Khoảng giá: 1.469-1.589 tỷ
Hyundai Palisade được định vị trong phân khúc SUV cao cấp, hướng đến đối tượng khách hàng là những doanh nhân sang trọng yêu thích vẻ hiện đại, phóng khoáng.

Hyundai Palisade “trình làng” lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào tháng 9/2023 (nguồn: Báo Tuổi Trẻ). Đến năm 2024, Hyundai chưa ra mắt phiên bản mới cho mẫu xe này. Đồng thời những nội dung trong bài viết cũng được Danchoioto.vn đánh giá dựa trên phiên bản Hyundai Palisade 2023.

Xe sở hữu thiết kế khỏe khoắn, không gian nội thất cao cấp cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Tuy vậy nhiều đánh giá cho rằng động cơ của Hyundai Palisade có phần hơi yếu so với đối thủ. Liệu rằng Hyundai Palisade có đủ sức thuyết phục trước những cái tên các gờm như Ford Explorer hay Volkswagen Teramont?

Giá xe Hyundai Palisade niêm yết & lăn bánh

Hyundai Palisade được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước và bán ra với 4 phiên bản bao gồm Palisade Exclusive 6 chỗ, Palisade Exclusive 7 chỗ, Palisade Prestige 6 chỗ, Palisade Prestige 7 chỗ.

Giá xe Hyundai Palisade dao động từ 1.469.000.000 VNĐ đến 1.589.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết cho từng phiên bản (7/2024).

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản Palisade Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh Hà Tĩnh Giá lăn bánh tỉnh
Exclusive 7 chỗ 1.469.000.000 VNĐ 1.668.000.000 VNĐ 1.638.000.000 VNĐ 1.634.000.000 VNĐ 1.620.000.000 VNĐ
Exclusive 6 chỗ 1.479.000.000 VNĐ 1.679.000.000 VNĐ 1.650.000.000 VNĐ 1.645.000.000 VNĐ 1.631.000.000 VNĐ
Prestige 7 chỗ 1.559.000.000 VNĐ 1.769.000.000 VNĐ 1.738.000.000 VNĐ 1.734.000.000 VNĐ 1.719.000.000 VNĐ
Prestige 6 chỗ 1.589.000.000 VNĐ 1.802.000.000 VNĐ 1.771.000.000 VNĐ 1.767.000.000 VNĐ 1.752.000.000 VNĐ

Giá Hyundai Palisade so với các đối thủ cùng phân khúc:

  • Kia Carnival giá từ 1.219.000.000 VNĐ
  • Vinfast VF9 giá từ 1.491.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Khoang nội thất sang trọng với vật liệu chủ yếu là da và một số điểm nhấn ốp gỗ, kim loại.
  • Hệ thống ghế ngồi ứng dụng thiết kế công thái học đảm bảo an toàn cho cột sống.
  • Trải nghiệm hệ thống giải trí đẳng cấp với màn hình trung tâm 12.3 inhc, 12 loa Infinity.

Ưu điểm

  • Giá bán thấp nhất phân khúc
  • Thiết kế đẹp mắt
  • Nội thất rộng rãi
  • Trang bị ấn tượng
  • Công nghệ an toàn vượt bậc
  • Tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm

  • Hệ thống ghế ngồi ít tính năng
  • Động cơ hơi yếu
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất Hyundai Palisade

Hyundai Palisade sử dụng chung ngôn ngữ thiết kế với các “anh em” cùng nhà. Tuy nhiên, đi vào từng chi tiết, Palisade lại thể hiện rõ đường nét sang trọng và cao cấp hơn. Khi di chuyển trên đường, chiếc SUV nổi bật với ngoại hình to lớn, vạm vỡ.

Hyundai Palisade sử dụng chung ngôn ngữ thiết kế với các “anh em” cùng nhà

Kích thước và trọng lượng

Hyundai Palisade sở hữu thông số dài x rộng x cao lần lượt 4.995 x 1.975 x 1.785 mm, chiều dài cơ sở 2.900 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 203 mm. Nhìn chung kích thước tổng thể giúp Palisade có một không gian nội thất rộng rãi và thoải mái. Khoảng sáng gầm cao thuận tiện cho việc leo lề, hay đi vào đường ngập nước, lội sình.

