Khoảng giá: 1,06 tỷ - 1,36 tỷ
Những thay đổi mang tính đột phá liệu có giúp mẫu Hyundai Santa Fe tạo ra tiếng vang một lần nữa?
Liên hệ đặt Hotline
Toàn Quốc

Giá xe Hyundai Santa Fe 2024 niêm yết & lăn bánh

Hyundai Santa Fe 2024 được lắp ráp trong nước với 5 phiên bản: Exclusive, Prestige, Calligraphy 2.5 (6 chỗ), Calligraphy 2.5 (7 chỗ ) Calligraphy 2.5 Turbo.

Giá xe Hyundai Santa Fe 2024 dao động từ 1.069.000.000 VNĐ đến 1.365.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết cho từng phiên bản (10/2024).

Phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh  TP.HCM Lăn bánh Hà Tĩnh Lăn bánh tỉnh
Exclusive 1.069.000.000

VNĐ

1.155.000.000

VNĐ

1.145.000.000

VNĐ

1.131.000.000

VNĐ

1.126.000.000

VNĐ

Prestige 1.265.000.000

VNĐ

1.363.000.000

VNĐ

1.350.000.000

VNĐ

1.338.000.000

VNĐ

1.331.000.000

VNĐ

Calligraphy 2.5 (6 chỗ) 1.315.000.000

VNĐ

1.416.000.000

VNĐ

1.403.000.000

VNĐ

1.391.000.000

VNĐ

1.384.000.000

VNĐ

Calligraphy 2.5 (7 chỗ) 1.315.000.000

VNĐ

1.416.000.000

VNĐ

1.403.000.000

VNĐ

1.391.000.000

VNĐ

1.384.000.000

VNĐ

Calligraphy 2.5 Turbo 1.365.000.000

VNĐ

1.469.000.000

VNĐ

1.455.000.000

VNĐ

1.443.000.000

VNĐ

1.436.000.000

VNĐ

Giá xe Hyundai Santa Fe 2024 so với các đối thủ cùng phân khúc

  • Hyundai Santa Fe giá từ 1.069.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner giá từ 1.055.000.000 VNĐ
  • Ford Everest giá từ 1.099.000.000 VNĐ
  • Kia Sorento giá từ 964.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Khe hút gió có khả năng đóng/mở thông minh tùy thuộc vào chế độ vận hành.
  • Tất cả các phiên bản đều trang bị đèn công nghệ LED Projector.
  • Tinh tế trang bị bệ đỡ tay tại cột C cho người dùng dễ dàng hơn trong việc rướn người đứng lên để lấy hoặc đỡ đồ trên giá nóc.
  • Bổ sung cửa sổ trời 2 vùng độc lập điều chỉnh tự động.
  • Khu vực điều khiển trang bị màn hình cong, dạng liền khối giữa màn hình thông tin và màn hình giải trí.

Ưu điểm

  • Ngoại hình bề thế, mới lạ
  • Nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi hiện đại
  • Công nghệ an toàn Hyundai Smart Sense
  • Vận hành ổn định, êm ái

Nhược điểm

  • Diện mạo mới nhận về nhiều ý kiến trái chiều
  • Hình dáng đuôi xe chưa được đầu tư như đầu xe, thân xe
  • Hình dáng đuôi xe chưa được đầu tư như đầu xe, thân xe
Đánh giá

Ngày 18/9, Hyundai Santa Fe 2024 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam. Đây là thế hệ thứ 5 của Santa Fe với phong cách thiết kế thay đổi toàn diện từ nhà Hyundai. Đối với lần trở lại này, Santa Fe mang đến “làn gió mới” đầy ấn tượng từ tạo hình khối hộp lạ mắt. Ngoài ra, các trang bị tiện nghi được nhận xét có phần hiện đại hóa, đáp ứng đa dạng nhu cầu người dùng.

Santa Fe mới đã loại bỏ động cơ dầu. Đây là một trong những thế mạnh góp phần tạo nên danh tiếng cho mẫu SUV nhà Hyundai. Vậy liệu sự đổi mới toàn diện lần này có giúp Hyundai Santa Fe trở thành đối thủ đáng gờm trong phân khúc?

