Khoảng giá: 900 triệu - 1,29 tỷ
Kia K3 phiên bản mới nâng cấp hấp dẫn. Nhiều đánh giá K3 vẫn sẽ là mẫu sedan hạng C bán chạy hàng đầu phân khúc.
Tại Việt Nam, Kia K3 mới nhất là phiên bản K3 2022. Kia K3 2024 đã ra mắt tại Mexico, Bắc Mỹ nhưng chưa được “rước” về Việt Nam (nguồn: Báo VietNamNet.vn). Đến nay, chưa có thông tin chính xác khi nào Kia K3 2024 về Việt Nam. Vì thế, những nội dung đánh giá dưới đây được Danchoioto.vn dựa theo phiên bản Kia K3 2022.
Kia K3 mới là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ của Kia Cerato. Trong lần nâng cấp này, mẫu xe trở về sử dụng tên gọi K3 để chuẩn hóa theo thị trường quốc tế, đồng thời đổi logo nhận diện mới, được tái thiết kế kiểu dáng ấn tượng hơn, bổ sung phiên bản động cơ mới, nâng cấp thêm một số tính năng, công nghệ hiện đại…

Giá xe Isuzu Mu-X niêm yết & lăn bánh

Isuzu Mu-X nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản: B7, B7 Plus, Prestige và Premium.

Giá xe Isuzu Mu-X dao động từ 900.000.000 VNĐ đến 1.190.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản.

Phiên bản Mu-X Giá niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh TP.HCM Lăn bánh Hà Tĩnh Lăn bánh tỉnh
B7 900.000.000 VNĐ 1.030.000.000 VNĐ 1.012.000.000 VNĐ 1.002.000.000 VNĐ
993.000.000 VNĐ
B7 Plus 980.000.000 VNĐ 1.120.000.000 VNĐ 1.100.000.000 VNĐ 1.091.000.000 VNĐ
1.081.000.000 VNĐ
Prestige 1.120.000.000 VNĐ 1.277.000.000 VNĐ 1.254.000.000 VNĐ 1.246.000.000 VNĐ
1.235.000.000 VNĐ
Premium 1.190.000.000 VNĐ 1.355.000.000 VNĐ 1.331.000.000 VNĐ 1.324.000.000 VNĐ
1.312.000.000 VNĐ

Giá xe Isuzu Mu-X so với các đối thủ cùng phân khúc

  • Toyota Fortuner giá từ 1.055.000.000 VNĐ
  • Ford Everest giá từ 1.099.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Hệ thống sưởi và làm mát hàng ghế trước hàng đầu phân khúc
  • Bổ sung cảm biến áp áp suất lốp
  • Sử dụng công nghệ thông minh trong thiết kế ngoại thất và nội thất

Ưu điểm

  • Giá bán hấp dẫn
  • Thiết kế ấn tượng, hiện đại và tinh tế
  • Nội thất rộng rãi, tiện nghi
  • Vận hành êm mượt, thoải mái
  • Động cơ 1.6L Turbo mạnh mẽ vượt trội

Nhược điểm

  • Gương chiếu hậu ngoài hơi nhỏ
  • Trần xe ở hàng ghế sau hơi thấp
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất

Isuzu Mu-X đã có màn thay đổi ngoạn mục, xóa tan định kiến già cỗi của mẫu SUV đến từ Nhật Bản. Ở thời điểm hiện tại, từ ngữ miêu tả chính xác nhất về diện mạo của Mu-X là cứng cáp và mới mẻ.

Isuzu Mu-X đã có màn thay đổi ngoạn mục

Kích thước và trọng lượng

Isuzu Mu-X có kích thước tổng thể lần lượt là 4.850 x 1.870 x 1.870 mm trên phiên bản B7. Ba phiên bản còn lại có chiều cao nhỉnh hơn 5 mm. Sang thế hệ mới, Mu-X dài hơn 25 mm, rộng hơn 10 mm, cao hơn 30 mm so với thế hệ tiền nhiệm.