So với Ford Explorer (5.049 x 2.004 x 1.778 mm) và Volkswagen Teramont (5.097 x 1.990 x 1.777 mm), Hyundai Palisade có phần “lép vế” hơn các đối thủ về cả chiều dài và chiều rộng. Tuy vậy về chiều cao thì xe làm tốt hơn.

Đầu xe Hyundai Palisade thu hút với bộ lưới tản nhiệt to bản hình chữ nhật, tạo dáng thác nước Cascading Grille. Cụm đèn trước full LED Projector kích thước lớn đặt dọc quanh mặt ca lăng. Rìa bên ngoài là dải LED định vị ban ngày kéo dài từ nắp capo xuống gần hốc cản trước tạo thành một khối liền mạch.

Đầu xe Hyundai Palisade thu hút với bộ lưới tản nhiệt to bản hình chữ nhật

Đèn chào mừng trên Hyundai Palisade dạng LED kéo dài về hông mang cảm giác dữ dằn. Cản trước mạ chrome dày dặn đề cao tính khí động học cũng như tăng thêm vẻ hầm hố, mạnh mẽ cho xe.

Thân xe

Với chiều dài cơ sở lên đến 2.900 mm cùng chiều cao đạt 1.758 mm trông thân hình của Hyundai Palisade vô cùng đồ sộ. Cùng theo đó là các đường gân kéo dài càng làm cho thân xe khoẻ khoắn và cơ bắp hơn.

Với chiều dài cơ sở nổi bật thân xe Hyundai Palisade vô cùng đồ sộ

Gương và cửa

Bao quanh cửa kính là dải chrome sáng bóng. Trụ C thiết kế kiểu tràn viền. Các trụ A, B và D được trang bị kính đen tối màu mang đến cảm giác riêng tư và sang trọng hơn. Gương chiếu hậu đặt sau trụ A, tay nắm cửa mạ chrome. Gương trang bị đầy đủ các tính năng đèn báo rẽ, chỉnh điện, gập điện và sấy.

Mâm và lốp

Nâng đỡ cho thân trên của Hyundai Palisade là bộ vành hợp kim đa chấu kích thước 18 inch tiêu chuẩn. Theo đó người dùng có thể nâng cấp lên 20 inch nếu muốn diện mạo của xe cơ bắp và mạnh mẽ hơn.

Đuôi xe

Đuôi xe Hyundai Palisade thiết kế theo form vuông vức nam tính. Nổi bật là cụm đèn hậu LED bố trí gọn gàng, kiểu dáng làm đồng bộ giống cụm đèn phía trước.

Đuôi xe Hyundai Palisade thiết kế theo form vuông vức nam tính

Cản sau cỡ lớn được bọc nhôm sáng bóng. Ống xả hình vuông đặt cạnh nhau càng làm tăng độ mạnh mẽ cho xe.

Màu xe

Hyundai Palisade có 7 màu: đen, xanh dương, xanh bóng đêm, xanh lục bảo, đỏ đô, trắng, xám kim loại.

Đánh giá nội thất Hyundai Palisade

Hyundai Palisade mở ra một không gian nội thất hiện đại và tinh tế. Khu vực Taplo được bọc da cao cấp điểm xuyết thêm các chi tiết kim loại và ốp gỗ nhấn mạnh sự sang trọng. Tất cả các phiên bản đều sử dụng màu nội thất đỏ rượu vang kết hợp đen xám.

Hyundai Palisade mở ra một không gian nội thất hiện đại và tinh tế

Khu vực lái

Vô lăng Hyundai Palisade thiết kế 4 chấu mạ chrome, bọc da độc đáo. Tay lái tích hợp đầy đủ các phím chức năng và có thêm cả tính năng sưởi. Phía sau là lẫy chuyển số.

Vô lăng Hyundai Palisade thiết kế 4 chấu mạ chrome, bọc da độc đáo

Bảng đồng hồ trên Hyundai Palisade dạng full kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch hỗ trợ điều chỉnh quan sát các tham số vận hành của xe. Khu vực chuyển số được làm mới theo dạng nút bấm “Shift by wire” tương tự các mẫu xe sang hiện nay.