Hyundai Santa Fe 2024 cung cấp hai tùy chọn động cơ 
Hyundai Santa Fe 2024 cung cấp hai tùy chọn động cơ

Đánh giá ngoại thất Hyundai Santa Fe 2024

Hyundai Santa Fe thế hệ thứ 5 sở hữu thiết kế dạng Boxes, khác hẳn những “người tiền nhiệm”. Một số người còn ví von Santa Fe 2024 là “đứa con không cùng huyết thống”.

Hyundai Santa Fe 2024 có thiết kế dạng Boxes lạ mắt
Hyundai Santa Fe 2024 có thiết kế dạng Boxes lạ mắt

Kiểu dáng này có phần lạ lẫm so với “những người anh em cùng nhà” hay nhiều mẫu xe trong phân khúc. Tuy nhiên, đây lại là tạo hình khá quen thuộc trên những chiếc xe hạng sang. Dạo một vòng quanh Santa Fe 2024, điểm mang lại cái nhìn ấn tượng nhất là các chi tiết kiểu chữ H cách điệu lạ mắt và tinh tế.

Kích thước và trọng lượng

Hyundai Santa Fe 2024 có vóc dáng bề thế, hoành tráng. Xe có kích thước tổng thể là 4.830 x 1.900 x 1.720 mm. Lần trở lại này, Santa Fe đã gia tăng chiều dài và chiều cao so với thế hệ trước. Cụ thể là 45 mm và 50 mm. Số đo này đi kèm với tổng thể dạng khối hộp càng tôn lên vẻ uy quyền của mẫu SUV gầm cao. Đồng thời, tạo cảm giác như không gian nội thất được mở rộng.

Nếu so với đối thủ “cộm cán” như Ford Everest (4.914 x 1.923 x 1.842 mm), Santa Fe có phần khiêm tốn hơn về mọi kích thước. Nhưng nhìn sang Toyota Fortuner (4.795 x 1.855 x 1.835 mm), mẫu SUV nhà Hyundai vượt mặt về chiều dài x rộng. Điều này cho thấy, số đo Santa Fe khá ổn trong phân khúc.

Đầu xe

Đầu xe Hyundai Santa Fe 2024 phá cách và hút mắt. Hãng đã giản lược những đường nét bo tròn giúp xe toát lên vẻ hiện đại, sang trọng. Trong đó, lưới tản nhiệt nằm thẳng hàng với cụm đèn trước. Mặt ca lăng dạng vân kim cương đẹp mắt. Trên phiên bản Prestige, lưới tản nhiệt dạng các ô chữ nhật nối liền nhau.

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước phác họa dáng chữ H, tuân thủ đúng theo những biểu tượng đặc trưng trên Santa Fe mới. Nối liền hai cụm đèn là dãy LED định vị chạy xuyên qua mặt ca lăng, rất độc đáo. Điểm đáng khen ngợi cho Hyundai Santa Fe 2024 là đèn của tất cả các phiên bản đều trang bị công nghệ LED Projector. Thêm vào đó còn có tính năng tự động bật/tắt thông minh.

Cụm đèn trước Hyundai Santa Fe 2024 bố trí theo dáng chữ H, ghi dấu ấn đặc biệt về mặt cảm quan

Ngay bên dưới cụm đèn là khe hút gió chữ nhật nằm ẩn trong tấm nhựa đen. Điểm đặc biệt của bộ phận này là tính năng đóng/mở tự động tùy thuộc vào chế độ vận hành của xe, giúp tối ưu lực cản gió và làm mát động cơ. Hyundai đã lấy cảm hứng kiểu hốc gió này từ các mẫu xe sang nổi tiếng, điển hình như BMW.

Thân xe

Thân hình Hyundai Santa Fe thế hệ mới dạng hình hộp, vuông vức. Nhìn từ bên hông, Santa Fe toát lên phong thái bản lĩnh, vững vàng với những đường nét góc cạnh, mạnh mẽ. Ốp bánh có độ gồ ghề và vuông vắn cho khu vực nâng đỡ thêm phần vững chãi.

