Khoảng giá: 1 tỷ 029 - 1 tỷ 369 triệu

Hiện đại, tiện nghi, êm ái, Hyundai SantaFe gần như không có gì để chê ngoại trừ một số điểm lặt vặt còn chưa ưng ý.


Tại thị trường Việt Nam Hyundai SantaFe đang là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift). Năm 2023, SantaFe bổ sung phiên thêm bản Hybrid. Hiện tại, Hyundai SantaFe 2024 chưa ra mắt trong nước và nội dung trên được Danchoioto.vn được đánh giá dựa vào phiên bản Hyundai SantaFe 2021. Một số thông tin tổng hợp được, Hyundai SantaFe 2024 sẽ ra mắt tại Philippines vào quý 1/2024.


Trong phân khúc SUV/CUV hạng D, Hyundai SantaFe luôn vững vàng trên danh vị xe bán chạy nhất. Tuy nhiên mẫu 7 chỗ này cũng gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt từ nhiều đối thủ.

Giá xe Hyundai SantaFe niêm yết & lăn bánh

Hyundai SantaFe được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước và phân phối với 5 phiên bản: 2.5 Xăng, 2.2 Dầu, 2.5 Xăng cao cấp, 2.2 Dầu cao cấp và 1.6 Hybrid.

Giá xe Hyundai SantaFe dao động từ 1.029.000.000 VNĐ đến 1.369.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (7/2024).

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản SantaFe Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh Hà Tĩnh Giá lăn bánh tỉnh
2.5 Xăng 1.029.000.000 VNĐ 1.175.000.000 VNĐ 1.155.000.000 VNĐ 1.145.000.000 VNĐ 1.136.000.000 VNĐ
2.2 Dầu 1.120.000.000 VNĐ 1.277.000.000 VNĐ 1.254.000.000 VNĐ 1.246.000.000 VNĐ 1.236.000.000 VNĐ
2.5 Xăng cao cấp 1.210.000.000 VNĐ 1.378.000.000 VNĐ 1.354.000.000 VNĐ 1.346.000.000 VNĐ 1.335.000.000 VNĐ
2.2 Dầu cao cấp 1.269.000.000 VNĐ 1.444.000.000 VNĐ 1.419.000.000 VNĐ 1.412.000.000 VNĐ 1.400.000.000 VNĐ
Hybrid 1.369.000.000 VNĐ 1.556.000.000 VNĐ 1.529.000.000 VNĐ 1.523.000.000 VNĐ 1.510.000.000 VNĐ

Giá Hyundai SantaFe so với các đối thủ cùng phân khúc:

  • Toyota Fortuner giá từ 1.055.000.000 VNĐ
  • Kia Sorento giá từ 1.069.000.000 VNĐ
  • Ford Everest giá từ 1.099.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Bổ sung thêm nhiều trang bị hỗ trợ lái như: lẫy chuyển số thể thao, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
  • An toàn hơn với ​​camera 360 độ và gói an toàn Hyundai Smart Sense mới được bổ sung

Ưu điểm

  • Thiết kế hiện đại, trẻ hoá
  • Nhiều trang bị tính năng cao cấp
  • Vận hành êm ái, ổn định, đằm chắc, cảm giác lái khá thể thao
  • Công nghệ an toàn hiện đại hàng đầu

Nhược điểm

  • Hệ thống treo hơi cứng
  • Một số chi tiết nội thất thiết kế còn hơi bất tiện

Đánh giá

Đánh giá ngoại thất Hyundai SantaFe

Tuy có nhiều ý kiến trái chiều khen chê nhưng không thể phủ nhận thiết kế SantaFe ngày càng “cơ bắp”, thể thao và trẻ hoá. Mẫu xe vẫn mang phong thái chững chạc đặc trưng nhưng không còn già cỗi mà trái lại cho cảm giác cá tính và năng động. Sự tươi mới và hiện đại giúp SantaFe dễ dàng mở rộng tập khách hàng của mình.

Không thể phủ nhận thiết kế SantaFe ngày càng “cơ bắp”

Kích thước và trọng lượng

Hyundai SantaFe sở hữu kích thước dễ dàng vận hành trong những địa hình khó với số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.720 mm. So với bản tiền nhiệm thông số này có tăng lên đôi chút.