Bảng đồng hồ trên Hyundai Palisade dạng full kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch

Ngoài ra, xe còn trang bị hầu hết các tính năng hỗ trợ lái như: cảm biến gạt mưa tự động, smartkey có khởi động từ xa, gương chống chói tự động, phanh tay điện tử, Auto Hold, kiểm soát hành trình thích ứng thông minh…

Khu vực chuyển số trên Hyundai Palisade được làm mới theo dạng nút bấm “Shift by wire”

Ghế ngồi và khoang hành lý

Nhờ có ưu điểm về chiều dài, Hyundai Palisade sở hữu không gian cực kỳ rộng rãi và thoáng đãng. Xe có 2 tùy chọn ghế ngồi là 6 chỗ và 7 chỗ, theo đó bản 6 chỗ có kiểu ghế ngồi độc lập ở hàng ghế thứ 2.

Hệ thống ghế trên Palisade bọc da Nappa cao cấp và thiết kế theo kiểu công thái học không trọng lực nhằm tối ưu cột sống cơ thể. Nhờ vậy người ngồi trên xe sẽ cảm thấy thoải mái và thư giãn hơn. Ghế trước có chức năng chỉnh điện 12 hướng, sưởi và làm mát.

Hệ thống ghế trên Hyundai Palisade bọc da Nappa cao cấp

Hàng ghế thứ hai được trang bị theo kiểu “Captain” với độ ngả lưng tốt. Tại hàng ghế này còn có thêm chỉnh điện 1 chạm giúp điều chỉnh ghế cũng như thuận tiện cho việc ra vào xe hơn.

Hàng ghế thứ hai Hyundai Palisade được trang bị theo kiểu “Captain” với độ ngả lưng tốt

Hàng ghế thứ 3 trên Palisade ở mức ổn, chỗ duỗi chân và khoảng trần xe rộng rãi không bị gò bó. Cửa xe cho tầm nhìn thoáng. Tại hàng ghế này có tính năng sưởi và làm mát dành cho phiên bản cao cấp.

Hàng ghế thứ 3 trên Hyundai Palisade ở mức ổn, chỗ duỗi chân và khoảng trần xe rộng rãi

Khoang hành lý phía sau của Hyundai Palisade đạt dung tích 509 lít. Nếu gập cả hai hàng ghế thì dung tích có thể tăng lên đến 1.279 lít. Cốp xe trang bị chỉnh điện thông minh.

Tiện nghi

Hyundai Palisade có màn hình trung tâm 12.3 inch hiển thị camera 360 độ trên tất cả phiên bản. Màn hình tích hợp sẵn các ứng dụng và kết nối thông minh Apple Carplay/Android Auto. Đi cùng là hệ thống âm thanh 12 loa Infinity cao cấp đem đến tổng công suất tối đa 550 W cho trải nghiệm sống động.

Hyundai Palisade có màn hình trung tâm 12.3 inch hiển thị camera 360 độ

Xe sử dụng điều hòa 3 vùng độc lập, hàng ghế sau có cửa gió riêng. Ngoài ra Hyundai Palisade còn có nhiều trang bị tiện nghi khác như cửa sổ trời toàn cảnh, trần xe bọc da, sạc không dây, rèm che nắng, cốp điện…

Đánh giá an toàn Hyundai Palisade

Hệ thống an toàn trên Hyundai Palisade được đánh giá rất cao. Xe sở hữu danh sách dài các tính năng hiện đại như: hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA & LKA, hệ thống phòng tránh va chạm trước FCA, điều khiển hành trình thông minh Smart Cruise Control, cảnh báo người lái mất tập trung DAW, hỗ trợ đỗ xe chủ động, giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù…

Đánh giá vận hành Hyundai Palisade

Hyundai Palisade sử dụng động cơ dầu R2.2 cho công suất tối đa 200 mã lực tại 3,800 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 440 Nm tại 1,750 – 2,750 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số 8 cấp, dẫn động FWD hoặc HTRAC tùy phiên bản.