Thân hình Hyundai Santa Fe thế hệ mới dạng hình hộp, vuông vức
Thân hình Hyundai Santa Fe thế hệ mới dạng hình hộp, vuông vức

Nổi bật hơn hết, ô kính khoang kéo dài hẳn về phía sau tạo tỉ lệ tổng thể hài hòa. Nhìn thoáng qua “Santa Fe 2024 mà cứ ngỡ xe sang Range Rover”. Lần đầu tiên xuất hiện bệ đỡ tay tại cột C. Nhờ vậy giúp người dùng dễ dàng hơn trong việc rướn người đứng lên để lấy hoặc đỡ đồ trên giá nóc.

Gương và cửa

Gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu với thân xe, dạng vát cạnh. Gương tích hợp đầy đủ chức năng chỉnh điện, gập điện và sấy cho tất cả các phiên bản. Cả trụ A và trụ D đều sơn đen cho cảm quan ấn tượng và thu hút.

Mâm và lốp

Hyundai Santa Fe 2024 cung cấp 3 tùy chọn kích thước mâm. Hai phiên bản cao cấp nhất Calligraphy và Calligraphy Turbo, trang bị la-zăng đa chấu, sơn đen, bóng bẩy, kích thước 21 inch. Phiên bản Prestige sử dụng mâm chấu đơn, màu bạc kích thước 20 inch. Bản Exclusive dùng mâm 19 inch.

Hyundai Santa Fe 2024 cung cấp 3 tùy chọn kích thước mâm
Hyundai Santa Fe 2024 cung cấp 3 tùy chọn kích thước mâm

Đuôi xe

Đuôi xe Hyundai Santa Fe 2024 có “giao diện” khá tinh gọn. Đối với phần đầu hãng “hào phóng bày biện” nhiều chi tiết cách điệu. Tuy nhiên tiến về phía sau, đuôi xe lại có bố cục đơn giản, hầu hết là những đường thẳng tắp. Tâm điểm tỏa sáng phần đuôi xe cũng chính là cụm đèn hậu LED hình chữ H tương đồng với đầu xe.

Ý tưởng này nhận về không ít tranh cãi cho Santa Fe thế hệ mới. Một số người dùng nhận xét phần đuôi xe chưa có sự thay đổi đột phá. Trong khi số khác lại cho rằng đuôi xe mới rất có sức hút, trông chín chắn và bản lĩnh.

Đuôi xe Hyundai Santa Fe 2024 là phần thể hiện rõ ràng nhất nét vuông vức, nam tính
Đuôi xe Hyundai Santa Fe 2024 là phần thể hiện rõ ràng nhất nét vuông vức, nam tính

Màu xe

Hyundai Santa Fe 2024 có 7 màu: đen, đỏ đô, bạc, trắng, xanh dương, vàng cát, xanh lục bảo.

Đánh giá nội thất Hyundai Santa Fe 2024

Nội thất Hyundai Santa Fe 2024 có sự thay đổi ngoạn mục từ kết cấu đến công nghệ. Tổng thể mang tính đồng nhất trong thiết kế với sự kết hợp của những khối hình hộp. Đáng khen ngợi, trên thế hệ mới Hyundai đầu tư lượng trang bị công nghệ vô cùng phóng khoáng. Điều này cho thấy, hãng ngày càng chú trọng đến trải nghiệm người dùng.

Nội thất Hyundai Santa Fe 2024 có sự thay đổi ngoạn mục từ hình ảnh cho đến công nghệ
Nội thất Hyundai Santa Fe 2024 có sự thay đổi ngoạn mục từ hình ảnh cho đến công nghệ

Khu vực lái

Khoang lái Santa Fe phiên bản mới theo đuổi phong cách tối giản, hiện đại. Cách bố trí các trang bị có tính công thái học cao, hướng về phía người lái là chủ yếu.

Khu vực lái Hyundai Santa Fe bố trí theo phong cách tối giản, hiện đại

Vô lăng Santa Fe 2024 3 chấu, bọc da, kết hợp cùng những khối vuông tăng tính liên kết với tổng thể. Tay lái tích hợp đầy đủ các phím bấm chức năng và tính năng sưởi vô lăng (trừ phiên bản Exclusive).

