Khoảng giá: 650 triệu - 880 triệu
Isuzu D-Max được đánh giá là xe bán tải hàng đầu Thái Lan, nhưng về Việt Nam lại bị “vua bán tải” Ford Ranger đánh bại.
Isuzu D-Max thế hệ mới thay đổi nhẹ ngoại hình nhưng vẫn giữ gìn lối thiết kế truyền thống. Bản cập nhật mới bổ sung đầy đủ trang thiết bị nội thất, các tính năng tiện nghi, hệ thống hỗ trợ an toàn lái phong phú. Nhờ đó, doanh số Isuzu D-Max có phần cải thiện.
Hiện tại, phiên bản nâng cấp dòng đời mới nhất của mẫu bán tải nhà Isuzu là Isuzu D-Max 2023. Vì vậy, nội dung Danchoioto.vn đánh giá trong bài viết đều dựa trên phiên bản này. Thông tin về D-Max thế hệ tiếp theo vẫn chưa được hãng công bố.

Giá xe Isuzu D-Max niêm yết & lăn bánh

Isuzu D-Max được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 5 phiên bản: Prestige 1.9 4X2 MT, UTZ 4×4 MT, Prestige 1.9 4X2 AT, Hi-Lander 1.9 4×2 AT và Type Z 1.9 AT 4×4.

Giá xe Isuzu D-Max dao động từ 650.000.000 VNĐ880.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản D-Max Giá niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà  Lăn bánh tỉnh
Prestige 1.9 4X2 MT 650.000.000 VNĐ 719.000.000 VNĐ 711.000.000 VNĐ 696.000.000 VNĐ 692.000.000 VNĐ
UTZ 4×4 MT 665.000.000 VNĐ 735.000.000 VNĐ 727.000.000 VNĐ 712.000.000 VNĐ 718.000.000 VNĐ
Prestige 1.9 4X2 AT 685.000.000 VNĐ 756.000.000 VNĐ 748.000.000 VNĐ 733.000.000 VNĐ 729.000.000 VNĐ
Hi-Lander 1.9 4×2 AT 781.000.000 VNĐ 859.000.000 VNĐ 850.000.000 VNĐ 835.000.000 VNĐ 831.000.000 VNĐ
Type Z 1.9 AT 4×4 880.000.000 VNĐ 965.000.000 VNĐ 955.000.000 VNĐ 941.000.000 VNĐ 936.000.000 VNĐ

Giá xe Isuzu D-Max so với các đối thủ cùng phân khúc

  • Ford Ranger giá từ 669.000.000 VNĐ
  • Mitsubishi Triton giá từ 650.000.000 VNĐ
  • Toyota Hilux giá từ 668.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Trang bị ghế “semi bucket seat” thường thấy trên những dòng xe thể thao.
  • Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập có khả năng làm lạnh nhanh vượt trội.
  • Khả năng tăng tốc từ 0 - 100 km/h trong khoảng 12,5 giây.

Ưu điểm

  • Kích thước phân bổ hài hòa
  • Nội thất đẹp, rộng rãi, ghế da manh tính thể thao cao
  • Công nghệ an toàn, tiện nghi phong phú
  • Tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm

  • Ngoại hình thực dụng
  • Chưa có Cruise Control
  • Không có màn hình giải trí
  • Động cơ 1.9L, chưa đủ mượt mà
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất

Isuzu D-Max sở hữu ngoại hình được đánh giá là thực dụng, thuần là mẫu xe bán tải dùng để chở hàng hóa, thích hợp phục vụ cho mục đích kinh doanh. Vì vậy, D-Max rất được “trọng dụng” tại Thái Lan.

So với phiên bản tiền nhiệm, mẫu bán tải nhà Isuzu chưa có sự đột phá trong thiết kế, vẫn giữ nguyên những đường nét khỏe khoắn, dứt khoát. Theo một ý kiến đánh giá cho rằng, Isuzu D-Max nên thay đổi ngoại hình để phù hợp hơn với thị hiếu người dùng.