Động cơ và hộp số

Động cơ và hộp số Palisade Exclusive Prestige
Động cơ R2.2 CRDi R2.2 CRDi
Hộp số 8 AT 8 AT

Palisade sử dụng khối động cơ tương đồng với “người anh em cùng nhà” SantaFe. Nhưng Palisade mang đến cảm giác tận hưởng thực sự khi lái và cả khi ngồi ở ghế hành khách.

Hyundai Palisade nặng khoảng 2 tấn nhưng người dùng đánh giá chiếc xe này có sức bật thực sự tốt. Đồng thời, chân ga cực kỳ mượt, không hề mang lại cảm giác nặng nề.

Hyundai Palisade mang đến cảm giác tận hưởng thực sự khi lái và cả khi ngồi ở ghế hành khách

Vô lăng

Palisade sở hữu hệ thống lái ở mức độ linh hoạt vừa phải với số vòng quay vô lăng từ khóa trái sang khóa phải khoảng 2,9 vòng. Khi xe di chuyển ở tốc độ cao vô lăng trợ lực vẫn rất nhẹ nhàng thể hiện rõ rệt nét đặc trưng “nhà Hyundai”.

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo của Palisade mang lại cảm giác rất đầm chắc kể cả khi di chuyển ở dải tốc độ cao và đảo làn. Palisade vào cua hay đi nhanh hệ thống treo thể hiện điểm mạnh rõ rệt ở phương dọc.

Khả năng cách âm

Mặc dù sử dụng động cơ dầu nhưng nhiều người cho rằng khả năng cách âm Palisade gần như xe xăng. Tuy vậy, nếu di chuyển trên cung đường gập ghềnh thì khả năng này vẫn chưa thực sự thỏa mãn người dùng.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của Palisade khoảng 6 lít/100km được xem là một điểm mạnh lớn của mẫu xe này.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu thụ nhiên liệu Palisade (100 km/lít) Exclusive Prestige
Trong đô thị 8,22 9,29
Ngoài đô thị 6,38 5,16
Hỗn hợp 7,05 6,69

Các phiên bản Hyundai Palisade

Hyundai Palisade có 4 phiên bản:

  • Exclusive 6 chỗ
  • Exclusive 7 chỗ
  • Prestige 6 chỗ
  • Prestige 7 chỗ

Nên mua Hyundai Palisade phiên bản nào?

Hyundai Palisade chênh lệch nhau khoảng 100.000.000 VNĐ bởi những điểm khác biệt chủ yếu ở các trang bị nội thất. Palisade Exclusive chưa được trang bị: tính năng sưởi vô lăng, cửa sổ trời, sạc không dây… và chỉ có 6 túi khí. Trong khí đó phiên bản Prestige đầy đủ hơn. Vì thế, Palisade Prestige mang đến trải nghiệm đầy đủ, tiện nghi hơn.

Đánh giá của người dùng về Hyundai Accent 2024

Dưới đây là những đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet.

Anh Duy An: “Màu ghế đẹp ghê. Mê dòng này xưa giờ.  Đủ điều kiện mình cũng sẽ đổi lên em này.”

Anh Mạnh Nguyễn: “Chiếc này bên Mỹ bán chạy lắm. Giá này sẽ sốt năm sau ở Việt Nam. Tui đoán như thế!”

Anh Nguyễn Hoàng Phúc: “nhìn Palisade trông sang hơn Santafe, ý kiến cá nhân của em ạ.”

Anh Cao Khang: “Cố kiếm thật nhiều lên đời thôi!”

Lỗi xe Hyundai Palisade

Theo báo Thể Thao 247, Ngày 13/4/2024 Hyundai tại Mỹ đã triệu hồi 4.235 xe Palisade vì lỗi liên quan đến động cơ. Cụ thể, những mẫu xe bị ảnh hưởng gặp phải vấn đề bị hỏng lò xo trong quá trình sản xuất. Tình huống này có thể dẫn đến lò xo rơi vào buồng đốt và khiến động cơ hỏng nghiêm trọng.

Có nên mua Hyundai Palisade?