Điểm độc đáo trên vô lăng này là kí hiệu 4 dấu chấm. Đây là cách viết chữ H bằng mã Morse để thay thế cho biểu tượng logo Hyundai thường thấy. Ngay phía sau vô lăng, hãng trang bị cả lẫy chuyển số thể thao và cần số điện tử tiện lợi.

Vô lăng Santa Fe 2024 dạng 3 chấu, bọc da, kết hợp cùng những khối vuông tăng tính liên kết với tổng thể

Về trang bị màn hình thông tin người lái, Santa Fe thế hệ thứ 5 sở hữu màn hình cong LCD kích thước 12.3 inch nối liền với màn hình giải trí cho cái nhìn trực quan. Đây cùng là điểm mới tạo ấn tượng mạnh mẽ cho khoang lái. Tuy vậy, bản Exclusive chỉ dùng màn hình kỹ thuật số 4.2 inch.

Màn hình thông tin trên Hyundai Santa Fe 2024 là dạng màn hình cong LCD kích thước 12.3 inch

Santa Fe mới có 5 chế độ lái, đáp ứng đa dạng nhu cầu người dùng gồm: Eco/Normal/Sport/Smart. Đáng chú ý là chế độ off-road có mặt trên cả 4 phiên bản cao cấp Prestige, Calligraphy và Calligraphy Turbo. Với chế độ này cho phép xe dễ dàng thích ứng với nhiều loại địa hình khác nhau.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Santa Fe đem đến người dùng hệ thống ghế ngồi rộng rãi, êm ái. Tất cả phiên bản đều trang bị ghế bọc da cao cấp. Hai bản Calligraphy còn bọc ghế với chất liệu da nappa đắt tiền, nâng cấp trải nghiệm thoải mái cho người ngồi.

Hàng ghế trước “chiều lòng” người lái với chỗ để chân thông thoáng. Ghế lái có tính năng chỉnh điện. Ngoài ra, trên 4 bản Prestige, Calligraphy có thêm nhớ vị trí ghế lái. Riêng bản Calligraphy bổ sung chức năng làm mát và sưởi ghế.

Hàng ghế thứ hai tiện nghi cũng không kém cạnh. Việc phải di chuyển đường dài trên Santa Fe mới không còn đáng lo ngại. Bởi hệ thống ghế êm ái có độ ngã sâu. Thêm vào đó là các chức năng nâng cao như: sưởi ghế, chỉnh điện.

Khoảng trống để chân rộng rãi. Có bệ tỳ tay riêng cho mỗi ghế. Hàng ghế sau trang bị cửa gió điều hòa độc lập và rèm che nắng, đem lại không gian thư thái.

Hàng ghế thứ hai Hyundai Santa Fe 2024 vô cùng tiện nghi, rất thoải mái cho việc di chuyển đường dài

Ngoại hình dạng khối hộp tạo độ thoáng nhất định. Việc này giúp hành khách kể cả người cao trên 1.8 m dù ngồi hàng ghế thứ 3 vẫn cảm thấy dễ chịu. Khoảng để chân ở mức vừa đủ.

Khoang hành lý Hyundai Santa Fe 2024 có khoang hành lý rộng rãi, đủ dùng cho nhu cầu gia đình

Santa Fe 2024 cho mục đích sử dụng từ 6 đến 7 chỗ ngồi đồng thời vẫn đáp ứng đủ nhu cầu chứa đồ. Để tăng diện tích khoang hành lý, chủ xe có thể gập phẳng toàn bộ hàng ghế cuối.

Hàng ghế thứ ba Hyundai Santa Fe 2024 có thể gập phẳng hoàn toàn để tăng sức chứa đồ

Tiện nghi

Những tiện nghi mang đậm chất công nghệ là điểm cộng lớn trên Hyundai Santa Fe 2024. Đầu tiên có thể kể đến là tất cả các phiên bản đều sử dụng màn hình cảm ứng 12.3 inch, dạng cong, liền khối với màn hình đa thông tin. Trang bị này phần nào thể hiện Hyundai rất tinh ý trong việc thúc đẩy Santa Fe mới bắt kịp xu hướng người dùng.