Ngoại hình Isuzu D-Max thực dụng, thích hợp cho mục đích kinh doanh

Kích thước và trọng lượng 

Isuzu D-Max là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời nên giữ nguyên kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.265 x 1.870 x 1.790 mm. Đối với phiên bản bổ sung UTZ 4×4 MT (5.270 x 1.870 x 1.785 mm) kích thước có phần khác đôi chút nhưng không đáng kể. Khoảng sáng gầm xe 240 mm giúp D-Max linh hoạt trong đa dạng điều kiện vận hành.

So với đối thủ “đáng gờm” Ford Ranger (5.362 x 1.918 x 1.875 mm), D-Max thua thiệt hơn 60 x 48 x 85 mm. Nhìn sang Toyota Hilux (5.325 x 1.855 x 1.815 mm), Mitsubishi Triton (5.305 x 1.815 x 1.795 mm), Isuzu D-Max nhỉnh hơn về chiều rộng nhưng không nhiều.

Đầu xe

Dáng vẻ đầu xe Isuzu D-Max cứng cáp, khỏe khoắn. Nhìn tổng thể, mẫu bán tải này loáng thoáng hình ảnh của “người anh em” Isuzu Mu-X.

Mặt ca lăng Isuzu D-Max chiếm phần lớn diện tích đầu xe, tạo hình mở rộng ra hai bên. Bộ lưới tản nhiệt dạng hình chữ nhật, sơn đen bóng bẩy. Lưới tản nhiệt trông như những chiếc răng nanh sắc nhọn với kiểu chế tác hai thanh ngang nằm phía trên kèm nét cụp xuống.

Dáng vẻ đầu xe Isuzu D-Max cứng cáp cứng cáp, khỏe khoắn

Nắp capo D-Max khỏe khoắn với hai đường gân dập nổi, vuốt lên và mở sang hai bên. Đây là một trong những xu hướng thiết kế mới. Dù vậy, kiểu dáng này làm cho mũi xe có điểm mù khá lớn dẫn đến trình trạng khó quan sát cho người lái.

Cụm đèn trước

Đèn pha và đèn chạy ban ngày Isuzu D-Max tạo hình đôi mắt hổ với ánh nhìn ấn tượng. Tất cả các phiên bản cao cấp từ Prestige 1.9 4X2 MT trở lên trang bị đèn pha dạng Bi-LED tích hợp đèn chạy ban ngày. Bản UTZ 4×4 MT sử dụng đèn Halogen cho cả đèn trước và đèn sương mù, không có đèn chạy ban ngày. 

Cụm đèn sương mù và xi-nhan chia 2 tầng, bao bọc bởi khung nhựa đen, nằm sâu vào trong. Cản trước màu xám, dày bản tăng vẻ hầm.

Đèn pha và đèn chạy ban ngày Isuzu D-Max tạo hình đôi mắt hổ với ánh nhìn ấn tượng

Thân xe

So với những đối thủ Nissan Navara hay Mitsubishi Triton, D-Max là mẫu xe bán tải có thân hình hài hòa hơn, nhờ tỉ lệ phân bổ kích thước hợp lý. Những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe tạo cảm giác săn chắc, gồ ghề.

Gương và tay nắm cửa

Gương chiếu hậu, tay nắm cửa, viền kính, ốp của lốp, bệ bước chân sơn đen nổi bật, tạo điểm nhấn cho thân xe. Gương nhìn bên khá to, kèm theo các tính năng chỉnh điện, gập điện, xi nhan báo rẽ. Bản UTZ 4×4 MT gương chỉ dùng loại gập cơ.

