia Morning giá từ 349.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Bổ sung tính năng Cruise Control
  • Ghế lái trên phiên bản 1.2 AT tích hợp tính năng điều chỉnh lên đến 6 hướng
  • Bố trí cửa gió điều hòa riêng cho hàng ghế phía sau

Ưu điểm

  • Diện mạo trẻ trung, hiện đại, cá tính
  • Kích thước tăng, nội thất rộng rãi
  • Động cơ tốt, tiết kiệm nhiên liệu
  • Trang bị hệ thống an toàn đầy đủ
  • Giá bán vẫn giữ nguyên

Nhược điểm

  • Động cơ cho hiệu suất thấp hơn đời cũ
  • Chưa có nhiều tiện nghi mới

Đánh giá

Đánh giá ngoại thất Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 thế hệ mới có sự “lột xác” về thiết kế. Diện mạo xe biến hình trở nên sắc sảo và cá tính hơn. Dù vượt mặt về kích thước, nhưng i10 mới không hầm hố như “đồng hương” Kia Morning mà vẫn mang trong mình dáng vẻ trẻ trung, thanh lịch “rất Hyundai”. Điểm này giúp cho xe sáng về ngoại hình, mạnh về không gian bên trong.

Hyundai Grand i10 thế hệ mới có sự “lột xác” về thiết kế

Kích thước và trọng lượng

Kích thước Hyundai i10 2024 được điều chỉnh đôi chút. Cụ thể, bản i10 hatchback có kích thước chiều dài x rộng x cao lần lược là 3.815 x 1.680 x 1.520 (mm). Còn i10 sedan có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.995 x 1.680 x 1.520 (mm) . Chiều dài cơ sở là 2.450 mm và khoảng sáng gầm 157 mm. Nhìn lại bản tiền nhiệm, kích thước này chỉ tăng thêm chiều dài 10 mm.

So sánh với đối thủ Toyota Wigo (3.760 x 1.665 x 1.515 mm), Hyundai i10 vượt mặt cả ba số đo này. Nhưng xét đến chiều dài cơ sở 2.520 mm và khoảng sáng gầm 160 mm, i10 thua thiệt hơn. Sang đến Kia Morning (3.595 x 1.595 x 1.485 mm), Hyundai nhỉnh hơn hẳn đối thủ. Điều này giúp i10 vừa có lợi thế về không gian vừa đảm bảo tính linh hoạt.

Đầu xe

Nhìn trực diện, đầu xe Hyundai i10 mới tạo hình hiện đại và thu hút hơn. Lưới tản nhiệt mở rộng, chăm chút cầu kỳ, cho cảm giác cứng cáp, ấn tượng. Trên i10 hatchback, mặt ca lăng có dạng đồng hồ cát. Còn trên bản sedan, bộ phận này có phần giống với “người anh em” Accent. Tất cả các phiên bản đều đồng nhất họa tiết mặt lưới tổ ong.

Đầu xe Hyundai i10 hatchback

Đầu xe Hyundai i10 sedan

Cụm đèn trước

Cụm đèn chính trên Hyundai i10 có phần đẹp mắt hơn trước. Đèn tạo dáng sắc bén, cá tính. Đáng tiếc công nghệ chiếu sáng vẫn chỉ dừng lại ở loại đèn Halogen chóa phản xạ. Tuy nhiên lần nâng cấp này, Hyundai đã có sự đầu tư cho bản cao nhất của Grand i10 với đèn Halogen Projector để cạnh tranh cùng đối thủ như Toyota Wigo hay Kia Morning. Ngay bên dưới là đèn LED ban ngày hình boomerang nằm cùng với hốc gió.

Đèn Hyundai i10 tạo dáng sắc sảo, cá tính

Đèn sương mù của Hyundai i10 dùng loại Halogen có thấu kính Projector cho luồng sáng tốt. Cặp đèn này khắc họa mạnh mẽ, tạo điểm nhấn nổi bật đặt trên cản trước thể thao, cùng phong cách với các “đàn anh” Hyundai Accent hay Hyundai Elantra.

Thân xe

Hyundai i10 thế hệ mới có dáng thanh thoát và trẻ trung hơn. Những đường gân nổi chạy dọc thân xe càng tăng thêm vẻ năng động. Một điểm đặc sắc khác trên i10 đó là cả bản sedan lẫn hatchback đều có trục C sơn đen, tạo hiệu ứng mui xe bay độc đáo.

