Khoảng giá: 636 - 750 triệu

Dù đa phần đều đánh giá Hyundai Kona có thiết kế bắt mắt, trang bị hiện đại, động cơ mạnh mẽ nhưng xét về giá thì không hấp dẫn bằng Kia Seltos.


Hyundai Kona đã dừng bán tại Việt Nam từ tháng 6/2022 (Nguồn: Báo VnExpress). Nội dung về Hyundai Kona trên Danchoioto.vn chỉ dừng lại ở bản Hyundai Kona 2021.


Ở giai đoạn đầu khi vừa về Việt Nam, Hyundai Kona là một cái tên vô cùng hot. Tuy nhiên gần đây, mẫu 5 chỗ gầm cao này có phần hơi mờ nhạt trước sự lấn lướt vượt trội của Toyota Corolla Cross và Kia Seltos. Liệu có nên mua Hyundai Kona thời điểm này?

Giá xe Hyundai Kona niêm yết & lăn bánh

Hyundai Kona được Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối trong nước với 3 phiên bản: 2.0 Tiêu chuẩn, 2.0 Đặc biệt, 1.6 Turbo.

Giá xe Hyundai Kona dao động từ 636.000.000 VNĐ đến 750.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (7/2024).

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản Kona Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh Hà Tĩnh Giá lăn bánh tỉnh
2.0AT Tiêu chuẩn 636.000.000 VNĐ 744.000.000 VNĐ 731.000.000 VNĐ 709.000.000 VNĐ 712.000.000 VNĐ
2.0AT Đặc biệt 699.000.000 VNĐ 815.000.000 VNĐ 801.000.000 VNĐ 779.000.000 VNĐ 782.000.000 VNĐ
1.6 Turbo 750.000.000 VNĐ 873.000.000 VNĐ 858.000.000 VNĐ 835.000.000 VNĐ 839.000.000 VNĐ

Giá Hyundai Kona so với các đối thủ cùng phân khúc:

  • Honda HR-V giá từ 699.000.000 VNĐ
  • Mazda CX-3 giá từ 512.000.000 VNĐ

MG ZS giá từ 538.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Trang bị bộ mâm 18 inch đảm bảo tính tương thích, cân đối với thân hình

Ưu điểm

  • Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
  • Trang bị nội – ngoại thất đáp ứng tốt các nhu cầu
  • Hệ thống an toàn hiện đại
  • Động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc
  • Vận hành êm ái, ổn định

Nhược điểm

  • Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế

Đánh giá

Đánh giá ngoại thất Hyundai Kona

Tổng thể kiểu dáng Kona khá thân thiện với người dùng. Nhìn chung, vẻ ngoài mẫu xe khá giống với Hyundai i20 Active.

Hyundai Kona thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động

Kích thước và trọng lượng

Kona sở hữu dáng vẻ nhỏ gọn với kích thước dài x rộng x cao 4.165 x 1.800 x 1.565 mm. Đặt cạnh đối thủ cùng phân khúc như Honda HR-V (4.330 x 1.790 x 1.590 mm), Mazda CX-3 (4.275 x 1.765 x 1.535 mm), MG ZS (4.323x 1.809 x 1.653 mm) Kona có vẻ là mẫu SUV khiêm tốn nhất nhà.

Đầu xe

Đầu xe Hyundai Kona thu hút với bộ lưới tản nhiệt hình đa giác được thiết kế theo phong cách thác nước Cascading Grill như Hyundai TucsonHyundai SantaFe. Nhưng ở Kona, bộ tản nhiệt bóp gọn hơn. Bên trong sử dụng lưới hoạ tiết hình thoi sơn đen tạo sự tương phản nổi bật. Bên ngoài viền thêm mạ chrome sáng bóng.

Đầu xe Hyundai Kona thu hút

Cụm đèn trước

Đèn định vị LED và đèn báo rẽ bên trên thiết kế kiểu “đôi mắt híp” độc đáo. Đèn pha – cos không nằm cùng mà tách rời hạ xuống thấp. Hệ thống chiếu sáng chính của Hyundai Kona sử dụng công nghệ LED, tích hợp cả tính năng đèn tự động và chiếu góc như các “đàn anh”.