Có thể nói Hyundai Palisade gần như “đẹp” toàn diện, kiểu dáng thời trang, tiện nghi hàng loạt, an toàn dẫn đầu, tiết kiệm nhiên liệu… Nếu xét về giá bán, Hyundai Palisade hoàn toàn lấn lướt khi đặt trên bàn cân so sánh với Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado. Hyundai Palisade được kỳ vọng sẽ là cái tên đáng xuống tiền nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ dưới 2.000.000.000 VNĐ.

Câu hỏi thường gặp về Hyundai Palisade

Hyundai Palisade giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bán Hyundai Palisade từ 1.620.000.000 VNĐ.

Hyundai Palisade có cửa sổ trời không?

Trả lời: Hyundai Palisade được trang bị cửa sổ trời cho phiên bản Prestige.

Hyundai Palisade có mấy chỗ?

Trả lời: Hyundai Palisade có 2 cấu hình chỗ ngồi là 6 chỗ và 7 chỗ.

Thông số Kỹ thuật

Kích thước tổng thể (mm)
4.995 x 1.975 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)
2.900
Dung tích xi lanh (cc)
1497
Công suất (vòng/phút)
200/3.800
Mô-men xoắn (Nm)
440/1.750 - 2.750
Số ghế
06 - 07
Các phiên bản xe
Động cơ
R2.2 CRDi
Dung tích xi lanh (cc)
2.199
Công suất cực đại (Ps/rpm)
200/3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750 – 2.750
Hộp số
8 AT
Dẫn động
FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Đa liên kết
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Dung tích bình xăng (lít)
71
Dài x rộng x cao (mm)
4.995 x 1.975 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)
2.900
Khoảng sáng gầm (mm)
203
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Số chỗ
7
Lốp, la-zăng
245/60R18
Cụm đèn pha (pha/cos)
LED Projector
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn chào mừng
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Lốp, la-zăng
245/60R18
Đèn phanh trên cao
Gạt mưa tự động
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Ống xả
Kép
Màu nội thất
Đen
Vô lăng
Bọc da
Màn hình đa thông tin
12.3 inch full Digital
Kính lái HUD
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Ghế
Bọc da
Hàng ghế trước
Chỉnh điện Sưởi Làm mát
Sưởi và làm mát hàng ghế sau
Không
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
12.3 inch
Âm thanh
12 loa Infinity
Điều hòa tự động
3 vùng độc lập
Rèm che nắng hàng ghế sau
Không
Cửa sổ trời
Không
Sạc không dây
Không
Cốp điện
Cốp điện
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Cảm biến trước/sau
Cảm biến áp suất lốp
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi rời xe
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Cảnh báo người lái mất tập trung
Camera 360
Động cơ
R2.2 CRDi
Dung tích xi lanh (cc)
2.199
Công suất cực đại (Ps/rpm)
200/3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750 – 2.750
Hộp số
8 AT
Dẫn động
FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Đa liên kết
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Dung tích bình xăng (lít)
71
Dài x rộng x cao (mm)
4.995 x 1.975 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)
2.900
Khoảng sáng gầm (mm)
203
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Số chỗ
6
Lốp, la-zăng
245/60R18
Cụm đèn pha (pha/cos)
LED
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn chào mừng
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Lốp, la-zăng
245/60R18
Đèn phanh trên cao
Gạt mưa tự động
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Ống xả
Kép
Màu nội thất
Đen
Vô lăng
Bọc da
Màn hình đa thông tin
12.3 inch full Digital
Kính lái HUD
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Ghế
Bọc da
Hàng ghế trước
Chỉnh điện Sưởi Làm mát
Sưởi và làm mát hàng ghế sau
Không
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
12.3 inch
Âm thanh
12 loa Infinity
Điều hòa tự động
3 vùng độc lập
Rèm che nắng hàng ghế sau
Không
Cửa sổ trời
Không
Sạc không dây
Không
Cốp điện
Cốp điện
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Cảm biến trước/sau
Cảm biến áp suất lốp
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi rời xe
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Cảnh báo người lái mất tập trung
Camera 360
Động cơ
R2.2 CRDi
Dung tích xi lanh (cc)
2.199
Công suất cực đại (Ps/rpm)
200/3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750 – 2.750
Hộp số
8 AT
Dẫn động
HTRAC
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Đa liên kết
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Dung tích bình xăng (lít)
71
Dài x rộng x cao (mm)
4.995 x 1.975 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)
2.900
Khoảng sáng gầm (mm)
203
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Số chỗ
7
Lốp, la-zăng
245/50 R20
Cụm đèn pha (pha/cos)
LED
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn chào mừng
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Lốp, la-zăng
245/50 R20
Đèn phanh trên cao
Gạt mưa tự động
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Ống xả
Kép
Màu nội thất
Đỏ đô
Vô lăng
Bọc da Sưởi
Màn hình đa thông tin
12.3 inch full Digital
Kính lái HUD
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Ghế
Bọc da Nappa
Hàng ghế trước
Chỉnh điện Sưởi Làm mát
Sưởi và làm mát hàng ghế sau
Sưởi Làm mát
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
12.3 inch
Âm thanh
12 loa Infinity
Điều hòa tự động
3 vùng độc lập
Rèm che nắng hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Sạc không dây
Cốp điện
Túi khí
7
Phanh ABS, EBD, BA
Cảm biến trước/sau
Cảm biến áp suất lốp
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi rời xe
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Cảnh báo người lái mất tập trung
Camera 360
Động cơ
R2.2 CRDi
Dung tích xi lanh (cc)
2.199
Công suất cực đại (Ps/rpm)
200/3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750 – 2.750
Hộp số
8 AT
Dẫn động
AWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Đa liên kết
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Dung tích bình xăng (lít)
71
Dài x rộng x cao (mm)
4.995 x 1.975 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)
2.900
Khoảng sáng gầm (mm)
203
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Số chỗ
6
Lốp, la-zăng
245/50 R20
Cụm đèn pha (pha/cos)
LED
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn chào mừng
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Lốp, la-zăng
245/50 R20
Đèn phanh trên cao
Gạt mưa tự động
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Ống xả
Kép
Màu nội thất
Đỏ đô
Vô lăng
Bọc da Sưởi
Màn hình đa thông tin
12.3 inch full Digital
Kính lái HUD
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Ghế
Bọc da Nappa
Hàng ghế trước
Chỉnh điện Sưởi Làm mát
Sưởi và làm mát hàng ghế sau
Sưởi Làm mát
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
12.3 inch
Âm thanh
12 loa Infinity
Điều hòa tự động
3 vùng độc lập
Rèm che nắng hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Sạc không dây
Cốp điện
Túi khí
7
Phanh ABS, EBD, BA
Cảm biến trước/sau
Cảm biến áp suất lốp
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi rời xe
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Cảnh báo người lái mất tập trung
Camera 360