Màn hình giải trí cảm ứng trên Hyundai Santa Fe 2024 kích thước 12.3 inch cho tất cả các phiên bản

Hệ thống âm 12 loa Bose đảm bảo đủ yếu tố “sang”, “xịn” cho 3 phiên bản cao cấp nhất Prestige, Calligraphy và Calligraphy Turbo. Bản Exclusive cũng được đầu tư dàn âm thanh cơ bản gồm 6 loa. Để tối ưu tính hiện đại, Santa Fe 2024 cho phép người dùng kết nối bằng Apple CarPlay/Android Auto không dây trên mọi phiên bản.

Hyundai Santa Fe 2024 trang bị hệ thống âm thanh gồm 12 loa Bose chất lượng cao

Hệ thống điều hòa không khí độc lập 2 vùng tự động có mặt trên tất cả các phiên bản. Nhiều người dùng đánh giá cao cách bố trí hợp lý của bảng điều khiển. Hài lòng nhất việc hãng giữ nguyên núm vặn cơ, đảm bảo thao tác thuận tiện khi cần tăng/giảm điều hòa. Hàng ghế sau bố trí cửa gió điều hòa độc lập.

Bảng điều khiển Hyundai Santa Fe bố trí trực quan, dễ sử dụng

Ngoài ra, Santa Fe còn tích hợp hàng loạt các tiện nghi thiết thực như: sạc không dây chuẩn Qi 2 vùng, ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động đi kèm camera… Hơn nữa, lần đầu tiên cửa sổ trời 2 vùng độc lập xuất hiện trên Hyundai Santa Fe.

Hyundai Santa Fe 2024 trang bị sạc không dây chuẩn Qi 2 vùng

Đánh giá an toàn Hyundai Santa Fe 2024

Ngoài những trang bị an toàn cơ bản, Hyundai Santa Fe 2024 vẫn sở hữu gói an toàn chủ động Hyundai SmartSense tương tự nhiều mẫu xe cùng nhà. Gói trang bị này nhận được đánh giá cao về tính tiện dụng và đáng tin cậy với hàng loạt những chức năng như: hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA), hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA), hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (BCA), hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA, hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM)…

Đánh giá vận hành Hyundai Santa Fe 2024

Hyundai Santa Fe 2024 cung cấp hai tùy chọn động cơ:

  • Động cơ SmartStream G2.5 cho công suất tối đa 194 mã lực tại 6.100 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 246 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số trang bị loại tự động 8 cấp, dẫn động cầu trước hoặc hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
  • Động cơ SmartStream G2.5 Turbo cho công suất tối đa 281 mã lực tại 5.800 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 422 Nm tại 1.700 – 4.500 vòng/phút. Hộp số trang bị loại ly hợp kép DCT, hệ dẫn động HTRAC.

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Động cơ và hộp số Santa Fe 2024 Exclusive Prestige Calligraphy 2.5 (6 chỗ) Calligraphy 2.5 (7 chỗ) Calligraphy 2.5 Turbo
Loại động cơ SmartStream G2.5 SmartStream G2.5 SmartStream G2.5 SmartStream G2.5 SmartStream G2.5 Turbo
Hộp số 8AT 8AT 8AT 8AT 8DCT

Hyundai Santa Fe 2024 sử dụng động cơ SmartStream 2.5L hút khí tự nhiên cho ba phiên bản Exclusive, Prestige và Calligraphy 2.5. Riêng Calligraphy 2.5 Turbo trang bị động cơ tăng áp. Việc vắng mặt máy dầu trên “người mới” lần này khiến nhiều người dùng Việt hụt hẫng bởi đây là một trong những yếu tố tạo tiếng vang cho Santa Fe.

Khối động cơ Hyundai Santa Fe 2024 có sức mạnh ổn định, thanh thoát

Bù lại, Hyundai không làm người dùng thất vọng với động cơ mới SmartStream G2.5 và SmartStream G2.5 Turbo. Khối động cơ này đáp ứng sức kéo mạnh mẽ, thanh thoát và ổn định với một mẫu xe gia đình. Hơn nữa, động cơ xăng giúp tối ưu về độ êm ái, điều mà động cơ máy dầu làm được.