Cụm đèn chính Hyundai Kona được hạ thấp

Phía dưới, lưới cản trước chạy ngang kết nối liền mạch với bộ đèn sương mù hai bên. Phần cản dùng ốp nhựa đen bọc trọn đầu xe khá cứng cáp.

Thân xe

Thân xe Hyundai Kona năng động, khỏe khoắn với những đường gân dập nổi vuốt dài sống động. Tay nắm cửa cùng màu với thân xe. Ở phiên bản xe Kona 1.6 Turbo, thân xe có thêm ốp mạ chrome. Mui xe trang bị giá đỡ trang trí tone màu Dark Knight hoặc Phantom Black.

Thân xe Hyundai Kona năng động, khỏe khoắn

Gương và cửa

Gương chiếu hậu Hyundai Kona tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, đèn báo rẽ, sấy. Hơi tiếc là tính năng gương gập điện không có ở Kona bản tiêu chuẩn.

Gương chiếu hậu Hyundai Kona tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, đèn báo rẽ, sấy

Mâm và lốp

Hyundai Kona sử dụng mâm hợp kim nhôm 18 inch Diamond-Cut. Riêng bản tiêu chuẩn dùng mâm 17inch với bản tiêu chuẩn. Việc sử dụng mâm 18 inch là một điểm cộng cho xe Kona. Bộ mâm này giúp xe trông cân đối và thể thao hơn. Đa số xe 5 chỗ gầm hạng B cùng phân khúc đều chỉ dừng lại ở mâm 17 inch.

Hyundai Kona sử dụng mâm hợp kim nhôm 18inch Diamond-Cut

Đuôi xe

Về phần đuôi xe, đèn hậu LED vuốt mỏng thu mình trong nếp gấp nhấn sâu vòng dưới kính hậu khá đẹp. Cũng như Hyundai SantaFe, cụm đèn báo phanh, đèn lùi và đèn báo rẽ trên Hyundai Kona cũng tách rời đèn hậu, dời xuống thấp nằm gói gọn trong hốc nhựa đen thể thao.

Cụm đèn báo phanh, đèn lùi và đèn báo rẽ trên Hyundai Kona cũng tách rời đèn hậu, dời xuống thấp

Màu xe

Hyundai Kona có 6 màu: bạc, đen, đỏ, trắng, vàng cát, đen.

Đánh giá nội thất Hyundai Kona

Nội thất Hyundai Kona thiết kế theo phong cách đơn giản, tập trung vào tính tiện dụng. Bảng điều khiển bố trí theo kiểu đối xứng gọn gàng, dễ thao tác. Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa.

Nội thất Hyundai Kona thiết kế theo phong cách đơn giản, tập trung vào tính tiện dụng

Khu vực lái

Vô lăng Hyundai Kona bọc da, thiết kế 3 chấu đáy mạ bạc, được tích hợp đầy đủ các phím chức năng. Cụm đồng hồ phía sau sử dụng giao diện cổ điển quen thuộc với màn hình hiển thị đa thông tin LCD 3.5inch nằm ở giữa hai đồng hồ analog.

Vô lăng Hyundai Kona bọc da cả 3 phiên bản

Cụm đồng hồ Hyundai Kona có màn hình hiển thị đa thông tin LCD 3.5 inch

Về các tính năng hỗ trợ, Hyundai Kona được trang bị: Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, gương chống chói tự động… Xe không có lẫy chuyển số trên vô lăng. Các tính năng cao cấp hơn như phanh tay điện tử và giữ phanh tự động cũng chưa xuất hiện.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Đa phần người dùng đều đánh giá Hyundai Kona có không gian khá thoải mái ở cả hai hàng ghế. Hàng ghế trước khoảng trống để chân khá rộng đạt 1.054mm. Hàng ghế sau cũng tương tự với khoảng duỗi chân đạt 880m. Nhưng trần xe ghế sau hơi thấp, kém thoáng do thiết kế mui đi xuống kiểu thể thao, song nhìn chung vẫn không quá khó chịu với người có chiều cao trên 1,7m.