Gương chiếu hậu, Isuzu D-Max tay nắm cửa, viền kính, ốp của lốp, bệ bước chân sơn đen nổi bật

Mâm và lốp

Isuzu D-Max sử dụng bộ mâm 18 inch kết hợp lốp 265/60R18. Kiểu mâm tạo hình nan quạt lạ mắt cho hai phiên bản Hi-Lander và Type Z. Các bản còn lại dùng mâm 17 inch, lốp 255/65R17, la-zăng dạng đúc đa chấu.

Isuzu D-Max sử dụng bộ mâm 18 inch kết hợp lốp 265/60R18, kiểu nan quạt

Đuôi xe

Hãng Isuzu dường như đã lắng nghe người tiêu dùng nhiều hơn. Minh chứng cho điều đó là kiểu dáng đuôi xe thế hệ mới trông thuật mắt, phù hợp với đô thị hơn trước.

kiểu dáng đuôi xe Isuzu D-Max trông thuật mắt, phù hợp với đô thị hơn

Cụm đèn hậu thiết kế đơn giản với sự kết hợp của những hình khối vuông vức. Tay nắm thùng xe sơn đen nằm hơi lõm vào trong, giúp chủ xe thuận tiện khi mở. Cản sau tích hợp bệ bước chân, cùng những đường gạch dọc tránh trơn trượt khi bước lên.

Màu xe

Isuzu D-Max có 6 màu: đỏ cam, xanh, trắng, xám, bạc, đen.

Đánh giá nội thất

Trái với vẻ ngoài có phần thực dụng, khoang cabin Isuzu D-Max chưa bao giờ làm người dùng thất vọng bởi sự rộng rãi, thông thoáng. Nhiều chủ xe còn ví D-Max như một địa điểm thư giãn di động. 

Bố cục thiết kế cao cấp, đường nét gãy gọn mang lại cảm giác cứng cáp, trưởng thành. Bảng taplo và ốp cửa sử dụng vật liệu da sang trọng, tạo điểm nhấn bằng đường chỉ viền đỏ đẹp mắt. Tuy nhiên, khoang cabin vẫn sử dụng nhựa là loại vật liệu chủ yếu.

Khu vực lái

Khoang lái Isuzu D-Max tạo ấn tượng tốt vì sở hữu “tinh thần” thể thao cao. Vô lăng loại 3 chấu. Hai phiên bản cao cấp D-Max Hi-Lander và Type Z tay lái bọc da, phối thêm họa tiết chỉ màu độc đáo. Các bản còn lại vô lăng bọc nhựa. 

Tất cả các phiên bản đều dùng trợ lực lái thủy lực. Đồng thời, vô lăng D-Max bản “xịn” nhất Type Z hỗ trợ đầy đủ các nút như: hệ thống kiểm soát hành trình cruise control, chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, đàm thoại rảnh tay, chỉnh loa…Phía sau vô lăng là màn hình hiển thị TFT 4.2 inch.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Những hàng ghế D-Max cho cảm giác ngồi có thể nói là “thoải mái bất ngờ”. Hai phiên bản cao cấp sử dụng ghế bọc da, những bản còn lại dùng ghế nỉ. D-Max sử dụng kiểu ghế ôm thân người “semi bucket seat” thường thấy trên những dòng xe thể thao. Đây được xem là điểm sáng cho mẫu bán tải nhà Isuzu.

Hàng ghế trước trên D-Max Type Z chỉnh điện 8 hướng cho ghế lái. Những bản bên dưới chỉnh cơ 6 hướng, 4 hướng. Khoảng cách giữa hai ghế trước thoáng đạt, “nhường” diện tích cho bệ tỳ tay, hộc chứa đồ.

Nội thất Isuzu D-Max được người tiêu dùng đáng giá cao về sự thoải mái bất ngờ

Mặc dù là dòng xe bán tải nhưng Isuzu D-Max vẫn bố trí hàng ghế sau khá rộng. Tựa đầu xuất hiện đủ cả ba vị trí ghế ngồi, có thêm bệ tỳ tay kết hợp chỗ để cốc. Khi cần nâng không gian chở đồ có thể gập 60:40. Về phương diện này, Ford Ranger tiện lợi hơn D-Max khi có tính năng gập phẳng hàng ghế thứ hai.