Đứng cạnh đối thủ cạnh tranh trực tiếp Toyota Fortuner (4.795 x 1.855 x 1.835 mm), Isuzu MuX nhỉnh hơn về mọi thông số kích thước. Nhưng khi nhìn sang Ford Everest (4.795 x 1.855 x 1.835 mm), chiều dài và chiều rộng của Mu-X có phần lép vế.

Đầu xe

Đầu xe Isuzu Mu-X được tái thiết kế hoàn toàn. Không còn những đường nét bo tròn, phẳng phiu, thay vào đó là sự gồ ghề, nam tính. Tuy nhiên, một số “khán giả” khắt khe cho rằng phần đầu trông hơi rối mắt.

Nắp capo nổi bật với nhiều đường dập gân mạnh mẽ. Mặt ca lăng hình thành bởi những hình lục giác xếp đều, kích thước vừa phải. Lưới nằm nép mình sau hai thanh ngang mạ chrome. Viền xung quanh cũng được mạ chrome sáng bóng.

Đầu xe Isuzu Mu-X được tái thiết kế hoàn toàn

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước tạo hình như “đôi mắt xếch”. Dải đèn LED định vị ban ngày nằm liền kề phía trên, kết cấu dạng móc câu cho “ánh nhìn” sắc bén hơn.

Đèn của tất cả các phiên bản đều có chế độ chờ dẫn đường. Riêng đối với bản Prestige và Premium được tích hợp thêm tính năng tự động bật/tắt, tự động chỉnh góc. Đèn pha/cos trên tất cả phiên bản đều trang bị công nghệ LED.

Tất cả các phiên bản Isuzu Mu-X đều sử dụng đèn Bi-LED

Hốc gió Isuzu Mu-X mở rộng ra 2 bên, kết hợp cản dưới bản dày, sơn cùng màu với thân xe tạo sự kết nối nhưng không kém phần chắc chắn. Hai bên là đèn sương mù Bi-LED, với phần viền hơi nhô ra phía trước trông xe gồ ghề hơn.

Thân xe

Nhờ gia tăng về mọi kích thước, thân hình Isuzu Mu-X trông khỏe khoắn hơn hẳn bản tiền nhiệm. Xe được nhấn nhá bằng những đường dập gân nổi bật đậm chất SUV. Bên trên nóc thân xe được trang bị thêm giá nóc.

Diện mạo Isuzu Mu-X vạm vỡ hơn hẳn bản tiền nhiệm

Gương và cửa

Nửa phần trên gương chiếu hậu cùng màu với thân xe. Nửa bên dưới là nhựa đen nhám cho cái nhìn đĩnh đạc. Gương tích hợp các tính năng chỉnh điện, gập điện, báo rẽ. Tất cả các khung cửa sổ cạnh dưới, bệ bước chân đều được mạ chrome bóng loáng, làm tăng thêm nét sang trọng. 

Mâm và lốp

Isuzu Mu-X bản tiêu chuẩn B7 sử dụng bộ lốp 265/60R17, kết hợp mâm 17 inch. Ba phiên bản B7 Plus, Prestige, Premium dùng lốp 255/65R18, mâm 18 inch. Tất cả các phiên bản đều được trang bị “dàn chân” kiểu 9 chấu, hợp kim nhôm.

Isuzu Mu-X trang bị “dàn chân” kiểu 9 chấu, hợp kim nhôm

Đuôi xe

Phần đuôi xe Isuzu Mu-X hơi đối lập với đầu xe, tổng thể phía sau có vẻ hơi bầu bĩnh, đầy đặn. Mặc dù vậy, xe trông rất vững chãi bởi những nét gân tạo điểm nhấn và các chi tiết được sắp xếp hài hòa.