Ghế trước Hyundai Kona thiết kế ôm thân người

Hàng ghế trước Kona thiết kế ôm thân người. Ghế lái ghi điểm cộng với tính năng chỉnh điện đến 10 hướng. Ghế sau có tựa đầu 3 vị trí. Bệ để tay trung tâm ghế sau khá rộng. Nếu gập có thể ngồi 3 người lớn dù không quá thoải mái nhưng vẫn rất ổn. Phiên bản Kona 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo được trang bị ghế bọc da. Còn bản tiêu chuẩn dùng ghế nỉ.

Hàng ghế sau Hyundai Kona cũng khá rộng rãi

Khoang hành lý Hyundai Kona hơi nhỏ, có thể tích 361 lít, ngang ngửa với Ford EcoSport. Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 6:4 giúp tăng thể tích để đồ nếu cần.

Khoang hành lý Hyundai Kona hơi nhỏ

Tiện nghi

Về hệ thống giải trí, Hyundai Kona được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch, tích hợp hệ thống định vị & dẫn đường phát triển dành riêng thị trường Việt Nam, hỗ trợ kết nối Bluetooth, Apple CarPlay… Hệ thống âm thanh Arkamys Audio System 6 loa.

Hyundai Kona được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch

Xe sử dụng điều hoà tự động, nhưng riêng bản tiêu chuẩn vẫn dùng điều hòa chỉnh cơ. Các trang bị như sạc không dây Qi, cửa sổ trời… chỉ có trên bản cao cấp nhất.

Đánh giá an toàn Hyundai Kona

So với các đối thủ cùng phân khúc, hệ thống an toàn Hyundai Kona được đánh giá khá cao, chỉ đứng sau Toyota Corolla Cross. Ngoài những tính năng quen thuộc như hệ thống phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi… Xe Kona còn có hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc, kiểm soát thân xe, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo điểm mù…

Đánh giá vận hành Hyundai Kona

Hyundai Kona cung cấp 2 tùy chọn động cơ:

  • Động cơ xăng Nu 2.0 MPI cho công suất cực đại 149 mã lực và mô men xoắn 180Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
  • Động cơ xăng 1.6T-GDI Turbo cho công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 265Nm, kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuật Kona 2.0AT Tiêu chuẩn 2.0AT Đặc biệt 1.6 Turbo
Động cơ 2.0 Xăng 2.0 Xăng 1.6T-GDI Dầu
Hộp số 6AT 6AT 7DCT

Về sức mạnh động cơ, người mua không cần lo ngại thậm chí còn phải rất tự tin. Bởi Hyundai Kona là mẫu xe được trang bị động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc crossover cỡ nhỏ hạng B. Khối động cơ mà hãng xe Hàn sử dụng trên Kona có dung tích ngang ngửa với chiếc CUV hạng C Hyundai Tucson với hiệu suất động cơ chỉ thấp hơn một chút.

So sánh với các đối thủ từ Kia Seltos, Toyota Corolla Cross đến cả Honda HR-V, cả động cơ 2.0 hút khí tự nhiên và động cơ tăng áp 1.6 Turbo của Kona đều cho hiệu suất vượt trội hơn. Phiên bản động cơ 1.6 Turbo cho khả năng tăng tốc ấn tượng. Nếu chuyển sang chế độ lái thể thao Sport thì càng phấn khích hơn.

Hyundai Kona 1.6 Turbo cho hiệu suất mạnh mẽ

Trong khi đó phiên bản động cơ 2.0 Nu cũng đáp ứng thoải mái hầu hết tình huống vận hành. Cảm giác lái tuy không bốc bằng phiên bản 1.6 Turbo nhưng vẫn mượt mà, thong dong khi đi trong phố và không hề tỏ ra đuối khi ra đường lớn, đường cao tốc.

Hộp số

Hộp số tự động 6 cấp Hyundai Kona hoạt động tốt, liền lạc. Còn hộp số ly hợp kép 7 cấp ở phiên bản 1.6 Turbo thì phản ứng rất nhanh, luôn bắt nhịp kịp với những ý định tăng giảm tốc từ người lái.