Mặc dù là dòng xe bán tải nhưng Isuzu D-Max vẫn bố trí hàng ghế sau khá rộng

Thùng xe kích thước 1.495 x 1.530 x 490 mm “dư sức” chở hàng hóa, đồ đạc. Mẫu bán tải này là lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp hay những gia đình yêu thích cắm trại, du lịch. Tuy vậy, điểm bất tiện của thùng xe D-Max là chưa được trang bị ổ cắm điện.

Tiện nghi

Isuzu D-Max chứng tỏ cho người dùng thấy đây không chỉ là phương tiện di chuyển, chở hàng mà còn là người bạn đồng hành bằng hàng loạt tiện nghi hiện đại. Màn hình trung tâm 9 inch cho hai bản nâng cao, những bản còn lại dùng màn hình 7 inch. Điểm trừ lớn nhất của bản UTZ là không có sẵn màn hình giải trí.

Màn hình trung tâm Isuzu D-Max 9 inch 

Xe có hệ thống âm thanh Surround 8 loa cho bản “xịn” nhất với chất lượng sống động, nịnh tai. Bản D-Max Hi-Lander 6 loa, Prestige 4 loa, còn đối với bản thấp  nhất UTZ chỉ có 2 loa.

Isuzu D-Max hỗ trợ đầy đủ các kết nối, tiện ích trên 2 phiên bản cao nhất: Apple CarPlay không dây, hai cổng sạc nhanh USB, đèn chờ dẫn đường, khởi động từ xa, mở cửa thông minh, cửa sổ chỉnh điện, tự động nâng & hạ cửa, chống kẹt người lái, tự động khóa cửa khi rời khỏi xe. Hơn nữa, D-Max còn có điều hòa tự động 2 vùng độc lập đi kèm khả năng làm lạnh nhanh vượt trội, chỉ từ 2- 3 phút.

Hệ thống điều hòa Isuzu D-Max được đánh giá cao vì khả năng làm lạnh nhanh vượt trội

Đánh giá an toàn

Isuzu D-Max mới trang bị đầy đủ tính năng hỗ trợ xử lý những tính huống khẩn cấp, nguy hiểm: 2 túi khí, hệ thống hỗ trợ chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ xuống dốc, tự động mở cửa khi túi khí bung, khóa cửa trung tâm, khóa cửa tự động.

Isuzu D-Max mới trang bị đầy đủ tính năng hỗ trợ xử lý những tính huống khẩn cấp

Riêng phiên bản Isuzu D-Max Hi-Lander và Type bổ sung thêm: hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang, hỗ trợ đỗ xe, khóa cửa bảo vệ trẻ em, camera lùi. Tuy vậy, D-Max vẫn chưa trang bị hệ thống hỗ trợ chuyển làn, giữ làn đường, trong khi nhiều đối thủ như Mitsubishi Triton, Ford Ranger đã có từ lâu.

Đánh giá vận hành Isuzu D-Max

Isuzu D-Max sử dụng động cơ 1.9L Diesel Turbo 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 150 mã lực tại 3.600 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 350 Nm tại 1.800 – 2.600 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước hoặc dẫn động 4 bánh. Các phiên bản dẫn động 4 bánh có thêm hệ thống gài cầu điện tử.