Phần đuôi xe Isuzu Mu-X có vẻ hơi bầu bĩnh, đầy đặn

Cánh gió phía trên, kết hợp cùng với dải phanh LED giúp giảm cảm giác trơn tru, trống trải. Một điểm cộng cho Mu-X mới là cụm đèn hậu full LED, dáng thanh mảnh. Đèn phụ và cản sau nằm tách biệt phần trên bởi nắp cốp vuông vắn. Sự khác biệt rõ rệt nằm ở phần cản, không còn là đường thẳng đơ mà được tân trang trông hợp nhãn hơn.

Màu xe

Isuzu Mu-X có 8 màu: trắng ngọc trai, trắng ánh kim, bạc, xám, đen, đỏ, nâu, xanh lam.

Đánh giá nội thất

Nội thất Isuzu Mu-X mang một diện mạo hoàn toàn mới. Các chi tiết được hoàn thiện bởi những đường nét tinh xảo. Màu sắc chủ đạo là đen kết hợp với dải ốp nâu tạo điểm nhấn. Tuy nhiên, vật liệu nhựa vẫn chiếm phần lớn. Phía trên mặt taplo được trang bị thêm nút kích hoạt đèn cảnh báo.

Nội thất Isuzu Mu-X được tái thiết kế hoàn toàn, trông sang hơn hẳn

Khu vực lái

Khu vực lái Isuzu Mu-X có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm. Tuy nhiên, nhiều người dùng cho rằng khoang lái mới của Mu-X rất giống với Isuzu D-Max. Vô lăng dạng 3 chấu, bọc da, tích hợp các phím điều khiển. Đặc biệt, bản Premium tay lái được trang bị thêm lẫy chuyển số. Ngay phía sau vô lăng là màn hình đa thông tin kiểu dáng ưa nhìn

Cụm đồng hồ của Isuzu Mu-X có kiểu dáng ưa nhìn

Isuzu Mu-X được trang bị đầy đủ các tính năng hỗ trợ lái cần thiết như: hệ thống hỗ trợ kiểm soát tốc độ Cruise Control, phanh tay điện tử, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, khởi động từ xa. 

Ghế ngồi và khoang hành lý

Nhờ tinh chỉnh kích thước, không gian Isuzu Mu-X rộng rãi hơn hẳn so với “người tiền nhiệm”. Toàn bộ ghế ngồi đều được bọc da rất sang trọng. Theo thông tin của Isuzu công bố, loại da này có tính năng làm mát và tạo cảm giác êm ái cho người ngồi.

Hàng ghế trước vừa đảm bảo độ thoải mái. Chỗ để chân thoáng đạt mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng. Bản Premium được ưu ái hết nấc với ghế chỉnh điện 8 hướng. Các bản còn lại chỉnh cơ 6 hướng.

Hàng ghế trước Mu-X Premium được trang bị chỉnh điện 8 hướng

Hàng ghế thứ hai vẫn đáp ứng tốt về độ thoải mái, tựa đầu đầy đủ ở cả 3 vị trí. Chiều cao vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc mang lại cho Mu-X. Khoảng sáng trần tối ưu. Bệ tỳ tay bố trí 2 bên cửa và ở giữa, tích hợp thêm hộc để cốc tiện dụng.

Hàng ghế thứ hai Isuzu Mu-X khá thoải mái, vẫn đầy đủ tiện nghi

Hàng ghế thứ ba có khoảng trống để chân và khoảng sáng trần tương đối ổn. Điểm cộng lớn cho xe Mu-X mới là hàng ghế này có thể điều chỉnh được độ ngả. Vì vậy, người dùng không còn sợ bị gò bó khi di chuyển trên những hành trình dài.

Hàng ghế thứ ba Isuzu Mu-X có khoảng trống để chân và trần tương đối ổn

Isuzu Mu-X sở hữu khoang hành lý rộng rãi, có thể chứa khoảng 6 vali cỡ trung. Cả 2 hàng ghế phía trước đều có thể gập phẳng giúp tăng thêm không gian chứa đồ, rất thích hợp cho những chuyến du lịch dài ngày.