Thân xe Hyundai i10 hatchback

Gương và cửa

Gương chiếu hậu Hyundai i10 trang bị đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ và đặc biệt có cả sấy. Tay nắm cửa mạ chrome kim loại.

Mâm và lốp

“Dàn chân” bên dưới cũng làm mới hoàn toàn. La zăng có tạo hình lạ mắt, hiện đại với dạng đa chấu, kết hợp hai tone màu thể thao. Mâm xe tăng lên kích thước 15 inch cùng bộ lốp 175/60R15 cho bản cao cấp trên hatchback và sedan. Những bản còn lại sử dụng mâm có kích thước 14 inch.

Đuôi xe

Đuôi xe Hyundai i10 đã dần thoát ly kiểu dáng tròn trĩnh trước đây, thay vào đó được tạo hình bằng những đường nét dứt khoát, trông khỏe khoắn hơn. Cụm đèn hậu trên xe hatchback nổi bật với kiểu cách điệu chữ Y nằm ngang đồng điệu với chi tiết đèn báo rẽ ở đầu xe. Đèn hậu sedan vẫn giữ tạo dáng hình chữ C lớn. Chi tiết dãy chrome nối liền hai bên đèn sau tạo cảm giác phần đuôi ấn tượng hơn.

Đuôi xe Hyundai i10 hatchback

Màu xe

Hyundai Grand i10 2024 có 5 màu: trắng, vàng cát, bạc, xanh dương và đỏ tươi.

Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10 2024

Không gian bên trong Hyundai Grand i10 thế hệ mới chưa có sự thay đổi nhiều so với bản tiền nhiệm. Vật liệu chính của taplo và ốp cửa vẫn là nhựa. Bù lại có thêm các hoạ tiết hình học 3D tạo điểm nhấn ấn tượng, đem đến cảm giác sang trọng hơn. Nội thất Hyundai Grand i10 sử dụng tông màu đen kết hợp viền đỏ trẻ trung và thể thao.

Thiết kế nội thất Hyundai Grand i10 trẻ trung và cho cảm giác sang trọng hơn

Khu vực lái

Khoang lái bố trí gọn gàng làm không gian thoáng đạt. Vô lăng trên xe i10 mới là dạng 3 chấu, chung kiểu dáng với “đàn anh” Hyundai Kona. Tay lái có thể điều chỉnh 2 hướng và tích hợp đầy đủ các phím chức năng cần thiết. Chỉ trên bản cao cấp của xe hatchback vô lăng mới được bọc da.

Vô lăng Hyundai i10 “xịn sò” hơn trước

Phía sau tay lái của bản cao nhất 1.2 AT là màn hình đa thông tin kích thước 3.5 inch. Các bản còn lại dùng màn hình 2.8 inch. Màn hình này chưa thể hiện nhiều điểm mới nổi bật mà chỉ ở dạng đồng hồ thông số thường. Với lần nâng cấp này, trên bản cao cấp nhất 1.2L đã bổ sung hệ thống Cruise Control, hỗ trợ giảm mệt mỏi cho người lái trên những chặng đường dài.

Đồng hồ điều khiển không quá cao cấp nhưng vẫn rất hiện đại và ưa nhìn

Ghế ngồi và khoang hành lý

Kích thước mở rộng giúp Hyundai Grand i10 tiếp tục là mẫu xe sở hữu không gian rộng rãi, thoải mái hàng đầu phân khúc hạng A. Phiên bản 1.2 AT hatchback được ưu ái trang bị ghế ngồi bọc da. Các bản khác sử dụng ghế nỉ. Dù vậy, ghế thiết kế ôm dáng, tăng cảm giác thoải mái khi ngồi.

Hàng ghế trước tạo hình thể thao cá tính. Không gian ghế và chỗ để chân tương đối thoáng. Bên cạnh đó, ghế còn có chức năng điều chỉnh lên đến 6 hướng.