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Động cơ và hộp số D-Max UTZ 4×4 MT Prestige 1.9 4×2 MT Prestige 1.9 4×2 AT Hi-Lander 1.9 4×2 AT Type Z 1.9 AT 4×4
Động cơ I4 1.9L/Turbo dầu I4 1.9L Turbo dầu I4 1.9L Turbo dầu I4 1.9L Turbo dầu I4 1.9L Turbo dầu
Hộp số 6MT 6MT 6AT 6AT 6AT

Isuzu D-Max tại Thái Lan sử dụng động cơ dung tích 3.0L. Tuy nhiên, D-Max về Việt Nam chỉ dùng động cơ 1.9L. Theo trải nghiệm thực tế, động cơ D-Max chưa đủ mạnh. Trong khi Mitsubishi Triton động cơ 2.4L được cho là “đạp đến đâu đi đến đó” thì độ vọt Isuzu D-Max khá hụt hẫng, độ trễ chân ga cao.

Theo kết quả đo được thực tế của trang báo uy tín tại Thái Lan Headlight Magazine cho biết, D-Max thế hệ mới tăng tốc từ 0 – 100 km/h trong khoảng 12,5 giây. Thời gian này vượt qua cả Ford Ranger động cơ 2.2L và Toyota Hillux 2.5L.

Isuzu D-Max trang bị 3 lá nhíp đàn hồi nên khi đi trên đường gồ ghề cảm giác xe vẫn giữ được độ mượt mà. Tuy vậy, đối với những cung đường off-road chỉ những phiên bản có hệ thống gài cầu điện tử kèm theo khóa vi sai thì mới vượt qua được dễ dàng.

Isuzu D-Max khi đi trên đường gồ ghề cảm giác xe vẫn giữ được độ mượt mà

Isuzu D-Max mới giữ nguyên trang bị hộp số 6 cấp truyền thống, giống như nhiều dòng xe bán tải khác. Hộp số D-Max luôn giữ được phong độ về tính bền bỉ.

Vô lăng

Mẫu bán tải đời mới hãng Isuzu sử dụng trợ lực lái thủy lực. Kết hợp động cơ dầu, mang lại cảm giác lái vô cùng chân thực nhưng không kém phần nhẹ nhàng.

Hệ thống treo, khung gầm

Isuzu D-Max sử dụng hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn. Hệ thống treo sau phụ thuộc, nhíp lá. Hai khối động cơ kết hợp giúp xe vận hành êm ái. Khung gầm dùng vật liệu thép cường lực. Nhờ đó, tăng tính an toàn cho xe. Đặc biệt, khi di chuyển trên đường xấu hoặc ôm cua gần như D-Max không bị lắc. Điều này có được là bởi xe có tính ổn định cao, dập tắt dao động tốt.

Hệ thống treo, khung gầm xe Isuzu D-Max vận hành êm ái

Khả năng cách âm

Theo trải nghiệm thực tế, D-Max phiên bản mới sử dụng động cơ nhỏ, nên độ ồn từ máy không nhiều. Tiếng ồn từ động cơ cũng được hãng cải thiện hơn so với các bản tiền nhiệm.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Ước tính trên cung đường hỗn hợp, Isuzu D-Max tiêu thụ trung bình khoảng 6 lít/100 km. Nhiều chủ xe chia sẻ rằng mức tiêu hao này giúp D-Max tiết kiệm khá nhiều chi phí vận hành.

Các phiên bản Isuzu D-Max

Isuzu D-Max có 5 phiên bản:

  • UTZ 4×4 MT
  • Prestige 1.9 4X2 MT
  • Prestige 1.9 4X2 AT
  • Hi-Lander 1.9 4×2 AT
  • Type Z 1.9 AT 4×4

Nên mua D-Max phiên bản nào?

Isuzu D-Max UTZ 4×4 MT có mức giá dễ chịu nhất nhưng đồng thời trang bị cũng thuộc hàng kém nhất. Ngoại thất không mấy khác biệt so với các phiên bản cao cấp. Nội thất nhìn tổng quan khá giống với những bản nâng cao. Tuy nhiên, về loại vật liệu sử dụng và các tính năng còn sơ sài. Hệ thống an toàn khá yếu.