Isuzu Mu-X sở hữu khoang hành lý rộng rãi

Khoang hành lý Isuzu Mu-X có thể gia tăng thêm sức chứa nhờ khả năng gập cả hai hàng ghế

Tiện nghi

Song song với diện mạo đổi mới, Isuzu Mu-X bổ sung thêm các công nghệ hiện đại. Xe sở hữu màn hình trung tâm to và tiện nghi hơn bản trước rất nhiều. Tất cả các bản đều dùng màn hình giải trí 9 inch.

Isuzu Mu-X dùng màn hình giải trí 9 inch

Về hệ thống âm thanh, bản Prestige và Premium được trang bị 8 loa. Còn 2 bản thấp hơn là 6 loa. Xe hỗ trợ đầy đủ các kết nối như: USB, Apple Carplay/Android Auto… 

Isuzu Mu-X thế hệ mới dùng điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Xe bố trí đầy đủ cửa gió riêng cho hàng ghế sau. Ngoài ra, còn có những chi tiết nhỏ giúp người dùng cảm thấy tiện nghi hơn như: móc treo đồ, cổng sạc USB, cổng sạc 220V, gạt mưa tự động, kính điện tự động chống kẹt người lái…

Đánh giá an toàn

Isuzu Mu-X bổ sung rất nhiều những trang bị an toàn. Bước sang “trang sử” mới, mẫu xe khẳng định mình bằng hàng loạt các công nghệ như: khóa cửa tự động, tự động mở cửa khi túi khí bung, khóa bảo vệ trẻ em, hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, giới hạn tốc độ, phòng tránh tăng tốc ngoài ý muốn…

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Đánh giá vận hành

Isuzu Mu-X sử dụng động cơ dầu 1.9L, RZ4E-TC, 4 xi lanh thẳng hàng sản sinh công suất cực đại 150 mã lực tại 3.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 350 Nm tại 1.800 – 2.600 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số tự động 6 cấp. Bản B7 dùng hộp số sàn 6 cấp. Mu-X Premium dùng hệ dẫn động 4 bánh. Các bản lại dẫn động 1 cầu.

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Động cơ và hộp số Mu-X B7 B7 Plus Prestige Premium
Động cơ 1.9L dầu 1.9L dầu 1.9L dầu 1.9L dầu
Hộp số Số sàn 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp

Isuzu luôn làm hài lòng nhiều chủ xe về độ bền bỉ và chi phí bảo dưỡng thấp. Isuzu Mu-X sử dụng khối động cơ Diesel 1.9L. Đây là khối động cơ mới nhất của hãng thời điểm hiện tại. Kèm theo đó là công nghệ Turbo sản sinh sức kéo khỏe khoắn đảm bảo xe vận hành mượt mà.

Theo trải nghiệm thực tế của người dùng, với dải tốc hơn 60 km/h trên cung đường không bằng phẳng cũng ít chồng chềnh. Đặc biệt, hệ thống gài cầu điện tử ở bản Premium giúp xe vượt qua những cung đường off-road một cách hoàn hảo.

Isuzu Mu-X có khối động cơ bền bỉ, vận hành mượt mà

Các bản cao cấp được trang bị hộp số tự động 6 cấp. Dù đôi lúc, hiện tượng trễ ga vẫn xảy ra nhưng rất ít. Bản tiêu chuẩn sử dụng hộp số sàn 6 cấp, nhờ chủ động được số nên độ trễ gần như không có. Tuy vậy, các đối thủ cùng phân khúc với Mu-X đều đã dùng hộp số 8 cấp, 10 cấp.

Vô lăng

Vô lăng Isuzu Mu-X được đánh giá cao vì sử dụng trợ lực lái thủy lực mang lại cảm giác chân thật. Khi xe di chuyển ở đường trường, vận tốc chậm đến vừa phải, vô lăng đem đến cảm giác chắc tay. Dù vậy, nhiều người dùng cho biết khi xe đi với vận tốc nhanh hơn, tay lái có vẻ hơi nặng. Đây cũng là điểm yếu mà Mu-X thế hệ mới vẫn chưa khắc phục được.