Nhìn qua Toyota Fortuner (4.795 x 1.855 x 1.835 mm), Kia Sorento (4.810 x 1.900 x 1.700 mm), SantaFe không hề kém cạnh. Tuy nhiên trong phân khúc này, Ford (4.914 x 1.923 x 1.842 mm) vẫn dẫn đầu về thân hình đô con.

Đầu xe

Nhìn trực diện, Hyundai SantaFe tạo ấn tượng với lưới tản nhiệt mở rộng kéo dài kết nối liền mạch với đèn xe, đem đến hiệu ứng thị giác độc đáo. Vẫn sử dụng hoạ tiết tổ ong nhưng các đường nét của lưới tản nhiệt mới dày dặn, cho cảm giác cứng cáp hơn. Bề mặt được phay khá cầu kỳ.

Hyundai SantaFe tạo ấn tượng với lưới tản nhiệt mở rộng

Về hệ thống chiếu sáng trên Hyundai SantaFe, dải đèn LED định vị ban ngày Daytime Running Light được thiết kế theo kiểu T-Shaped rất lạ mắt và nổi bật. Cụm đèn chính (bao gồm cả đèn sương mù) chuyển từ đặt dọc sang đặt ngang, nằm cao hơn so với bản tiền nhiệm.

Dải đèn Daytime Running Light được thiết kế theo kiểu T-Shaped rất lạ mắt

Cụm đèn trước

Tất cả các phiên bản Hyundai SantaFe đều được trang bị đèn Full-LED cho khả năng chiếu sáng hiệu quả. Riêng hai bản máy xăng và máy dầu cao cấp có thêm công nghệ đèn pha tự động thích ứng AHB. Công nghệ này giúp cung cấp luồng sáng thông minh, vừa đảm bảo tầm nhìn cho người lái, lại vừa tránh gây chói mắt xe đối diện.

Tất cả các phiên bản Hyundai SantaFe đều được trang bị đèn Full-LED

Khe gió bên dưới của Hyundai SantaFe mở rộng hơn. Cản trước thay vì ốp nhựa đen chuyển sang mạ bạc trông tinh tế và sang trọng hơn.

Thân xe

Thân xe Hyundai SantaFe cho cảm giác bề thế của một mẫu gầm cao hạng D. Vòm bánh xe vuông vức kết hợp đường cắt xẻ nhấn sâu giúp tăng thêm phần cứng cáp.

Gương và cửa

Cửa sổ được viền chrome toàn bộ. Cửa kính phía sau màu đen đảm bảo sự riêng tư cho không gian bên trong. Gương chiếu hậu xe được trang bị đầy đủ các tính năng như chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ, sấy điện.

Mâm và lốp

Hyundai SantaFe sử dụng bộ mâm 5 chấu thiết kế hoàn toàn mới. Bản tiêu chuẩn dùng mâm cỡ 18 inch kết hợp lốp 235/60R18. Bản đặc biệt và cao cấp dùng mâm cỡ 19 inch kết hợp lốp 235/55R19.

Hyundai SantaFe sử dụng bộ mâm 5 chấu, cỡ 19 inch kết hợp lốp 235/55R19

Đuôi xe

Thiết kế đuôi xe Hyundai SantaFe nhận được nhiều đánh giá cao. Tuy về tổng thể không thay đổi nhiều so với bản tiền nhiệm, nhưng lại có một số nâng cấp giúp đuôi xe trông sang trọng và thời thượng hơn.

Đầu tiên là cụm đèn hậu xe được chuốt lại gãy gọn. Giao diện LED 3D đổi mới đẹp mắt và có chiều sâu. Xe còn được trang bị thêm một dải đèn chạy ngang cửa khoang hành lý thay thế cho dải chrome trước đây.

Cụm đèn hậu SantaFe thiết kế mới đẹp mắt và có chiều sâu hơn

Tiếp đến, cản sau SantaFe cũng đổi mới cùng phong cách với cản trước, trông hiện đại hơn. Phía trên có một dải phản quang chạy dài. Ống xả bên dưới đã được khéo léo giấu vào trong giúp tránh tình trạng bị “đen mông” ở bản máy dầu.

Màu xe

Hyundai SantaFe có 6 màu xe: trắng, đỏ đô, xanh biển, ghi bạc, vàng cát, đen.