Isuzu D-Max UTZ 4×4 MT có mức giá dễ chịu nhất

Điểm cộng của bản UTZ 4×4 MT là trang bị khối động cơ mạnh mẽ có thể so sánh tương đương với D-Max Type Z. Hiện nay, người dùng Việt Nam thường sử dụng xe bán tải như phương tiện di chuyển thông thường, không chỉ thuần để chở hàng hóa. Vậy nên về trang bị tiện nghi, tính năng an toàn cũng rất được chú trọng. Nếu thường xuyên di chuyển trong nội thành, chở đồ cồng kềnh thì có thể cân nhắc D-Max bản UTZ 4×4 MT.

Phiên bản Prestige chia ra hai loại hộp số sàn và hộp số tự động. Đối với nội thất, tiện nghi bên trong hầu hết tương đồng nhau. Bản Prestige có nâng cấp hơn về khối động cơ. Tuy nhiên, trang thiết bị an toàn cũng tương đương với bản thấp nhất.

Để nói về Isuzu D-Max hai phiên bản cao cấp Hi-Lander và Type Z thì gần như đầy đủ mọi thứ. Nội thất bọc da sang trọng, các tính năng an toàn, tiện nghi phong phú. Hai  bản này phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau hơn.

Đánh giá của người dùng Isuzu D-Max

Dưới đây là những đánh giá thực tế của người dùng Isuzu D-Max mà chúng tôi thu thập trên Internet:

Minh Nhật: “Mình đi bản full 2022 thấy quá ổn không có gì phàn nàn. Về mặt cách âm thì tuyệt vời!”

Anh Tuấn: “Với dân đi thị trường như mình 1.9 quá dư dã. Trước mình đi con Colorado sau đổi qua D-Max lúc đầu hơi yếu thật nhưng càng đi càng thấy ví tiền ít vơi. Vì nó lợi dầu kinh khủng khiếp. Tin đi xe đi cày ngày 200km phải như vậy mỗi năm tiết kiệm vài chỉ vàng đó.”

Anh Nguyễn Trọng : “Ford mình ko thấy đẹp, lại thấy con D-max này đẹp mới ác. Cái đầu nhìn ngang như con báo với bộ nanh.. nhìn thích quá.”

Anh Võ Ngọc Hùng: “Mua xe đi chở rau hay chở đồ hải sản mà mún nội thất vẫn sướng thì em nó ok rồi.”

Anh Nguyễn Hữu Thanh: “Theo quan điểm của tôi thì ngoại thất đẹp. Cặp mắt và mặt ca lăng xe nhìn rất dữ.”

Lỗi xe Isuzu D-Max

Tháng 5/2023, Isuzu Việt Nam đã tiến hành triệu hồi 372 chiếc Isuzu D-Max để khắc phục vấn đề liên quan đến hệ thống lái. Các xe thuộc diện triệu hồi được sản xuất từ tháng 1/2021 đến tháng 9/2022 tại Thái Lan.

Theo hãng cho biết, các mẫu xe bị triệu hồi cần xiết lại bu-lông trên trục lái (đoạn thứ 2 phía dưới). Do ốc bắt cột không được thực hiện đúng lực xiết, dẫn đến nguy cơ rơi cột lái. Điều này làm mất khả năng kiểm soát xe và làm tăng nguy cơ gặp tai nạn trong quá trình sử dụng (nguồn: Báo Điện tử VOV).

Có nên mua Isuzu D-Max?

Isuzu D-Max bản mới đã chứng minh cho người tiêu dùng thấy được không phải mẫu xe bán tải nào cũng thiếu tiện nghi. Mặc dù ngoại hình có phần thực dụng, chưa đuổi kịp thị hiếu người dùng. Bù lại trang bị nội thất, các tính năng an toàn đều khá phong phú. Bản nâng cấp lần này, Isuzu D-Max khiến chủ sở hữu không khỏi bất ngờ về mức độ tiết kiệm nhiên liệu hết sức ngạc nhiên.