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo và khung gầm của Isuzu Mu-X làm mới hoàn toàn so với bản cũ, phát triển dựa trên Isuzu D-Max. Treo trước của xe loại độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn. Kết hợp treo sau 5 liên kết, lò xo xoắn. Trang bị này mang lại khả năng vận hành tương đối êm ái, ôm cua gọn. Khi di chuyển ở địa hình phức tạp hay cung đường xấu, xe cũng ít dao động và không rung lắc nhiều.

Hệ thống treo, khung gầm cứng cáp mang lại khả năng vận hành êm ái

Khả năng cách âm

Mặc dù, tiếng ồn động cơ là điều không thể tránh khỏi đối với xe sử dụng máy dầu. Nhưng theo thông tin của nhiều chủ xe đánh giá âm thanh từ động cơ thật sự rất nhỏ. Đây là điểm đáng khen của Isuzu Mu-X. Đối với tiếng ồn từ bên ngoài tác động, khả năng cách âm của Mu-X mới tương đối tốt.

Mức tiêu hao nhiên liệu

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu thụ nhiên liệu Mu-X (100 km/lít)
Trong đô thị 8.49
Ngoài đô thị 6
Hỗn hợp 6.93

Các phiên bản Isuzu Mu-X

Isuzu Mu-X có 4 phiên bản:

  • B7
  • B7 Plus
  • Prestige 
  • Premium

Nên mua Isuzu Mu-X phiên bản nào?

Trong tất cả phiên bản, chỉ có Isuzu Mu-X B7 là sử dụng hộp số sàn. Nếu là “fan trung thành” của hộp số này thì B7 là một sự lựa thích hợp. Đây cũng là phiên bản tối ưu về mặt kinh tế nhất. 

Trong 3 phiên bản số tự động còn lại, phiên bản Prestige và Premium có độ nhỉnh hơn nhờ được bổ sung các trang bị và tính năng cao cấp rõ rệt. Isuzu Mu-X Prestige và Premium là những mẫu xe phù hợp cho nhu cầu về một chiếc xe đầy đủ các tiện nghi hiện đại. Vì vậy, chi phí để sở hữu hai phiên bản này sẽ cao hơn những phiên bản còn lại.

Isuzu Mu-X B7 Plus là phiên bản hộp số tự động của Isuzu Mu-X B7. Ngoài ra, phiên bản B7 Plus sẽ nhỉnh hơn B7 về kích thước tổng thể. Tuy nhiên, đây cũng là phiên bản có mức giá hợp lý.

Đánh giá của người dùng Isuzu Mu-X

Dưới đây là những đánh giá thực tế của người dùng Isuzu Mu-X mà chúng tôi thu thập trên Internet:

Anh Tuấn Sang: “Chuẩn xe gia đình, không gian tốt, đầm chắc, an toàn …. 19L là quá ổn với người không đặt nặng quá vấn đề cảm giác lái hứng khởi, sport…”

Anh Giản Văn: “Isuzu thì quá ngon về mọi mặt rồi, chỉ có duy nhất 1 vấn đề đó là độ phủ của đại lý tại các tỉnh không có, nên không ai dám mua.”

Anh Phúc : “Đã cảm nhận và đang đi Isuzu Mu-X 2022. Thấy rất ok.”

Anh Lưu Phong: “Mình rất cảm tình với hãng xe này. Do ngồi sau mấy xe đều thấy nó rất êm, kể cả bán tải.”

Anh Hùng Lâm: “Con này như kiểu nằm trên máy xăng và dưới máy dầu các hãng khác. Thiết kế đẹp mà lực kéo tầm 400 như fortuner 2.4 thì ngon.”

Lỗi xe Isuzu Mu-X

Tháng 6/2024, Isuzu Việt Nam thông báo triệu hồi 449 xe Mu-X để khắc phục vấn đề liên quan đến hộp số điều khiển điện thân xe (BCM). Điều này dẫn đến lỗi khi khách hàng sử dụng chức năng đèn chiếu sáng tự động. 