Hàng ghế trước Hyundai i10

Hàng ghế sau có khoảng trần và chỗ để chân tương đối ổn. Đồng thời, độ ngả lưng khá tốt. Không gian hàng ghế thứ hai có cửa gió điều hòa riêng và cổng sạc USB, tăng tính tiện nghi cho người ngồi sau. Đây được xem là một điểm cộng lớn cho Hyundai i10 khi đặt cạnh các đối thủ cùng phân khúc. Điều đáng tiếc là i10 vẫn chưa có bệ tỳ tay. Khoang chứa hành lý dung tích 260 lít, đáp ứng đủ nhu cầu người dùng.

Hàng ghế sau Hyundai i10

Khoang hành lý Hyundai i10

Tiện nghi

Hyundai Grand i10 được hãng xe Hàn đầu tư hệ thống giải trí và tiện nghi. Màn hình giải trí trung tâm dùng loại cảm ứng kích thước lên đến 8 inch tích hợp định vị dẫn đường. Xe có cụm điều khiển media kết hợp nhận diện giọng nói, hỗ trợ đầy đủ các chức năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth, Radio, MP4, cổng sạc type C… Âm thanh 4 loa chất lượng.

Màn hình giải trí trung tâm Hyundai Grand i10 có kích thước 8 inch

Tuy nhiên có một điều dễ khiến nhiều khách hàng hụt hẫng đó là các phiên bản Hyundai i10 vẫn chưa có điều hoà tự động. Song thật đáng mừng khi xe đã bố trí thêm cửa gió riêng cho hàng ghế sau, hỗ trợ làm mát nhanh và sâu hơn. Đây là một điểm cộng lớn, bởi trước xe i10 chưa từng có bất kỳ mẫu xe hạng A nào trang bị.

Hyundai i10 có cửa gió riêng ở hàng ghế sau

Đánh giá an toàn Hyundai Grand i10 2024

Hệ thống an toàn của Hyundai Grand i10 2024 có nâng cấp đáng kể. Trên bản cao cấp nhất của sedan và hatchback tăng lên 4 túi khí. Các bản còn lại lần lần lượt là 2 và 1 túi khí. Ngoài các tính năng thường thấy ở xe hạng A như chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến lùi… Hyundai i10 có thêm hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cả cảm biến áp suất lốp.

Với một mẫu xe hạng A giá rẻ như Hyundai i10 thì việc sở hữu dàn công nghệ an toàn trên thực sự là điều ấn tượng. Đây chắc chắn là một trong những điểm sáng khiến i10 dễ dàng chinh phục người mua hơn.

Đánh giá vận hành Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 sử dụng động cơ Kappa 1.2L cho công suất tối đa 83 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. Xe có hai tuỳ chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.

Động cơ và hộp số

Động cơ và hộp số Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn hatchback 1.2 AT hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn sedan 1.2 AT sedan
Động cơ 1.2L 1.2L 1.2L 1.2L 1.2L 1.2L
Hộp số 5MT 4AT 4AT 5MT 4AT 4AT

Với một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ chỉ dùng động cơ 1.2L như Hyundai Grand i10 thì khó thể yêu cầu cao về khả năng vận hành. Dẫu vậy, theo đánh giá thực tế từ người dùng, i10 cũng cho các phản hồi khá tốt trong nhiều điều kiện. Nhờ ngoại hình nhỏ nhắn, thân xe không quá nặng nên Hyundai i10 vẫn di chuyển thoải mái, linh hoạt trong phố. Xe có độ vọt rất ổn ở những nước ga đầu.

Trên các cung đường thoáng, chạy ở dải tốc cao hơn, khối động cơ 1.2L cũng đáp ứng đủ sức mạnh cần thiết, không bị đuối sức. Hiển nhiên xe không thể tăng tốc nhanh, nhưng với các pha vượt, i10 sẽ không khiến người lái quá bận lòng. Chỉ cần chuẩn bị, tính toán quãng lấy đà phù hợp là có thể tự tin đạp ga.

Trong đô thị, Hyundai i10 có độ vọt rất ổn, di chuyển linh hoạt, thoải mái

Vô lăng

Vô lăng Hyundai Grand i10 đem đến cảm giác lái khá tốt so với các xe cùng phân khúc. Tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng giúp điều khiển xe dễ dàng, linh hoạt khi di chuyển trong phố.