Câu hỏi thường gặp về Isuzu D-Max

Isuzu D-Max giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Hiện tại, Isuzu D-Max có giá lăn bánh từ 692.000.000 VNĐ.

Mức tiêu hao nhiên liệu Isuzu D-Max?

Trả lời: Isuzu D-Max hiện chưa công bố thông tin chính thức về mức tiêu hao nhiên liệu. Tuy nhiên, theo trải nghiệm thực tế của những chủ xe đánh giá Isuzu D-Max là dòng xe bán tải tiết kiệm nhiên liệu bậc nhất thị trường.

Số máy xe Isuzu D-Max nằm ở đâu?

Trả lời: Số máy Isuzu D-Max nằm ở phía dưới bên phụ lái.

Xe Isuzu D-Max thay nhớt bao nhiêu lít?

Trả lời: Hiện nay, chưa có số liệu nào cụ thể về việc Isuzu D-Max cần bao nhiêu lít nhớt khi thay. Nhưng theo một số thông tin từ người dùng cho biết, thông thường giao động từ 7 – 8 lít.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kích thước tổng thể (mm)
5.265 x 1.870 x 1.790
Chiều dài cơ sở (mm)
3.125
Công suất (Ps/rpm)
150/3.600
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Mô men xoắn (Nm)
350/1.800 - 2.600
Số ghế
5
Các phiên bản xe
Loại động cơ
I4 1.9L/Turbo dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 – 2.600
Nhiều chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
4WD
Hộp số
6MT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/Phụ thuộc, nhịp lá
Phanh
Đĩa/Tang trống
Hệ thống gài cầu điện tử
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
76
Dài x rộng x cao (mm)
5.270 x 1.870 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)
3.125
Khoảng sáng gầm xe (mm)
235
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
6.100
Trọng lượng không tải (kg)
1.820
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.590
Đèn trước
Halogen
Đèn pha tự động
Không
Đèn chạy ban ngày
Không
Đèn sương mù
Halogen
Đèn sau
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Gạt mưa tự động
Không
Cốt điện
Không
Mâm/lốp
255/65R17
Vô lăng
Urathane
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Khởi động từ xa
Không
Mở cửa thông minh
Không
Cruise Control
Không
Phanh tay điện tử
Không
Lẫy chuyển số
Không
Ghế
Nỉ
Ghế lái
Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sau
Gập 60:40
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Không
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Không
Âm thanh
2 loa
Túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Không
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến
Không
Camera lùi
Không
Loại động cơ
I4 1.9L/Turbo dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 – 2.600
Nhiều chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
RWD
Hộp số
6MT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/Phụ thuộc, nhịp lá
Phanh
Đĩa/Tang trống
Hệ thống gài cầu điện tử
Không
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
76
Dài x rộng x cao (mm)
5.265 x 1.870 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)
3.125
Khoảng sáng gầm xe (mm)
235
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
6.100
Trọng lượng không tải (kg)
1.890
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.730
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động
Không
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
Halogen
Đèn sau
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/Gập điện
Gạt mưa tự động
Không
Cốt điện
Không
Mâm/lốp
255/65R17
Vô lăng
Urathane
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Khởi động từ xa
Không
Mở cửa thông minh
Không
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Không
Lẫy chuyển số
Không
Ghế
Nỉ cao cấp
Ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế sau
Gập 60:40
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Ghế lái
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
7 inch
Âm thanh
4 loa
Túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Không
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến
Không
Camera lùi
Không
Loại động cơ
I4 1.9L/Turbo dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 – 2.600
Nhiều chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
RWD
Hộp số
6AT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/Phụ thuộc, nhịp lá
Phanh
Đĩa/Tang trống
Hệ thống gài cầu điện tử
Không
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
76
Dài x rộng x cao (mm)
5.265 x 1.870 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)
3.125