Vô lăng

Vô lăng Hyundai Kona trợ lực điện biến thiên theo tốc độ. Ở dải tốc thấp, vô lăng nhẹ, linh hoạt. Ở dải tốc cao vô lăng nặng hơn, cho cảm giác đằm chắc. Nhiều người dùng đánh giá Hyundai Kona có vô lăng phản hồi mặt đường khá tốt, vào cua chính xác.

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo Hyundai Kona rất ổn. Hệ thống khung gầm Kona sử dụng đến 51,8% thép dập nóng, kết hợp với hệ thống treo Kona mang lại sự ổn định cao. Khi vận hành tốc độ trên trung bình, xe cho cảm giác bám đường, chắc chắn. Tuy nhiên bù lại, cũng như SantaFe hay Tucson, hệ thống treo của Kona cũng hơi cứng. Nếu di chuyển qua những đoạn đường xấu, mấp mô, người ngồi hơi có cảm giác xóc nảy.

Hệ thống treo Hyundai Kona hơi cứng

Khả năng cách âm

Hyundai Kona được đánh giá có khả năng cách âm môi trường tốt, thể hiện rõ khi chạy phố đông đúc. Tuy nhiên nếu chạy tốc độ cao, cabin dễ bị nhiễm tiếng ồn động cơ và tiếng gió từ bên ngoài. Nhìn chung khả năng cách âm của Kona được đánh giá tốt ở mức ổn.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai Kona do nhà sản xuất công bố nằm trong khoảng 7,03 lít/100km.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu hao nhiên liệu Kona (lít/100km) Đô thị Ngoài đô thị Hỗn hợp
2.0AT Tiêu chuẩn 8,48 5,41 6,57
2.0AT Đặc biệt 8,62 5,72 6,79
1.6 Turbo 9,27 5,55 6,93

Các phiên bản Hyundai Kona

Hyundai Kona có tất cả 3 phiên bản:

  • 2.0 AT xăng tiêu chuẩn
  • 2.0 AT xăng đặc biệt
  • 1.6 Turbo xăng

Nên mua Kona phiên bản nào?

Phiên bản Hyundai Kona 1.6 Turbo được đánh giá cho khả năng vận hành mạnh mẽ tuy nhiên giá xe Kona 1.6 Turbo lại khá cao, không chênh lệch nhiều so với Hyundai Tucson vốn “ngon” hơn. Nên nếu đã tiếp cận với phiên bản Kona 1.6 Turbo thì nhiều người cho rằng có thể “cố” để sắm luôn Hyundai Tucson cho rộng, thoải mái và bốc hơn. Do đó, Kona 1.6 Turbo chưa hẳn là lựa chọn lý tưởng nếu xét đến tính kinh tế.

Giá xe Hyundai Kona 1.6 Turbo khá cao

Nếu bạn chỉ cần một chiếc di chuyển thoải mái cho gia đình nhỏ, đáp ứng các nhu cầu đi phố thông thường, thỉnh thoảng đi chơi xa… thì phiên bản Kona máy xăng đặc biệt sẽ phù hợp hơn. Còn phiên bản Kona tiêu chuẩn (giá thấp hơn tầm 60 triệu so với Kona đặc biệt) bị cắt giảm khá nhiều trang bị, trong đó có một số trang bị sẽ ảnh hưởng không ít đến sự tiện nghi trong quá trình sử dụng xe như: đèn trước chỉ dùng đèn Halogen, gương chiếu hậu không có gập điện, ghế lái không có chỉnh điện 10 hướng, điều hoà chỉ chỉnh cơ…

Phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng B hiện là một trong những phân khúc sôi nổi nhất. Hyundai Kona ngày càng phải cạnh tranh với nhiều đối thủ như: Kia Seltos, Toyota Corolla Cross, Mazda CX-30, Honda HR-V…

Đánh giá của người dùng Hyundai Kona

Dưới đây là những đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet.

Anh Nguyễn Hồng Sơn: “Xe chạy đầm chắc, khung gầm gia công thép cường lực.”

Anh Lê Thành Đạt: “Kona mua cũ rồi chạy chán chê bán chả lỗ nhiều có khi còn lời, nó giữ giá  kiểu Tucson.”

Anh Vương Văn Duy: “Đi Kona siêu bốc, nếu chọn Seltos Creta Kona Ford vẫn sẽ chọn Kona.”