Hộp số tự động 8 cấp trên Santa Fe thế hệ mới vượt bậc hẳn so với những phiên bản trước kia. Dạng hộp số này hỗ trợ xe vận hành mượt mà và tối ưu hơn ở mọi vòng tua. Riêng đối với hộp số 8 cấp ly hợp kép trên phiên bản Calligraphy 2.5 Turbo làm rất tốt nhiệm vụ duy trì khả năng sang số nhanh. Đồng thời tăng khả năng chịu lực xoắn tốt.

Vô lăng

Vô lăng Hyundai Santa Fe 2024 cải thiện về cảm xúc cầm lái so với những phiên bản tiền nhiệm. Tay lái có sự liên kết liền lạc với bánh xe và mặt đường tạo thành thể thống nhất. Nhờ đó, vô lăng đạt tốc độ phản hồi và độ siết tốt. Chủ xe sẽ dễ dàng cảm thấy thỏa mãn, hứng khởi khi cầm lái.

Hệ thống treo, khung gầm

Khung gầm có độ ổn định tốt. Khi di chuyển ở điều kiện mặt đường hơi mấp mô, các dao động về cả phương dọc và ngang đều nhanh chóng bị dập tắt. Vì thế, hạn chế cảm giác bồng bềnh, lơ lửng.

Khung gầm Hyundai Santa Fe 2024 có độ chắc chắn, ổn định tốt

Hệ thống treo vẫn giữ nguyên cấu trúc treo trước MacPherson và treo sau liên kết đa điểm. Nhưng nhờ cải tiến về vật liệu sử dụng nên Santa Fe mới đủ mềm mại mà vẫn chắc chắn.

Khả năng cách âm

Santa Fe thế hệ mới nhận “cơn mưa lời khen” về khả năng cách âm với môi trường và khoang máy. Tuy nhiên, bản Calligraphy 2.5 sử dụng động cơ Turbo, mỗi khi đạp thốc chân ga, không tránh khỏi vẫn có tiếng gầm động cơ vọng vào khoang cabin đôi chút.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Hyundai Santa Fe 2024 có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, khoảng từ 6,54 đến 14,16 lít/100km tùy vào điều kiện vận hành. Dù đây chưa phải là lượng nhiên liệu quá tối ưu như kỳ vọng nhưng vẫn thuộc mức ổn định.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu hao nhiên liệu Santa Fe 2024 (100km/lít) Exclusive Prestige Calligraphy 2.5
Trong đô thị 11,31 6,54 8,31
Ngoài đô thị 11,99 6,86 8,75
Hỗn hợp 14,16 6,86 9,57

Các phiên bản Hyundai Santa Fe 2024

Hyundai Santa Fe 2024 có 5 phiên bản:

  • Exclusive
  • Prestige
  • Calligraphy 2.5 (6 chỗ)
  • Calligraphy 2.5 (7 chỗ)
  • Calligraphy 2.5 Turbo

Nên mua Santa Fe 2024 phiên bản nào?

Ngoại trừ bản tiêu chuẩn Exclusive, cả 4 phiên bản cao cấp Prestige, Calligraphy, Calligraphy Turbo tiện nghi gần như tương đương. Tuy vậy, dù là phiên bản thông thường hay cao cấp, Hyundai Santa Fe vẫn nhận nhiều lời khen bởi sự đầu tư chỉnh chu về mặt trang bị.

Hyundai Santa Fe Calligraphy 2.5 Turbo là phiên bản duy nhất sử dụng động cơ tăng áp với hiệu năng hoạt động mạnh mẽ vượt trội. Ngoài ra, các trang bị trên phiên bản này cũng được đánh giá là tiện dụng hàng đầu. Song song đó, chi phí để sở hữu Calligraphy 2.5 Turbo cũng đứng đầu các phiên bản, phù hợp với những ai thoải mái về tài chính.

Phiên bản Calligraphy 2.5 chỉ khác biệt so với bản cao nhất về động cơ hút khí tự nhiên. Dù vậy, khả năng vận hành không hề kém cạnh. Các trang bị phong khô, đa dạng, mang đến nhiều tiện ích cho người dùng. Đặc biệt, phiên bản này còn cung cấp cả hai lựa chọn giữa 6 và 7 chỗ ngồi.

Phiên bản Prestige chỉ kém bản Calligraphy 2.5 đôi chút với khối động cơ tương tự. Riêng một số chức năng như: sưởi và làm mát ghế trước, ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C, gương chiếu hậu tự động chống chói tích hợp camera… chưa xuất hiện trên phiên bản này.