Khoảng sáng gầm xe (mm)
235
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
6.100
Trọng lượng không tải (kg)
1.890
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.730
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động
Không
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
Halogen
Đèn sau
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/Gập điện
Gạt mưa tự động
Không
Cốt điện
Không
Mâm/lốp
255/65R17
Vô lăng
Urathane
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Khởi động từ xa
Không
Mở cửa thông minh
Không
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Không
Lẫy chuyển số
Không
Ghế
Nỉ cao cấp
Ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế sau
Gập 60:40
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Ghế lái
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
7 inch
Âm thanh
4 loa
Túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Không
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến
Không
Camera lùi
Không
Loại động cơ
I4 1.9L/Turbo dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 – 2.600
Nhiều chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
RWD
Hộp số
6AT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/Phụ thuộc, nhịp lá
Phanh
Đĩa/Tang trống
Hệ thống gài cầu điện tử
Không
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
76
Dài x rộng x cao (mm)
5.265 x 1.870 x 1.790
Chiều dài cơ sở (mm)
3.125
Khoảng sáng gầm xe (mm)
240
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
6.100
Trọng lượng không tải (kg)
1.945
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.680
Đèn trước
Bi-LED Projector
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/Gập điện
Gạt mưa tự động
Cốt điện
Không
Mâm/lốp
265/60R18
Vô lăng
Da
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khởi động từ xa
Không
Mở cửa thông minh
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Không
Lẫy chuyển số
Không
Ghế
Bọc da
Ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế sau
Gập 60:40
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Ghế lái
Điều hoà
Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
9 inch
Âm thanh
6 loa
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Giới hạn tốc độ MSLA
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến
Sau
Camera lùi
Loại động cơ
I4 1.9L/Turbo dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 – 2.600
Nhiều chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
4WD
Hộp số
6AT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/Phụ thuộc, nhịp lá
Phanh
Đĩa/Tang trống
Hệ thống gài cầu điện tử
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
76
Dài x rộng x cao (mm)
5.265 x 1.870 x 1.790
Chiều dài cơ sở (mm)
3.125
Khoảng sáng gầm xe (mm)
240
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
6.100
Trọng lượng không tải (kg)
1.945
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.680
Đèn trước
Bi-LED Projector
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
LED
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/Gập điện
Gạt mưa tự động
Cốt điện
Không
Mâm/lốp
265/60R18
Vô lăng
Da
Màn hình đa thông tin
4.2 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khởi động từ xa
Mở cửa thông minh
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Không
Lẫy chuyển số
Không
Ghế
Bọc da
Ghế lái
Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau
Gập 60:40
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Ghế lái
Điều hoà
Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
9 inch
Âm thanh
8 loa
Túi khí
7
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Giới hạn tốc độ MSLA
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến
Sau
Camera lùi

Xe cùng phân khúc

Nissan Navara
Nissan Navara
Ra mắt: 7/2024
Khoảng giá: 685 triệu - 960 triệu
Nissan Kicks
Nissan Kicks
Ra mắt: 11/2022
Khoảng giá: 789 triệu - 858 triệu
Honda Civic 2022
Honda Civic 2022
Ra mắt: 2022
Khoảng giá: 730 triệu - 870 triệu
Honda WR-V 2023
Honda WR-V 2023
Ra mắt: 07/2023
Khoảng giá: 699 triệu - 871 triệu
Honda Jazz 2018
Honda Jazz 2018
Ra mắt: 12/2021
Khoảng giá: 544 triệu - 624 triệu
Mazda CX-3 2023
Mazda CX-3 2023
Ra mắt: 12/2023
Khoảng giá: 512 triệu - 664 triệu

Xe cùng Hãng

Isuzu Mu-X
Isuzu Mu-X
Ra mắt: 7/2022
Khoảng giá: 900 triệu - 1,29 tỷ
Xem nhanh
Back To Top
Tìm