Anh Thanh Trường: “Trời ơi Kona chạy OK lắm, mình vừa từ Vĩnh Long đi phượt Bắc – Nam đây, rất rất ổn luôn. Mình mua Kona cũ thôi nhưng cảm thấy rất ổn.”

Anh Trần Quang Ninh: “Động cơ khỏe nhất phân khúc. Cái khác thì các bạn có thể dìm chứ động cơ thì đến giờ Kona vẫn còn mạnh nhất phân khúc.”

Lỗi xe Hyundai Kona

Tại Bồ Đào Nha, Hyundai Kona bị triệu hồi 35.571 chiếc có thời gian sản xuất từ năm 29/3/2018 – 8/10/2021 vì lỗi hệ thống bơm. Cụ thể, giấy lọc nhiên liệu có khả năng chảy vào bộ phận bơm cao áp. Điều này dẫn đến động cơ ngưng hoạt động đột ngột gây mất an toàn giao thông.

Có nên mua Hyundai Kona?

Giá cao có lẽ là một trong những điều khiến người mua phân vân với Hyundai Kona. Đặc biệt khi giá xe không chênh lệch quá lớn so với một mẫu xe “đàn anh” cực hấp dẫn khác là Hyundai Tucson. Vì thế dễ có tâm lý “cố lên chút nữa để tậu luôn Tucson”.

Bên cạnh đó việc thường xuyên bị đặt lên bàn cân với Kia Seltos cũng là điều gây áp lực cho Hyundai Kona. Trước một Seltos giá cực cạnh tranh trong khi công nghệ “đồ chơi” thì tràn trề, Kona “lép vế” hơn hẳn.

Nhưng ở Hyundai Kona, chúng ta có mẫu xe chất lượng lắp ráp tốt, đặc biệt động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc. Không chỉ trong phố mà ngay cả đường trường cầm lái Hyundai Kona vẫn rất tự tin.

Câu hỏi thường gặp về Hyundai Kona

Hyundai Kona có tốn xăng không?

Trả lời: Mức tiêu thụ xăng trung bình của Hyundai Kona được đánh giá ở mức ổn. Theo nhà sản xuất công bố, mức tiêu thụ xăng Kona tầm 6,5 – 6,9 lít/100km với đường hỗn hợp.

Hyundai Kona màu nào đẹp nhất?

Trả lời: Hyundai Kona có 6 màu: bạc, đen, đỏ, trắng, vàng cát, đen. Trong đó màu trắng, đỏ tươi và đen được nhiều người lựa chọn nhất.

Hyundai Kona có cửa sổ trời không?

Trả lời: Hyundai Kona chỉ bản 1.6 Turbo có cửa sổ trời, các phiên bản còn lại không có.

Hyundai Kona có số sàn không?

Trả lời: Hyundai Kona không có bản số sàn, chỉ có bản hộp số tự động 6 cấp và bản hộp số ly hợp kép 7 cấp.

Xe Kona có mấy chỗ ngồi?

Trả lời: Hyundai Kona có 5 chỗ ngồi.