Hệ thống treo, khung gầm

Theo nhà sản xuất, khung xe Hyundai i10 thế hệ thứ ba sử dụng đến 65% thép cường lực tân tiến. Điều này gia tăng khả năng chịu lực khi xảy ra va chạm. Hệ thống treo êm ái nhưng vẫn đạt được độ chắc chắn nhất định. Chạy ở tốc độ dưới 100 km/h, Hyundai i10 vẫn ổn định, không bị cảm giác thiếu an toàn.

Khung xe Hyundai i10 thế hệ thứ ba sử dụng đến 65% thép cường lực tân tiến

Khả năng cách âm

Khả năng cách âm của Hyundai i10 ở mức tương đối tốt, hoàn toàn có thể chấp nhận với tầm giá này. Khi đi đường bê tông, đường đá dăm hay chạy tốc độ cao cũng không ồn quá nhiều.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Sử dụng động cơ dung tích nhỏ giúp Hyundai i10 có mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm tốt. Mức nhiên liệu tiêu thụ của xe trong khoảng từ 5,4 – 6,07 lít/100km.

Các phiên bản Hyundai i10 2024

Hyundai Grand i10 2024 có 6 phiên bản, trong đó 3 phiên bản sedan và 3 phiên bản hatchback:

  • 1.2 MT Tiêu chuẩn hatchback
  • 1.2 AT Tiêu chuẩn hatchback
  • 1.2 AT hatchback
  • 1.2 MT Tiêu chuẩn sedan
  • 1.2 AT Tiêu chuẩn sedan
  • 1.2 AT sedan

Nên mua Hyundai Grand i10 phiên bản nào?

Grand i10 số sàn tiêu chuẩn (bản thiếu) có giá bán thấp nhất, đổi lại hệ thống trang bị “cắt giảm” nhiều, chỉ ở mức cơ bản. Phiên bản này rất phù hợp với các cá nhân hay doanh nghiệp kinh doanh xe dịch vụ muốn tiết kiệm tối đa vốn đầu tư.

Grand i10 số sàn (bản đủ) trang bị đầy đủ hơn, không chênh lệch nhiều so với bản số tự động. Phiên bản này là lựa chọn hợp lý với người mua xe chạy dịch vụ taxi, Grab… nhưng cũng chú trọng đến tiện nghi. Bên cạnh đó, đây cũng là bản xe khá ổn với người mua ô tô gia đình ở mức ngân sách tầm 450 triệu đổ lại.

Hyundai i10 số tự động với trang bị đầy đủ, thậm chí nhiều tính năng tương đương với xe hạng B sẽ đáp ứng tốt các nhu cầu của những ai đang cần một chiếc ô tô nhỏ gọn, tiện nghi, an toàn, di chuyển linh hoạt trong phố. Phiên bản này đặc biệt phù hợp với chị em phụ nữ hay người lần đầu mua xe.

Nên mua i10 sedan hay hatchback?

Hyundai Grand i10 có cả hai dòng biến thể sedan và hatchback. Các bản sedan cao chỉ hơn các bản hatchback tương ứng tầm 20 triệu đồng.

So sánh i10 sedan và hatchback, bề ngoài i10 hatchback “đuôi cụt” nên trông năng động, trẻ trung và thể thao hơn. Ngoài ra, phiên bản 1.2 AT hatchback còn có một số tính năng vượt trội hơn bản sedan tương ứng như: Cruise Control, ghế bọc da, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, hệ thống cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc…

Trong khi đó, nhờ cấu trúc 3 khoang riêng biệt i10 sedan cân đối và hài hoà hơn, vận hành tốc độ cao cũng đằm hơn. Tuy nhiên, vì là xe hạng A kích thước nhỏ nên i10 sedan sẽ khó có dáng vẻ thanh lịch, sang trọng như các mẫu sedan ở phân hạng cao. Hệ thống trang bị của bản 1.2 AT sedan cũng thua 1.2 AT hatchback. Đây là lý do vì sao i10 hatchback được ưa chuộng hơn.

Nên mua i10 sedan hay hatchback sẽ tùy vào nhu cầu sử dụng cũng các tiêu chí mà người mua đề cao. Nếu chú trọng nhiều về thiết kế, trang bị, thích dáng xe nhỏ gọn, năng động, i10 hatchback 5 cửa sẽ phù hợp hơn. Còn nếu muốn không gian rộng rãi hơn, di chuyển ổn định, có thể chọn i10 sedan 4 cửa.