Những chiếc xe thuộc diện triệu hồi được sản xuất từ tháng 10/2021 đến tháng 7/2023. Hãng Isuzu cho biết lỗi này xảy ra khi khách hàng lái xe trong điều kiện môi trường thiếu sáng như đường hầm. Tại thời điểm này đèn hậu, đèn biển số có thể không hoạt động mặc dù xe đang ở chế độ chiếu sáng tự động (nguồn: Báo VnExpress).

Có nên mua Isuzu Mu-X?

Đứng ở góc độ là một người đánh giá xe, Isuzu Mu-X là một sự lựa chọn không tệ. Bên cạnh đó, mức giá bán của Isuzu Mu-X khá mềm trong phân khúc. Cùng với thiết kế ngoại, nội thất và công nghệ được nâng cấp hoàn toàn mới hứa hẹn sẽ là mẫu xe được bán chạy trong thời gian sắp tới.

Câu hỏi thường gặp về Isuzu Mu-X

Giá lăn bánh Isuzu Mu-X là bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh của Isuzu Mu-X từ 1.004.000.000 VNĐ.

Isuzu Mu-X có gì mới?

Trả lời: Isuzu Mu-X được trang bị rất nhiều công nghệ mới như: lẫy chuyển số, hệ thống gài cầu tự động, phanh tự động khẩn cấp, cảnh báo phòng tránh va chạm điểm mù…

Isuzu Mu-X mấy phiên bản?

