Khoảng giá: 579 triệu - 709 triệu
Tuy được đánh giá thời trang, hấp dẫn, ngập tràn công nghệ nhưng Mazda 3 vẫn có một số nhược điểm khiến người mua phân vân.
Tháng 11/2023, Mazda 3 phiên bản 2023 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam (nguồn: dantri.vn). Những nội dung có trong bài viết cũng được danchoioto.vn đánh giá dựa trên phiên bản này. Còn về Mazda 3 2024, hiện nay chưa có bất kỳ thông tin nào.
Kể từ thế hệ thứ 4, với sự thay đổi mạnh mẽ, Mazda 3 được đánh giá là mẫu xe hạng C cho nhiều trải nghiệm thú vị và cảm giác cao cấp nhất. Tuy nhiên mẫu xe này cũng khó tránh khỏi một số nhược điểm khiến người mua phân vân.

Giá xe Mazda 3 niêm yết & lăn bánh tháng

Mazda 3 được lắp ráp trong nước với 4 phiên bản sedan gồm: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, 1.5L Signature. Ngoài ra, Mazda cho ra mắt 2 phiên bản Sport: 1.5L Luxury và 1.5L Premium.

Giá xe Mazda 3 dao động từ 579.000.000 VNĐ đến 739.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (7/2024).
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản Mazda 3 Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội  Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh Hà Tĩnh Giá lăn bánh tỉnh 
1.5L Deluxe (sedan) 579.000.000 VNĐ 670.000.000 VNĐ 659.000.000 VNĐ 646.000.000 VNĐ 640.000.000 VNĐ
1.5L Luxury (sedan) 624.000.000 VNĐ 721.000.000 VNĐ 708.000.000 VNĐ 695.000.000 VNĐ 689.000.000 VNĐ
1.5L Premium (sedan) 699.000.000 VNĐ 805.000.000 VNĐ 791.000.000 VNĐ 779.000.000 VNĐ 772.000.000 VNĐ
1.5L Signature (sedan) 739.000.000 VNĐ 850.000.000 VNĐ 835.000.000 VNĐ 824.000.000 VNĐ 816.000.000 VNĐ
1.5L Luxury (Sport) 649.000.000 VNĐ 749.000.000 VNĐ 736.000.000 VNĐ 723.000.000 VNĐ 717.000.000 VNĐ
1.5L Premium (Sport) 709.000.000 VNĐ 816.000.000 VNĐ 802.000.000 VNĐ 790.000.000 VNĐ 783.000.000 VNĐ

Giá xe Mazda 3 so với các đối thủ cùng phân khúc

  • Mazda 3 giá từ 579.000.000 VNĐ
  • Hyundai Elantra giá từ 579.000.000 VNĐ
  • Kia K3 giá từ 539.000.000 VNĐ
  • Honda Civic giá từ 770.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Được vinh danh là mẫu xe đẹp nhất thế giới theo tiêu chí World Car Awards
  • Trang bị động cơ Skyactiv-G 2.0 lít với nâng cấp kim phun mới

Ưu điểm

  • Thiết kế đẹp xuất sắc
  • Nội thất cho trải nghiệm cao cấp
  • Trang bị công nghệ hàng đầu phân khúc
  • Cảm giác lái thể thao, thú vị

Nhược điểm

  • Hàng ghế sau hơi chật chội
  • Giá bán hơi cao
  • Chưa có tính năng cảm biến áp suất lốp, khoá cửa tự động khi xe chạy
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất Mazda 3

Thiết kế Mazda 3 cuốn hút với những đường nét sống động liền mạch đầy tinh tế, tạo nên một diện mạo hiện đại và rất khác biệt số đông. Năm 2020, vượt qua nhiều đối thủ mạnh, Mazda 3 chính thức được vinh danh là mẫu xe có thiết kế đẹp nhất thế giới trong khuôn khổ giải thưởng World Car Awards.

Mazda 3 được vinh danh là mẫu xe có thiết thế đẹp nhất thế giới theo World Car Award 2020

Kích thước và trọng lượng

Mazda 3 các phiên bản Sedan có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.660 x 1.795 x 1.440 mm, trọng lượng không tải và toàn tải lần lượt là 1.330 x 1.780 kg. Còn đối với các phiên bản Sport, các số đo kích thước lần lượt là 4.460 x 1.795 x 1.435 mm, khối lượng xe nặng hơn 10 kg so với các bản Sedan.

Tất cả các phiên bản trên Mazda 3 có chiều dài cơ sở 2.725 mm, khoảng sáng gầm 145 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5.300 mm.

Với ngoại hình này, Mazda 3 không phải là cái tên có số đo “khủng” nhất phân khúc hạng C. Tuy nhiên, chiều dài trục cơ sở chỉ kém cạnh Honda Civic thì Mazda 3 không đến nỗi thua thiệt về không gian bên trong. Ngoài ra, vóc dáng vừa tầm cũng cũng giúp cho mẫu xe này tăng khả năng linh hoạt khi di chuyển trong khu vực đường phố nhỏ hẹp.