Xe cùng phân khúc

Audi Q8
Audi Q8
Ra mắt: 07/2024
Khoảng giá: 4,2 tỷ
Kia Sorento
Kia Sorento
Ra mắt: 12/2022
Khoảng giá: 964 triệu - 1,499 tỷ
Mazda CX-8 2022
Mazda CX-8 2022
Ra mắt: 05/2022
Khoảng giá: 900 triệu - 1,1 tỷ
Mercedes EQB 250
Mercedes EQB 250
Ra mắt: 2023
Khoảng giá: 2,2 tỷ
Mercedes-Benz EQS
Mercedes-Benz EQS
Ra mắt: 09/2023
Khoảng giá: 4,9 tỷ - 5,9 tỷ
Mercedes S-Class
Mercedes S-Class
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 5 tỷ - 5,5 tỷ

Xe cùng Hãng

Hyundai Custin
Hyundai Custin
Ra mắt: 09/2023
Khoảng giá: 820 triệu - 974 triệu
Hyundai Venue 2023
Hyundai Venue 2023
Ra mắt: 12/2023
Khoảng giá: 499 - 539 triệu
Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer
Ra mắt: 04/2024
Khoảng giá: 489 - 599 triệu
Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024
Ra mắt: 10/2024
Khoảng giá: 769 - 919 triệu
Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona 2021
Ra mắt: 06/2022
Khoảng giá: 636 - 750 triệu
Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024
Ra mắt: 06/2024
Khoảng giá: 360 - 455 triệu
Xem nhanh
Back To Top
Tìm