Trong phân khúc ô tô hạng A, Hyundai i10 “ngồi chung mâm” với nhiều đối thủ như: Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil… Dù phải chịu sức ép lớn nhưng trong suốt một thời gian dài, Hyundai i10 vẫn giữ được vị thế của mình với doanh số luôn thuộc top đầu.

Ngoài nhóm xe hạng A, Hyundai i10 cũng cạnh tranh với nhiều mẫu xe dưới 400 triệu ở phân khúc hạng B như Mitsubishi Attrage hay Kia Soluto.

Đánh giá người dùng Hyundai Grand i10 2024

Dưới đây là những đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet.

Anh Phong Nguyễn: “Về tính thiết thực và hữu dụng, có 2 thứ rất đáng tiền: Cảm biến áp suất lốp và cửa gió điều hoà ghế sau. Cruise Control cũng khá ổn.”

Anh Hoàng Vũ: “i10 giờ nhìn vừa vặn ghê, nhưng nếu giá bản cao nhất giảm thêm một tí thì vừa đẹp cả xe lẫn giá.”

Anh Đông Nguyên: “Nhìn chung bản mới cũng chẳng có thay đổi gì mấy, chỉ là ngoại hình nhìn bắt mắt hơn tí thôi.”

Anh Châu Hà: “Công nhận Hàn làm xe không những chất lượng đỉnh mà kiểu dáng còn lịch lãm, phong độ, ấn tượng vô cùng.”

Lỗi xe Hyundai Grand i10

Cho đến thời điểm hiện tại, Hyundai Grand i10 chưa xảy ra lỗi với nguyên nhân xuất phát từ nhà sản xuất. Dù vậy, trong quá trình sử dụng xe vẫn có thể mắc một số lỗi vặt: trục lái phát ra tiếng kêu khó chịu, chảy dầu, òa ga, hệ thống chống bó cứng phanh gặp sự cố…

Có nên mua Hyundai Grand i10?

Hyundai i10 2024 có vẻ ngoài cá tính hơn, nội thất rộng rãi hơn và đặc biệt bổ sung nhiều tính năng rất hữu ích. Dù vậy nhưng giá bán không có thay đổi. Với những nâng cấp này, Hyundai i10 tiếp tục sẽ là một trong những lựa chọn nổi bật và thuyết phục nhất ở phân khúc xe giá rẻ hạng A.

Câu hỏi thường gặp về Hyundai i10

Hyundai i10 giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh Hyundai i10 từ 381.000.000 VNĐ.

Có nên mua xe i10 trả góp không?

Trả lời: Hiện nay mua xe ô tô trả góp là một hình thức được nhiều người lựa chọn khi điều kiện tài chính chưa cho phép để mua xe trả thẳng. Mua i10 trả góp xem như  là một giải pháp hay giúp người mua sở hữu xe ngay.

Dù vậy, để quá trình trả góp diễn ra thuận lợi, người mua nên nắm rõ các điều khoản, nhất là số tiền cụ thể hoặc ước chừng mỗi tháng phải chi trả cho ngân hàng, tính toán kỹ khả năng chi trả đến tránh các rủi ro không hay về tài chính sau này. Hyundai i10 thuộc phân khúc giá xe thấp nhất nên số tiền vay cũng như trả lãi sẽ không quá cao.

Có nên mua xe i10 chạy dịch vụ?

Trả lời: Hyundai i10 là một trong những xe được sử dụng chạy dịch nhiều nhất. Bởi mẫu ô tô này đáp ứng tốt nhiều tiêu chí như: giá bán mềm, xe hạng A có không gian rộng rãi, tiện nghi tốt trong tầm giá, vận hành ổn định tiết kiệm nhiên liệu, chi phí nuôi xe bình dân… Hyundai i10 còn có cả bản 1.2L MT Tiêu chuẩn dành riêng cho khách hàng mua xe kinh doanh dịch vụ vận tải.

Xe Grand i10 có tốt không, có bền không?

Trả lời: Nhìn một cách khách quan, không chỉ Hyundai i10 mà kể cả các xe cỡ nhỏ giá rẻ khác cũng có chất lượng khó bằng những xe phân khúc cao hơn. Theo nhiều người dùng đánh giá, i10 là một mẫu ô tô lành tính, ổn định. Nếu chăm sóc, bảo dưỡng đúng cách thì vận hành khá bền bỉ.