Exclusive là phiên bản tiêu chuẩn nhưng khía cạnh ngoại thất, nội thất và an toàn sẽ không thể so sánh với các bản cao cấp. Bù lại, đây sẽ là bản có mức chi phí “dễ thở” nhất.

Đánh giá của người dùng về Hyundai Santa Fe 2024

Dưới đây là đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet:

Anh Phan Thành Chung: “Mới nhìn thì lạ mắt, khó gần gũi nhưng đó là chưa quen mắt thôi, chứ phong cách này nâng tầm đẳng cấp, nhìn đậm chất Châu Âu.”

Anh Hiếu Sơn Nguyễn: “Đẹp, hầm hố, đuôi điều chỉnh chút lại như con Cadillac nữa thì hết nước chấm.”

Anh Vĩnh Lộc Nguyễn: “Cá nhân tôi thấy rất đẹp và cá tính, mỗi tội giá cao quá.”

Anh Hùng Dũng: “Xe khối hộp, phần thân với đầu thì ok rồi, trông cứng cáp nhưng đuôi xe nhìn giống không đẹp, hơi thô mà không sao nhìn riết cũng quen thôi.”

Anh Văn Kiên: “Cái đuôi thì không ưng lắm nhưng nội thất thì quá đỉnh luôn.”

Lỗi xe Hyundai Santa Fe

Đầu tháng 8/2024, Hyundai đã thông báo triệu hồi gần 50.000 chiếc Santa Fe đối với thị trường Mỹ do vấn đề liên quan đến bung túi khí. Những chiếc xe nằm trong diện triệu hồi thuộc phiên bản Santa Fe 2024, được sản xuất từ tháng 12/2023 đến tháng 7/2024.

Nguyên nhân do hệ thống dây cáp chính có thể tiếp xúc với cụm bản lề gập ghế hàng thứ hai, dễ gây hư hỏng. Điều này có thể kích hoạt túi khí bung hoặc không bung trong trường hợp va chạm, làm tăng nguy cơ chấn thương hoặc tử vong (nguồn: Báo VnExpress).

Có nên mua Hyundai Santa Fe 2024?

Hyundai Santa Fe 2024 như minh chứng cho người dùng thấy rằng hãng đã có bước ngoặt vượt bậc trong việc cải tiến và phát triển sản phẩm. Bỏ qua những tranh cãi về diện mạo lạ mắt, Santa Fe mới vẫn là mẫu SUV hiện đại, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng. Nếu đánh giá về độ thoải mái, chắc hẳn Santa Fe đã hoàn thành tốt vai trò của một mẫu xe gia đình với độ tiện nghi đẳng cấp xếp đầu phân khúc.

Câu hỏi thường gặp về Hyundai Santa Fe 2024

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2024 bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2024 từ 1.126.000.000 VNĐ.

Hyundai Santa Fe 2024 có gì mới so với các phiên bản cũ?

Trả lời: Khi trở lại “đường đua” lần này, Hyundai Santa Fe xuất hiện với vẻ ngoài hoàn toàn mới. Ngoài ra, nhiều người dùng đánh giá cao sự đầu tư “mạnh tay” của hãng Hyundai cho các trang bị, công nghệ hiện đại như: khe hút gió đóng/mở thông minh, cửa sổ trời 2 vùng độc lập chỉnh điện, công nghệ đèn LED Projector, sạc không dây 2 vùng…

Hyundai Santa Fe 2024 có bao nhiêu phiên bản?

Trả lời: Santa Fe 2024 được ra mắt với 5 phiên bản: Exclusive, Prestige, Calligraphy 2.5 (6 chỗ), Calligraphy 2.5 (7 chỗ ) và Calligraphy 2.5 Turbo.

Hyundai Santa Fe 2024 có mấy màu?

Trả lời: Thế hệ mới của Santa Fe có 7 màu: đen, đỏ đô, bạc, trắng, xanh dương, vàng cát, xanh lục bảo.