Đánh giá nội thất Hyundai SantaFe

Hyundai SantaFe mở ra một không gian nội thất sang trọng và tiện nghi. Taplo thiết kế đối xứng, thanh thoát với kiểu cắt mảng ba tầng uốn cong uyển chuyển. Đa số các chi tiết đều được bọc da mang đến cảm giác sang trọng. Tất cả các phiên bản đều có nội thất màu nâu kết hợp đen xám.

Hyundai SantaFe mở ra một không gian nội thất sang trọng và tiện nghi

Khu vực lái

Khu vực lái Hyundai SantaFe ấn tượng với bệ điều khiển trung tâm được tái thiết kế hoàn toàn mới lấy cảm hứng từ “đàn anh” Hyundai Palisade. Bệ điều khiển được nâng cao, gần hơn với người lái. Tất cả nút chức năng như chỉnh điều hoà xe, chế độ lái, chế độ địa hình, sưởi/làm mát ghế… đều được bố trí trên đây. Một điểm mới khác là xe đã đổi sang chuyển số bằng nút bấm thay vì dùng cần số truyền thống.

Hyundai SantaFe đã đổi sang chuyển số bằng nút bấm

Những điểm mới này mang đến cho người dùng trải nghiệm khá giống các dòng xe hạng sang. Tuy nhiên, bên cạnh đánh giá tích cực thì cũng có không ít ý kiến cho rằng bệ điều khiển trung tâm trông hơi rối mắt và khó sử dụng vì có quá nhiều nút bấm. Mặt khác, một số người cũng không thích dùng nút bấm chuyển số, họ thích dùng cần số hơn.

Cụm đồng hồ sau vô lăng Hyundai SantaFe Cao cấp được trang bị màn hình hiển thị đa thông tin lên đến 12.3 inch. Giao diện trực quan, có khả năng thay đổi theo từng chế độ lái. Bản Tiêu chuẩn dùng màn hình nhỏ 4.2 inch.

Hyundai SantaFe sử dụng màn hình hiển thị đa thông tin lên đến 12.3 inch

Vô lăng Hyundai SantaFe 3 chấu, được bọc da có lỗ thông khí cho cảm giác cầm nắm rất “nịnh” tay. Bản Cao cấp có thêm tính năng sưởi vô lăng. Tất cả phiên bản đều có lẫy chuyển số sau vô lăng.

Vô lăng Hyundai SantaFe 3 chấu, được bọc da có lỗ thông khí

Xe được trang bị đầy đủ các tính năng như: phanh tay điện tử và tự động giữ phanh Auto Hold, smartkey có thể khởi động từ xa, gương chiếu hậu chống chói tự động. Riêng bản máy xăng và máy dầu Cao cấp có thêm bộ hiển thị kính lái HUD. Trong lần nâng cấp gần nhất, hai phiên bản Cao cấp cũng đã được bổ sung thêm chỉ Adaptive Cruise Control.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Cả ba hàng ghế Hyundai SantaFe đều ở mức đủ dùng. Hàng ghế thứ nhất và hàng ghế thứ hai khá thoải mái. Hàng ghế thứ ba có khoảng trần và chỗ để chân hạn chế hơn, chủ yếu phù hợp với trẻ em hay người nhỏ con.

Hệ thống ghế ngồi của SantaFe bọc da sang trọng. Thiết kế sử dụng hoạ tiết quả trám cho cảm giác Cao cấp. Ghế được tạo nhiều hình khối nâng đỡ, đem đến sự thoải mái cho người ngồi. Ghế lái có chức năng chỉnh điện. Riêng các phiên bản SantaFe Cao cấp có thêm chức năng nhớ vị trí ở ghế lái, chỉnh điện ở ghế phụ, làm mát và sưởi ở hàng ghế trước.

Tiện nghi

Hyundai SantaFe trang bị màn hình trung tâm xe lên đến 10.25 inch cho tất cả các phiên bản. Màn hình thiết kế mới dạng Fly-Monitor đặt nổi trên taplo, đã lược bỏ hoàn toàn không nút vật lý xung quanh. Không chỉ thế, hệ thống âm thanh dùng đến 10 loa dòng Harman Kardon cao cấp. Những đầu tư này đã giúp SantaFe trở thành một trong xe sở hữu hệ thống giải trí khủng nhất trong phân xe tầm giá 1 tỷ đồng.