Hyundai i10 có sấy gương không?

Trả lời: Hyundai i10 có sấy gương chiếu hậu và sấy kính sau.

Hyundai i10 có cân bằng điện tử không?

Trả lời: Hyundai i10 có cân bằng điện tử ở bản 1.2 AT hatchback.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kích thước tổng thể (mm)
3.815 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Công suất(Ps/rpm)
83/6.000
Dung tích xy lanh (cc)
1197
Mô men xoắn (Nm/rpm)
114/4.000
Số ghế
5
Các phiên bản xe
Động cơ
1.2L
Công suất cực đại (Ps/rpm)
83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
114/4.000
Hộp số
5MT/4AT
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng (lít)
37
Dài x rộng x cao (mm)
3.815 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4.900
Trọng lượng không tải (kg)
940
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.380
Đèn chiếu gần/xa
Halogen
Đèn chạy ban ngày
Không
Đèn sương mù
Không
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Tay nắm cửa
Thường
Ăng ten
Dây
Sấy kính sau
Lốp
165/70R14
Vô lăng bọc da
Không
Vô lăng 2 hướng
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Màn hình đa thông tin
2.8 inch
Cruise Control
Không
Chất liệu ghế
Nỉ
Ghế lái chỉnh cơ
4 hướng
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió ghế sau
Màn hình cảm ứng
Tiêu chuẩn
Âm thanh
4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói
Không
Kính chỉnh điện ghế lái
Không
Số túi khí
1
Chống bó cứng phanh
Không
Phân bổ lực phanh điện tử
Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Không
Cân bằng điện tử
Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến lùi
Không
Camera lùi
Không
Động cơ
1.2L
Công suất cực đại (Ps/rpm)
83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
114/4.000
Hộp số
5MT/4AT
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng (lít)
37
Dài x rộng x cao (mm)
3.815 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4.900
Trọng lượng không tải (kg)
940
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.380
Đèn chiếu gần/xa
Halogen
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
Bi-Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy
Tay nắm cửa
Mạ chrome
Ăng ten
Dây
Sấy kính sau
Lốp
175/60R15
Vô lăng bọc da
Vô lăng 2 hướng
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Màn hình đa thông tin
2.8 inch
Cruise Control
Không
Chất liệu ghế
Nỉ
Ghế lái chỉnh cơ
4 hướng
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió ghế sau
Màn hình cảm ứng
Tiêu chuẩn
Âm thanh
4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói
Kính chỉnh điện ghế lái
Số túi khí
2
Chống bó cứng phanh
Phân bổ lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến lùi
Camera lùi
Động cơ
1.2L
Công suất cực đại (Ps/rpm)
83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
114/4.000
Hộp số
5MT/4AT
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng (lít)
37
Dài x rộng x cao (mm)
3.815 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4.900
Trọng lượng không tải (kg)
940
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.380
Đèn chiếu gần/xa
Halogen Projector
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
Bi-Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy
Tay nắm cửa
Mạ chrome
Ăng ten
Dây
Sấy kính sau
Lốp
175/60R15
Vô lăng bọc da
Vô lăng 2 hướng
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Màn hình đa thông tin
3.5 inch
Cruise Control
Chất liệu ghế
Da
Ghế lái chỉnh cơ
6 hướng
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió ghế sau
Màn hình cảm ứng
8 inch
Âm thanh
4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói
Kính chỉnh điện ghế lái
Số túi khí
4
Chống bó cứng phanh
Phân bổ lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến lùi
Camera lùi
Động cơ
1.2L
Công suất cực đại (Ps/rpm)
83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
114/4.000
Hộp số
5MT/4AT
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng (lít)
37
Dài x rộng x cao (mm)
3.995 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4.900
Trọng lượng không tải (kg)
940
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.420
Đèn chiếu gần/xa
Halogen
Đèn chạy ban ngày
Không
Đèn sương mù
Không
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Tay nắm cửa
Không
Ăng ten
Dây
Sấy kính sau
Không
Lốp
165/70R14
Vô lăng bọc da
Không
Vô lăng 2 hướng
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Màn hình đa thông tin
2.8 inch
Cruise Control
Không
Chất liệu ghế
Nỉ
Ghế lái chỉnh cơ