Thông số kỹ thuật

Dòng xe
SUV
Số ghế
6 - 7
Kich thước
4.785 x 1.900 x 1.720 mm
Động cơ
Xăng - 2,5 L
Hộp số
8 AT | AT 8 cấp | 8 DCT
Dẫn động
FWD | AWD
Các phiên bản xe
Động cơ
2.5 Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
180/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
232/4.000
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
6AT
Truyền động
FWD
Chế độ địa hình
Không
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.710
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.510
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/60 R18
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Thường
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Đen
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/60 R18
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Không
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Hiển thị kính lái HUD
Không
Cruise Control
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Không
Ghế phụ chỉnh điện
Không
Ghế trước có sưởi & làm mát
Không
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Không
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Không
Khoá an toàn thông minh
Không
Camera 360 độ
Không
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Động cơ
2.2 Dầu
Công suất cực đại (Ps/rpm)
200/3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750 – 2.750
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
8DCT
Truyền động
FWD
Chế độ địa hình
Không
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.900
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.550
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/60 R18
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Thường
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Đen
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/60 R18
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Không
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Hiển thị kính lái HUD
Không
Cruise Control
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Không
Ghế phụ chỉnh điện
Không
Ghế trước có sưởi & làm mát
Không
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Không
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Không
Khoá an toàn thông minh
Không
Camera 360 độ
Không
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Động cơ
2.5 Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
180/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
232/4.000
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
6AT
Truyền động
HTRAC
Chế độ địa hình
Không
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.900
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.550
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/55 R19
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
LED
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Bóng
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/55 R19
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
12.3 inch
Hiển thị kính lái HUD
Cruise Control
Chủ động
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Ghế phụ chỉnh điện
Ghế trước có sưởi & làm mát
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Khoá an toàn thông minh
Camera 360 độ
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Động cơ
2.2 Dầu
Công suất cực đại (Ps/rpm)
200/3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750 – 2.750
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
8DCT
Truyền động
HTRAC
Chế độ địa hình
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.900
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.600
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/55 R19
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
LED
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Bóng
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/55 R19
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
12.3 inch
Hiển thị kính lái HUD
Cruise Control
Chủ động
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Ghế phụ chỉnh điện
Ghế trước có sưởi & làm mát
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Khoá an toàn thông minh
Camera 360 độ
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Động cơ
1.6T Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
230/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
350/1.500 – 4.500
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
6AT
Truyền động
HTRAC
Chế độ địa hình
Không
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.900
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.600
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/55R19
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
LED
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Bóng
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/55 R19
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
12.3 inch
Hiển thị kính lái HUD
Cruise Control
Chủ động
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Ghế phụ chỉnh điện
Ghế trước có sưởi & làm mát
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Khoá an toàn thông minh
Camera 360 độ
Camera lùi
Cảm biến trước/sau

Xe cùng phân khúc

Audi Q2
Audi Q2
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,5 tỷ
BMW X3
BMW X3
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,7 tỷ - 2,3 tỷ
BMW X1
BMW X1
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,8 tỷ
BYD Seal
BYD Seal
Ra mắt: 07/2024
Khoảng giá: 1,1 tỷ - 1,3 tỷ
BYD Han
BYD Han
Ra mắt: 2024
Khoảng giá: 1,4 tỷ
BMW 320i LCI
BMW 320i LCI
Ra mắt: 2020
Khoảng giá: 1,8 tỷ - 2,4 tỷ

Xe cùng Hãng

Hyundai Venue
Hyundai Venue
Ra mắt: 12/2023
Khoảng giá: 499 triệu - 539 triệu
Hyundai Ioniq 5
Hyundai Ioniq 5
Ra mắt: 07/2023
Khoảng giá: 1,3 tỷ - 1,45 tỷ
Hyundai Santa Fe
Hyundai Santa Fe
Ra mắt: 18/09/2024
Khoảng giá: 1 tỷ - 1,3 tỷ
Hyundai Custin
Hyundai Custin
Ra mắt: 09/2023
Khoảng giá: 820 triệu - 974 triệu
Hyundai Palisade
Hyundai Palisade
Ra mắt: 09/2023
Khoảng giá: 1,4 tỷ -1,5 tỷ
Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer
Ra mắt: 04/2024
Khoảng giá: 489 triệu - 599 triệu
Bình luận
Xem nhanh
Back To Top
Tìm