Hyundai SantaFe trang bị màn hình trung tâm xe lên đến 10.25 inch

Hệ thống âm thanh Hyundai Santafe dùng đến 10 loa dòng Harman Kardon cao cấp

Về các tiện nghi khác, Hyundai SantaFe còn được trang bị sạc không dây Qi, cửa sổ trời Panorama, kính cửa 1 chạm ở mọi vị trí, đèn viền nội thất, cốp điện thông minh… Xe sử dụng hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió và nút chỉnh gió riêng cho hàng ghế thứ hai và cả thứ ba.

Đánh giá an toàn Hyundai SantaFe

Hệ thống an toàn trên xe Hyundai SantaFe được phản hồi rất tốt từ người dùng. Bên cạnh những tính năng an toàn thường thấy, SantaFe được trang bị thêm camera 360 độ và gói an toàn Hyundai Smart Sense với hàng loạt tính năng cao cấp như: hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi, hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường… Thế mạnh này giúp SantaFe củng cố tốt vị thế của mình, tăng thêm sức mạnh cạnh tranh trong phân khúc, đặc biệt là với “người anh em” Kia Sorento.

Hyundai SantaFe được trang bị thêm camera 360 độ và gói an toàn Hyundai Smart Sense

Đánh giá vận hành Hyundai SantaFe

Hyundai SantaFe có 3 tuỳ chọn động cơ:

  • Động cơ xăng Smartstream 2.5 cho công suất cực đại 180 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 232 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Hệ dẫn động cầu trước.
  • Động cơ dầu Smartstream 2.2 cho công suất cực đại 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 440 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút, kết hợp hộp số ly hợp kép 8 cấp. Hệ dẫn động cầu trước.
  • Động cơ xăng SmartStream 1.6L Turbo-GDI cho công suất cực đại 180 mã lực tại vòng tua máy 5.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500-4.500 vòng/phút. Hỗ trợ là hệ thống pin với dung lượng 1,49 kWh cho tổng công suất 230 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.

Xe có 3 chế độ lái Eco, Sport, Smart. Bản Tiêu chuẩn dùng hệ thống dẫn động cầu trước. Các bản đặc biệt và Cao cấp, Hybrid dùng hệ dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC. Riêng bản máy dầu đặc biệt và Cao cấp có thêm 3 chế độ địa hình gồm: Mud (bùn lầy), Sand (cát), Snow (tuyết).

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Động cơ và hộp số SantaFe 2.5 Xăng 2.2 Dầu 2.5 Xăng

cao cấp

2.2 Dầu

cao cấp

1.6 Xăng hybrid
Động cơ 2.5 Xăng 2.2 Dầu 2.5 Xăng 2.2 Dầu 1.6T Xăng
Hộp số 6AT 8DCT 6AT 8DCT 6AT

Khi trải nghiệm động cơ dầu Smartstream 2.2 mới trên Hyundai SantaFe, đa số ý kiến đánh giá đều tích cực. Phần lớn rất ấn tượng với độ êm ái của khối động cơ mới này. Ngoại trừ những cú đạp thốc ga ép xe tăng tốc một cách cực đoan thì gần như người ngồi trong cabin khó thể nghe thấy tiếng ồn động cơ.

Hyundai SantaFe sử dụng động cơ dầu Smartstream 2.2

Bên cạnh đó, nếu trước đây một số người cho rằng máy dầu SantaFe hơi ì và trễ thì tình trạng này đã được cải thiện đáng kể trên bản mới nhất. Trong những nước ga đầu tiên, độ trễ đã giảm hơn trước. Xe phản ứng linh hoạt, nhanh nhạy, tăng tốc thanh thoát và mượt mà hơn. Điều này có thể cảm nhận rõ hơn khi lái xe đường cao tốc hay đường trường.

Ngoài ra, Hyundai SantaFe còn có thêm các chế độ địa hình như Mud (bùn lầy), Sand (cát), Snow (tuyết). Các chế độ này giúp người lái không phải tính toán hay thao tác nhiều khi chạy ở các địa hình phức tạp. Ở mỗi chế độ, xe sẽ tự động điều chỉnh động cơ, bật/tắt các tính năng hỗ trợ lái để phù hợp với điều kiện địa hình.