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (mm)
4165 x 1800 x 1565
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Dung tích xi lanh (cc)
1999 | 1591
Công suất (vòng/phút)
149/6200 | 177/5500
Mô-men xoắn (Nm)
180/4500 | 265/1500 - 4500
Số ghế
5
Các phiên bản xe
Động cơ
Nu 2.0MPI
Công suất cực đại (Ps/rpm)
149/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
180/4500
Hộp số
6 AT
Hệ thống treo trước/sau
FWD
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dung tích bình xăng (lít)
50
Dài x rộng x cao (mm)
4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Bán kính vòng quay (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.830
Đèn trước
Halogen
Đèn pha tự động
Đèn chiếu góc
Không
Đèn hậu
Halogen
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Đèn báo rẽ Sấy
Kính lái chống kẹt
Cảm biến gạt mưa tự động
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Không
Chắn bùn trước/sau
Lốp
215/55R17
Vô lăng & cần số bọc da
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Taplo siêu sáng LCD 3.5”
Không
Gương chống chói tự động
Không
Ghế
Nỉ
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
Không
Ghế sau gập 6:4
Điều hoà
Chỉnh cơ
Kính điện trước/sau
Màn hình cảm ứng
8”
Hỗ trợ kết nối
Bluetooth/Apple System
Định vị AVN dẫn đường
Số loa
6
Sạc không dây Qi
Không
Cửa sổ trời
Không
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử ESP
Khởi hành ngang dốc HAC
Khởi hành xuống dốc DBC
Kiểm soát thân xe VSM
Kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
Không
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Chìa khoá mã khóa & chống trộm Immobilizer
Camera lùi
Số túi khí
6
Cảm biến lùi
Cảm biến trước – sau
Không
Động cơ
Nu 2.0MPI
Công suất cực đại (Ps/rpm)
149/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
180/4500
Hộp số
6 AT
Hệ thống treo trước/sau
FWD
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dung tích bình xăng (lít)
50
Dài x rộng x cao (mm)
4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Bán kính vòng quay (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.830
Đèn trước
LED
Đèn pha tự động
Đèn chiếu góc
Không
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập điện Sấy Đèn báo rẽ
Kính lái chống kẹt
Cảm biến gạt mưa tự động
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Không
Chắn bùn trước/sau
Lốp
235/45R18
Vô lăng & cần số bọc da
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Taplo siêu sáng LCD 3.5”
Gương chống chói tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
Ghế sau gập 6:4
Điều hoà
Tự động
Kính điện trước/sau
Màn hình cảm ứng
8”
Hỗ trợ kết nối
CarPlay/Arkamys
Định vị AVN dẫn đường
Số loa
6
Sạc không dây Qi
Không
Cửa sổ trời
Không
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử ESP
Khởi hành ngang dốc HAC
Khởi hành xuống dốc DBC
Kiểm soát thân xe VSM
Kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Chìa khoá mã khóa & chống trộm Immobilizer
Camera lùi
Số túi khí
6
Cảm biến lùi
Cảm biến trước – sau
Không
Động cơ
1.6T-GDI
Công suất cực đại (Ps/rpm)
149/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
180/4500
Hộp số
7DCT
Hệ thống treo trước/sau
FWD
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dung tích bình xăng (lít)
50
Dài x rộng x cao (mm)
4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Bán kính vòng quay (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.830
Đèn trước
LED
Đèn pha tự động
Đèn chiếu góc
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập điện Sấy Đèn báo rẽ
Kính lái chống kẹt
Cảm biến gạt mưa tự động
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Chắn bùn trước/sau
Lốp
235/45R18
Vô lăng & cần số bọc da
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Taplo siêu sáng LCD 3.5”
Gương chống chói tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
Ghế sau gập 6:4
Điều hoà
Tự động
Kính điện trước/sau
Màn hình cảm ứng
8”
Hỗ trợ kết nối
Bluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System
Định vị AVN dẫn đường
Số loa
6
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử ESP
Khởi hành ngang dốc HAC
Khởi hành xuống dốc DBC
Kiểm soát thân xe VSM
Kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Chìa khoá mã khóa & chống trộm Immobilizer
Camera lùi
Số túi khí
6
Cảm biến lùi
Không
Cảm biến trước – sau

Xe cùng phân khúc

Hyundai Elantra
Hyundai Elantra
Ra mắt: 10/2022
Khoảng giá: 599 - 799 triệu
Hyundai Creta 2022
Hyundai Creta 2022
Ra mắt: 03/2022
Khoảng giá: 599 - 699 triệu

Xe cùng Hãng

Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024
Ra mắt: 10/2024
Khoảng giá: 769 - 919 triệu
Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024
Ra mắt: 06/2024
Khoảng giá: 360 - 455 triệu
Hyundai Elantra
Hyundai Elantra
Ra mắt: 10/2022
Khoảng giá: 599 - 799 triệu
Hyundai Creta 2022
Hyundai Creta 2022
Ra mắt: 03/2022
Khoảng giá: 599 - 699 triệu
Hyundai SantaFe 2021
Hyundai SantaFe 2021
Ra mắt: 05/2021
Khoảng giá: 1 tỷ 029 - 1 tỷ 369 triệu
Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024
Ra mắt: 05/2024
Khoảng giá: 439 - 569 triệu
Back To Top