Đầu xe

Phần đầu Mazda 3 như một “màn trình diễn” tạo tác cực kỳ ấn tượng. Theo đúng tinh thần “Less is more – càng đơn giản càng đẹp”, Mazda 3 tối giản hoá, không thêm thắt bất kỳ chi tiết trang trí rườm rà nào. Thay đó chỉ tập trung thổi hồn vào những đường nét chủ đạo làm cho chúng trở nên sống động.

Lưới tản nhiệt Mazda 3 mở rộng theo kiểu 7 điểm. Bên trong, các thanh ngang được thay thế bằng bộ lưới đen bóng “dệt” từ những đường gạch đứt ở bản sedan và ô hình thoi nhỏ ở bản Sport. Chạy viền dưới lưới tản nhiệt là một đường chrome bản to, vươn dài lên hai bên nâng đỡ cả cụm đèn trước.

Phần đầu Mazda 3 như một “màn trình diễn” tạo tác cực kỳ ấn tượng

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước Mazda 3 được chuốt mỏng, nhấn sâu thần thái. Hệ thống đèn xa – gần đều áp dụng công nghệ LED ở tất cả phiên bản. Những tính năng như tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu cũng trở thành trang bị tiêu chuẩn. Riêng các bản cao cấp có thêm công nghệ tự động mở rộng góc khi đánh lái, tự động điều chỉnh chế độ xa – gần tiên tiến hơn.

Cụm đèn trước Mazda 3 được chuốt mỏng, nhấn sâu thần thái

Hốc gió dưới dạng khe mở rộng cho cảm giác bề thế. Cản trước hơi đưa ra theo phong cách thể thao.

Mazda 3 có hốc gió dưới dạng khe mở rộng cho cảm giác bề thế

Thân xe

Thân xe Mazda 3 sống động với những đường gân tạo khối chạy dài ở trên và sâu bên dưới. Với số đo chiều rộng khiêm tốn, Mazda 3 sở hữu vóc dáng thon gọn, có độ “trường” về trước khá nhiều.

Thân xe Mazda 3 sống động với những đường gân tạo khối chạy dài

Gương và cửa

Gương chiếu hậu Mazda 3 cùng màu thân xe. Gương tích hợp đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, đặc biệt còn có thêm chống chói và nhớ vị trí. Cửa sổ viền chrome sáng bóng. Tay nắm cửa cùng màu thân xe.

Gương chiếu hậu Mazda 3 cùng màu thân xe

Mâm và lốp

“Dàn chân” Mazda 3 thu hút điểm nhìn với bộ mâm 18 inch đa chấu sắc sảo, kết hợp lốp 215/45R18. Các phiên bản thấp sử dụng mâm 16 inch đi cùng lốp 205/60R16.

“Dàn chân” Mazda 3 thu hút ánh nhìn

Đuôi xe

Đuôi xe Mazda 3 hướng tới phong cách chủ đạo tinh tế, liền lạc. Đuôi tích hợp cánh gió ẩn đẹp mắt. Cụm đèn hậu LED chuốt mỏng đầy ấn tượng với kiểu 3D 2 vòng, mỗi vòng có 4 bóng nhỏ bên trong.

Đuôi xe Mazda 3 đi theo phong cách chủ đạo tinh tế, liền lạc

Phần giữa nắp cốp nhấn sâu đính logo Mazda ngay trung tâm, khu vực biển số chuyển xuống dưới, khá giống với Mazda 3 thế hệ thứ hai. Cản sau cũng được tinh chỉnh thể thao hơn với các lát cắt, ốp nhựa cùng ống xả đôi mạnh mẽ.

Màu xe

Mazda 3 sedan có 3 màu: đỏ, trắng và xám. Mazda 3 Sport có 4 màu: đỏ, trắng, xám và xanh.

Đánh giá nội thất Mazda 3

Nội thất Mazda 3 cuốn hút với thiết kế sang trọng và cao cấp. Đa phần giới chuyên môn đều đánh giá nội thất Mazda 3 đẹp nhất phân khúc ở thời điểm hiện tại. Với triết lý “Less is more”, Mazda 3 All-New lược bỏ gần như triệt để những chi tiết thừa trước đây. Phong cách này dễ làm người ta lầm tưởng đây là một mẫu xe hạng sang châu Âu hơn là một mẫu xe phổ thông của Nhật.

Nội thất Mazda 3 cuốn hút với thiết kế sang trọng và cao cấp

Vật liệu taplo và ốp cửa sử dụng chủ yếu là nhựa mềm giả da và bọc da. Taplo được cắt xéo rất “nghệ”. Màn hình cảm ứng trung tâm đặt nổi tạo điểm nhấn. Bảng điều khiển tiết chế tối đa, không còn nhiều phím chờ dư thừa.