Vô lăng

Kể từ thế hệ thứ 4, vô lăng SantaFe đã được điều chỉnh nặng hơn trước, cho cảm giác khá thể thao. Độ phản hồi mặt đường rõ rệt. Khi lái xe ở tốc độ cao, vô lăng xe cho cảm giác đằm, chắc chắn, khả năng xử lý khi vào cua rất ổn. Nếu so với Ford Everest hay Kia Sorento thì vô lăng SantaFe nặng hơn đôi chút.

Vô lăng SantaFe nặng, cho cảm giác khá thể thao

Hệ thống treo, khung gầm

Cũng kể từ thế hệ thứ 4, hệ thống treo của Hyundai SantaFe đã tinh chỉnh cứng vững hơn. Hệ thống treo cứng giúp xe vào cua ngọt, có được ổn định cao khi xe chạy vào đường xấu, chạy tốc độ cao…

Khả năng cách âm

Khả năng cách âm của Hyundai SantaFe tiếp tục làm người dùng cảm thấy hài lòng. Tiếng ồn từ khoang máy hiếm khi lọt vào cabin, dù là bản máy dầu. Đây là một lợi thế của SantaFe so với các mẫu xe máy dầu khác cùng phân khúc. Bên cạnh đó, tiếng vọng từ lốp, gầm cũng khó nhận thấy khi xe chạy trên đường phẳng.

Khả năng cách âm của Hyundai SantaFe làm người dùng cảm thấy hài lòng

Mức tiêu hao nhiên liệu

Hyundai SantaFe tiêu thụ khoảng 8 lít/100km. Riêng bản SantaFe Hybrid có mức tiêu thụ khá tiết kiệm chỉ 6,17 lít/100km.

Các phiên bản Hyundai SantaFe

Hyundai SantaFe có 9 phiên bản (3 bản máy xăng, 3 bản máy dầu và 1 bản xăng lai điện):

  • 2.4 Xăng
  • 2.2 Dầu
  • 2.4 Xăng đặc biệt
  • 2.2 Dầu đặc biệt
  • 2.4 Xăng cao cấp
  • 2.2 Dầu cao cấp
  • 1.6T Xăng Hybrid

Tuy nhiên hiện hai phiên bản Xăng Đặc biệt và Dầu Đặc biệt đã dừng bán do đa số người dùng chỉ chọn phiên bản Tiêu chuẩn hoặc Cao cấp.

Nên mua SantaFe phiên bản nào?

Nên mua SantaFe máy xăng, máy dầu hay Hybird sẽ tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, điều kiện vận hành và sở thích người dùng. Nếu mua xe phục vụ di chuyển cho gia đình, chủ yếu chạy đường phố, thích vận hành êm ái mượt mà… thì bản máy xăng hoặc Hybird sẽ phù hợp. Còn nếu thường xuyên đi đường trường, đường đèo dốc, thích xe có lực kéo khoẻ và tiết kiệm nhiên liệu thì nên chọn SantaFe máy dầu Diesel.

Phiên bản Hyundai SantaFe máy dầu được ưa chuộng hơn

Tuy nhiên cũng có nhiều quan điểm thích SantaFe máy dầu hơn dù chỉ mua xe chạy trong phố. Bởi động cơ dầu Diesel của Hyundai từ lâu đã rất nổi tiếng bởi sự bền bỉ, nhận được nhiều đánh giá cao về khả năng vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.

Có nên mua Hyundai SantaFe?

Hyundai i10, Accent, Elantra, Tucson… đều là những mẫu xe đạt được doanh số cao trong phân khúc của mình. Tương tự, “đàn anh” SantaFe cũng có vị thế vững chãi trong nhóm SUV/CUV hạng D. Sở hữu bề dày lịch sử tại thị trường Việt Nam, nhận được nhiều tín nhiệm từ người dùng là một lợi thế lớn của Hyundai SantaFe.

Tuy nhiên Hyundai SantaFe KHÔNG bao giờ “ngủ quên trên chiến thắng”. Mẫu xe này luôn biết cách lắng nghe người dùng và liên tục nâng cấp chính mình. Đây có lẽ cũng chính là điểm đem đến sự hài lòng cao nhất.

Nên mua SantaFe không? Đến đây chắc bạn đã tìm được câu trả lời cho mình. Dù lựa chọn của bạn ra sao thì có một điều chúng tôi chắc chắn Hyundai SantaFe xứng đáng để bạn dành ít thời gian đến trực tiếp đại lý lái thử!