Trả lời: Isuzu Mu-X có 4 phiên bản: B7, B7 Plus, Prestige, Premium.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kích thước tổng thể (mm)
4.850 x 1.870 x 1.875
Chiều dài cơ sở (mm)
2.855
Công suất (Ps/rpm)
150/3.600
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Mô men xoắn (Nm)
350/1.800 - 2.600
Số ghế
7
Các phiên bản xe
Loại động cơ
1.9L dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 - 2.600
3 chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
RWD
Hộp số
6MT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/ 5 liên kết, lò xo xoắn
Phanh
Đĩa/Đĩa
Hệ thống gài cầu điện tử
Không
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Dài x rộng x cao (mm)
4.850 x 1.870 x 1.870
Chiều dài cơ sở (mm)
2.855
Khoảng sáng gầm xe (mm)
230
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
5.700
Trọng lượng không tải (kg)
1.935
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.700
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động
Không
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/Gập điện/Báo rẽ
Gạt mưa tự động
Không
Cốt điện
Không
Mâm/lốp
255/65R17
Màu nội thất
Nâu
Vô lăng
Bọc da
Màn hình đa thông tin
Analog
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Lẫy chuyển số
Không
Ghế
Da cao cấp
Ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế thứ 2
Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3
Gập 50:50
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
9 inch
Âm thanh
6 loa
Cửa kính chống kẹt
Người lái
Cốp điện
Túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Phanh BOS, MCB, AEB
Không
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Không
Cảnh báo lệch làn đường
Không
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến
Không
Camera lùi
Loại động cơ
1.9L dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 - 2.600
3 chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
RWD
Hộp số
6AT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/ 5 liên kết, lò xo xoắn
Phanh
Đĩa/Đĩa
Hệ thống gài cầu điện tử
Không
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Dài x rộng x cao (mm)
4.850 x 1.870 x 1.875
Chiều dài cơ sở (mm)
2.855
Khoảng sáng gầm xe (mm)
235
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
5.700
Trọng lượng không tải (kg)
1.965
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.700
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động
Không
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/Gập điện/Báo rẽ
Gạt mưa tự động
Không
Cốt điện
Không
Mâm/lốp
265/60R18
Màu nội thất
Nâu
Vô lăng
Bọc da
Màn hình đa thông tin
Analog
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Lẫy chuyển số
Không
Ghế
Da cao cấp
Ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế thứ 2
Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3
Gập 50:50
Điều hoà
Chỉnh cơ
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
9 inch
Âm thanh
6 loa
Cửa kính chống kẹt
Người lái
Cốp điện
Túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Phanh BOS, MCB, AEB
Không
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Không
Cảnh báo lệch làn đường
Không
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Không
Cảm biến áp suất lốp
Không
Cảm biến
Không
Camera lùi
Loại động cơ
1.9L dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 - 2.600
3 chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
RWD
Hộp số
6AT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/ 5 liên kết, lò xo xoắn
Phanh
Đĩa/Đĩa
Hệ thống gài cầu điện tử
Không
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Dài x rộng x cao (mm)
4.850 x 1.870 x 1.875
Chiều dài cơ sở (mm)
2.855
Khoảng sáng gầm xe (mm)
235
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
5.700
Trọng lượng không tải (kg)
1.965
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.700
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/Gập điện/Báo rẽ
Gạt mưa tự động
Cốt điện
Mâm/lốp
265/60R18
Màu nội thất
Nâu
Vô lăng
Bọc da
Màn hình đa thông tin
Analog
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Lẫy chuyển số
Không
Ghế
Da cao cấp
Ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế thứ 2
Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3
Gập 50:50
Điều hoà
Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
9 inch
Âm thanh
8 loa
Cửa kính chống kẹt
Người lái
Cốp điện
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Phanh BOS, MCB, AEB
Không
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Cảnh báo lệch làn đường
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến
Camera lùi
Loại động cơ
1.9L dầu
Dung tích xy lanh (cc)
1.898
Công suất tối đa (Ps/rpm)
150/3.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)
350/1.800 - 2.600
3 chế độ lái
Không
Trợ lực điện
Thủy lực
Hệ thống truyền động
4WD
Hộp số
6AT
Hệ thống treo
Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn/ 5 liên kết, lò xo xoắn
Phanh
Đĩa/Đĩa
Hệ thống gài cầu điện tử
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Dài x rộng x cao (mm)
4.850 x 1.870 x 1.875
Chiều dài cơ sở (mm)
2.855
Khoảng sáng gầm xe (mm)
235
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
5.700
Trọng lượng không tải (kg)
1.965
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.700
Đèn trước
Bi-LED
Đèn pha tự động
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sau
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện/Gập điện/Báo rẽ
Gạt mưa tự động
Cốt điện
Mâm/lốp
265/60R18
Màu nội thất
Nâu
Vô lăng
Bọc da
Màn hình đa thông tin
Analog
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Cruise Control
Phanh tay điện tử
Auto Hold
Lẫy chuyển số
Ghế
Da cao cấp
Ghế lái
Chỉnh cơ 8 hướng
Hàng ghế thứ 2
Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3
Gập 50:50
Điều hoà
Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí
9 inch
Âm thanh
8 loa
Cửa kính chống kẹt
Người lái
Cốp điện
Túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BA
Phanh BOS, MCB, AEB
Không
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Cảnh báo lệch làn đường
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến
Camera lùi

Xe cùng phân khúc

BMW X3 2021 Copy
BMW X3 2021 Copy
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,7 tỷ - 2,3 tỷ
Nissan Navara
Nissan Navara
Ra mắt: 7/2024
Khoảng giá: 685 triệu - 960 triệu
Audi Q2 2021
Audi Q2 2021
Ra mắt:
Khoảng giá: 1,5 tỷ
BMW X3 2021
BMW X3 2021
Ra mắt: 2021
Khoảng giá: 1,7 tỷ - 2,3 tỷ
BMW X5 2024
BMW X5 2024
Ra mắt: 11/2023
Khoảng giá: 3,9 tỷ - 4,1 tỷ
Honda Accord 2022
Honda Accord 2022
Ra mắt: 12/2021
Khoảng giá: 1,3 tỷ

Xe cùng Hãng

Isuzu D-Max
Isuzu D-Max
Ra mắt: 2023
Khoảng giá: 650 triệu - 880 triệu
Xem nhanh
Back To Top
Tìm