4 hướng
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió ghế sau
Màn hình cảm ứng
Tiêu chuẩn
Âm thanh
4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói
Không
Kính chỉnh điện ghế lái
Không
Số túi khí
1
Chống bó cứng phanh
Không
Phân bổ lực phanh điện tử
Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Không
Cân bằng điện tử
Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến lùi
Không
Camera lùi
Không
Động cơ
1.2L
Công suất cực đại (Ps/rpm)
83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
114/4.000
Hộp số
5MT/4AT
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng (lít)
37
Dài x rộng x cao (mm)
3.995 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4.900
Trọng lượng không tải (kg)
940
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.420
Đèn chiếu gần/xa
Halogen
Đèn chạy ban ngày
Không
Đèn sương mù
Không
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Tay nắm cửa
Không
Ăng ten
Dây
Sấy kính sau
Không
Lốp
165/70R14
Vô lăng bọc da
Không
Vô lăng 2 hướng
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Màn hình đa thông tin
2.8 inch
Cruise Control
Không
Chất liệu ghế
Nỉ
Ghế lái chỉnh cơ
4 hướng
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió ghế sau
Màn hình cảm ứng
Tiêu chuẩn
Âm thanh
4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói
Không
Kính chỉnh điện ghế lái
Không
Số túi khí
1
Chống bó cứng phanh
Không
Phân bổ lực phanh điện tử
Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
CóKhông
Cân bằng điện tử
Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến lùi
Không
Camera lùi
Không
Động cơ
1.2L
Công suất cực đại (Ps/rpm)
83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
114/4.000
Hộp số
5MT/4AT
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng (lít)
37
Dài x rộng x cao (mm)
3.995 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4.900
Trọng lượng không tải (kg)
940
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.420
Đèn chiếu gần/xa
Halogen
Đèn chạy ban ngày
Không
Đèn sương mù
Không
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ
Tay nắm cửa
Mạ chrome
Ăng ten
Vây cá
Sấy kính sau
Không
Lốp
165/70R14
Vô lăng bọc da
Vô lăng 2 hướng
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Màn hình đa thông tin
2.8 inch
Cruise Control
Không
Chất liệu ghế
Nỉ
Ghế lái chỉnh cơ
4 hướng
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió ghế sau
Màn hình cảm ứng
Tiêu chuẩn
Âm thanh
4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói
Kính chỉnh điện ghế lái
Số túi khí
2
Chống bó cứng phanh
Phân bổ lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến lùi
Camera lùi
Động cơ
1.2L
Công suất cực đại (Ps/rpm)
83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
114/4.000
Hộp số
5MT/4AT
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng (lít)
37
Dài x rộng x cao (mm)
3.995 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4.900
Trọng lượng không tải (kg)
940
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.420
Đèn chiếu gần/xa
Halogen Projector
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
Bi-Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy
Tay nắm cửa
Mạ chrome
Ăng ten
Vây cá
Sấy kính sau
Không
Lốp
175/60R15
Vô lăng bọc da
Vô lăng 2 hướng
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Màn hình đa thông tin
3.5 inch
Cruise Control
Không
Chất liệu ghế
Nỉ
Ghế lái chỉnh cơ
4 hướng
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió ghế sau
Màn hình cảm ứng
8 inch
Âm thanh
4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói
Kính chỉnh điện ghế lái
Số túi khí
4
Chống bó cứng phanh
Phân bổ lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến lùi
Camera lùi

Xe cùng phân khúc

Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo 2023
Ra mắt: 06/2023
Khoảng giá: từ: 360 - 405 triệu

Xe cùng Hãng

Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024
Ra mắt: 10/2024
Khoảng giá: 769 - 919 triệu
Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona 2021
Ra mắt: 06/2022
Khoảng giá: 636 - 750 triệu
Hyundai Elantra
Hyundai Elantra
Ra mắt: 10/2022
Khoảng giá: 599 - 799 triệu
Hyundai Creta 2022
Hyundai Creta 2022
Ra mắt: 03/2022
Khoảng giá: 599 - 699 triệu
Hyundai SantaFe 2021
Hyundai SantaFe 2021
Ra mắt: 05/2021
Khoảng giá: 1 tỷ 029 - 1 tỷ 369 triệu
Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024
Ra mắt: 05/2024
Khoảng giá: 439 - 569 triệu
Back To Top