Đánh giá của người dùng Hyundai SantaFe

Dưới đây là những đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập được trên internet.

Anh Yến Hoàng: “Nói các bác đừng cười chứ em chạy con santafe 2011 bản SLX (dân làng hay gọi là bản xuất Mỹ), bản cao nhất đời đấy, vậy mà giờ em vẫn chạy. Có lúc chạy 120km/h vẫn thấy OK, đằm, chắc. Ở ngoài ồn, nhưng trong xe êm hơn nhiều loại xe khác. Chắc tại em không có tiền thay xe nên vẫn thấy OK, chả vấn đề gì!”

Anh Nguyễn Phong: “Em cũng không mấy thiện cảm với khoảng giữa của SantaFe quá nhiều nút bấm, thấy khoảng giữa Sorento thì dung hòa hơn.”

Anh Hiếu Lê: “Mình cực kì thích khả năng cách âm của chiếc xe SantaFe máy dầu này, lên cao tốc đi 100km/h tắt nhạc đi cả nhà 7 người trong xe vẫn nói chuyện vô tư thoải mái. Trong khi mình đã từng trải nghiệm chiếc CR-V ở tình huống tương tự thì nó ồn ào khiếp thực sự.”

Anh Quang Thái Trần: “E thấy vẫn ổn option OK mà sao nhiều người vẫn chê chưa đủ, tiền nhiu đó mà đòi hỏi quá nhiều, qua xe Nhật thấy option thấy mà nản mà cứ lao vào mua xong đi rồi so sánh.”

Lỗi xe Hyundai SantaFe

Hyundai SantaFe đã từng mắc phải những “án triệu hồi” số lượng lớn:

  • Ngày 1/9/2023 triệu hồi 5.675 xe sản xuất từ ngày 28.4.2017 – 27.10.2018 vì lỗi phanh ABS (nguồn: Báo Thanh Niên).
  • Tháng 2/2023 triệu hồi 17.721 xe nhập khẩu sản xuất từ tháng 12/2020 – 9/2021 và những xe lắp ráp trong nước từ 30/1/2021 – 15/10/2022 do lỗi bộ dây căng đai (nguồn: Báo Thanh Niên).

Câu hỏi thường gặp về Hyundai SantaFe

Hyundai SantaFe giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh Hyundai SantaFe từ 1.084.000.000 VNĐ.

Hyundai SantaFe máy dầu có ồn không?

Trả lời: Từ thế hệ thứ 4, khả năng cách âm của Hyundai SantaFe được cải thiện đáng kể. Đặc biệt động cơ máy dầu mới trên SantaFe rất êm. Ngồi ra cabin hiếm khi nghe tiếng ồn, chủ yếu chỉ nghe thấy khi đạp tốc ga.

Hyundai SantaFe có camera 360 độ không?

Trả lời: Hyundai SantaFe có camera 360 độ ở bản đặc biệt và cao cấp.

Hyundai SantaFe có cảm biến áp suất lốp không?

Trả lời: Hyundai SantaFe có cảm biến áp suất lốp ở tất cả các phiên bản.

Hyundai SantaFe có mấy phiên bản?

Trả lời: Hyundai SantaFe có 6 phiên bản. Trong đó có 3 bản máy xăng và 3 bản máy dầu.

Hyundai SantaFe có mấy chỗ?

Trả lời: Hyundai SantaFe có 2 dạng cấu hình 5 chỗ và 7 chỗ. Tuy nhiên tại Việt Nam, Hyundai SantaFe chỉ có cấu hình 7 chỗ.

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Công suất (Ps/rpm)
Dung tích xy lanh (cc)
Mô men xoắn (Nm/rpm)
Số ghế
Các phiên bản xe
Động cơ
2.5 Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
180/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
232/4.000
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
6AT
Truyền động
FWD
Chế độ địa hình
Không
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.710
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.510
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/60 R18
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Thường
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Đen
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/60 R18
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Không
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Hiển thị kính lái HUD
Không
Cruise Control
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Không
Ghế phụ chỉnh điện
Không
Ghế trước có sưởi & làm mát
Không
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Không
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Không
Khoá an toàn thông minh
Không
Camera 360 độ
Không
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Động cơ
2.2 Dầu
Công suất cực đại (Ps/rpm)
200/3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750 – 2.750
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
8DCT
Truyền động
FWD
Chế độ địa hình
Không
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.900
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.550
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/60 R18
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Thường
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Đen
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/60 R18
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Không
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Hiển thị kính lái HUD
Không
Cruise Control
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Không
Ghế phụ chỉnh điện
Không
Ghế trước có sưởi & làm mát
Không
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Không
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Hỗ trợ giữ làn đường
Không
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Không
Khoá an toàn thông minh
Không
Camera 360 độ
Không
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Động cơ
2.5 Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
180/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
232/4.000
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
6AT
Truyền động
HTRAC
Chế độ địa hình
Không
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.900
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.550
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/55 R19
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
LED
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Bóng
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/55 R19
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
12.3 inch
Hiển thị kính lái HUD
Cruise Control
Chủ động
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Ghế phụ chỉnh điện
Ghế trước có sưởi & làm mát
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Khoá an toàn thông minh
Camera 360 độ
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Động cơ
2.2 Dầu
Công suất cực đại (Ps/rpm)
200/3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
440/1.750 – 2.750
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
8DCT
Truyền động
HTRAC
Chế độ địa hình
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.900
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.600
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/55 R19
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
LED
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Bóng
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/55 R19
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
12.3 inch
Hiển thị kính lái HUD
Cruise Control
Chủ động
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Ghế phụ chỉnh điện
Ghế trước có sưởi & làm mát
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Khoá an toàn thông minh
Camera 360 độ
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Động cơ
1.6T Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
230/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
350/1.500 – 4.500
Dung tích bình xăng (lít)
71
Hộp số
6AT
Truyền động
HTRAC
Chế độ địa hình
Không
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau
Đĩa / Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.785 x 1.900 x 1.720
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Bán kính vòng quay (mm)
5.700
Dung tích khoang hành lý (lít)
782
Trọng lượng không tải (kg)
1.900
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.600
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Lốp, la-zăng
235/55R19
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn hậu
LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
LED
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Bóng
Tay nắm cửa mạ chrome
Đen
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, sấy
Thông số lốp
235/55 R19
Vô lăng & cần số bọc da
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Sưởi vô lăng
Lẫy chuyển số
Màn hình đa thông tin
12.3 inch
Hiển thị kính lái HUD
Cruise Control
Chủ động
Smartkey có khởi động từ xa
Gương chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ghế
Da
Ghế lái chỉnh điện
Ghế lái nhớ vị trí
Ghế phụ chỉnh điện
Ghế trước có sưởi & làm mát
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió điều hoà ghế sau
Màu nội thất
Nâu
Taplo bọc da
Màn hình cảm ứng
10.25 inch
Số loa
10 loa
Sạc không dây Qi
Cửa sổ trời Panorama
Cốp điện thông minh
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Kiểm soát ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ giữ làn đường
Hiển thị điểm mù trên màn hình
Khoá an toàn thông minh
Camera 360 độ
Camera lùi
Cảm biến trước/sau

Xe cùng phân khúc

Mercedes E180 2024
Mercedes E180 2024
Ra mắt: 2022
Khoảng giá: 2,159 tỷ
Mercedes C300 AMG 2024
Mercedes C300 AMG 2024
Ra mắt: 202
Khoảng giá: 2,099 tỷ - 2,399 tỷ
Mercedes C200 2024
Mercedes C200 2024
Ra mắt: 2022
Khoảng giá: 1,709 - 1,914 tỷ
Mercedes Maybach 2024
Mercedes Maybach 2024
Ra mắt: 2024
Khoảng giá: 8,199 - 15,990 tỷ
Mercedes GLC 300 2024
Mercedes GLC 300 2024
Ra mắt: 2023
Khoảng giá: 2,799 tỷ

Xe cùng Hãng

Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024
Ra mắt: 10/2024
Khoảng giá: 769 - 919 triệu
Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona 2021
Ra mắt: 06/2022
Khoảng giá: 636 - 750 triệu
Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024
Ra mắt: 06/2024
Khoảng giá: 360 - 455 triệu
Hyundai Elantra
Hyundai Elantra
Ra mắt: 10/2022
Khoảng giá: 599 - 799 triệu
Hyundai Creta 2022
Hyundai Creta 2022
Ra mắt: 03/2022
Khoảng giá: 599 - 699 triệu
Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024
Ra mắt: 05/2024
Khoảng giá: 439 - 569 triệu
Back To Top