Taplo chủ yếu ốp nhựa mềm giả da

Khu vực lái

Khoang lái Mazda 3 thể hiện phong cách trẻ trung, năng động. Vô lăng kiểu 3 chấu bọc da, nhấn sâu với điểm trung tâm hình tròn dễ làm liên tưởng đến các mẫu xe sang thể thao, phía sau có lẫy chuyển số. Các chấu thiết kế sắc sảo, viền kim loại. Bên trên, những hàng nút bấm cũng ốp kim loại cho cảm giác cao cấp.

Vô lăng Mazda 3 kiểu 3 chấu bọc da

Cụm đồng hồ sau tay lái cũng đặc sắc không kém với màn hình hiển thị đa thông tin đặt giữa, đồng hồ analog nằm 2 bên cho giao diện trực quan. Đặc biệt màn hình có hỗ trợ cả tiếng Việt.

Mazda 3 sở hữu cụm đồng hồ sau vô lăng đặc sắc

Mazda 3 được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại như: màn hình HUD hiển thị thông tin trên kính lái (trừ bản 1.5 Deluxe và 1.5 Luxury), phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, gương chiếu hậu chống chói tự động không viền rất đẹp (trừ bản 1.5 Deluxe)…

Gương chiếu hậu Mazda 3 chống chói tự động (trừ bản 1.5 Deluxe)

Ghế ngồi và khoang hành lý

Hệ thống ghế trên Mazda 3 All-New đã được nâng cấp đem đến cảm giác ổn định và êm ái hơn cho người ngồi. Tất cả ghế đều được bọc da cao cấp.

Hàng ghế trước Mazda 3 thiết kế thể thao, ôm thân người. Chỗ để chân khá tốt. Ghế lái trang bị chỉnh điện và nhớ 2 vị trí. Hơi tí đáng tiếc là ghế phụ vẫn chỉ chỉnh tay ở bản cao cấp.

Hàng ghế trước Mazda 3 thiết kế thể thao, ôm thân người

Hàng ghế sau đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Do thiết kế mui dốc nhiều về sau nên khoảng trần hơi thấp, nhất là bản Sport (hatchback). Với người ngồi cao trên 1,7 m, không gian này chỉ vừa đủ, không thật sự thoải mái.

Về độ rộng, do chiều ngang của thế hệ mới vẫn giữ nguyên nên ở hàng ghế sau không có sự cải thiện nào. Tuy trục cơ sở tăng nhưng khoảng trống để chân vẫn hạn chế như các đời cũ. Phần tựa lưng cũng hơi đứng. Nhiều người đánh giá hàng ghế sau Mazda 3 có khoảng duỗi chân, khoảng vai và đầu tương đương một mẫu xe hạng B hơn là hạng C.

Hàng ghế sau Mazda 3 có khoảng duỗi chân, khoảng vai và đầu tương đương các mẫu xe hạng B

Đây vốn từ lâu đã là một nhược điểm cố hữu trên Mazda 3. So với các đối thủ như Toyota Corolla Altis, Honda Civic, ngay cả Kia Cerato hay Hyundai Elantra… thì không gian Mazda 3 luôn chật chội hơn.

Dung tích khoang hành lý Mazda 3 là 450 lít, chỉ ở mức đủ dùng. Có thể gập hàng ghế sau linh hoạt theo tỷ lệ 6:4 để mở rộng khoang hành lý.

Dung tích khoang hành lý Mazda 3 ở mức đủ dùng

Tiện nghi

Theo định hướng phong cách trẻ trung, các trang bị xuất hiện trên Mazda 3 được nhiều người dùng nhận xét là tương đối hiện đại. Khu vực đa phương tiện được bố trí  màn hình cảm ứng trung tâm đến 8.8 inch. Màn hình trung tâm sử dụng hệ điều hành Mazda Connect mới, có hỗ trợ tiếng Việt, tích hợp định vị GPS…

Đi cùng với đó là hệ thống âm thanh 8 loa cao cấp. Ngoài ra, hệ thống giải trí Mazda 3 còn hỗ trợ các kết nối dễ dàng với Apple Carplay/Android Auto, AUX, Bluetooth và cổng USB…

Mazda 3 trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch

Xe sử dụng hệ điều hoà tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió sau. Mazda 3 cũng có cửa sổ chỉnh điện. Chỉ trừ bản 1.5 Deluxe và 1.5 Luxury thì tất cả phiên bản đều trang bị cửa sổ trời.

Một số phiên bản cao cấp trên Mazda 3 có trang bị cửa sổ trời

Đánh giá an toàn Mazda 3

Mazda 3 được đánh giá cao khi sở hữu hệ thống an toàn hàng đầu phân khúc. Thậm chí còn vượt trội hơn cả một số mẫu xe hạng D khi có gói an toàn cao cấp i-Activsense bao gồm các tính năng: cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh, điều khiển hành trình tích hợp radar…

Gói an toàn cao cấp i-Activsense này được trang bị trên bản Mazda 3 1.5 Premium và 2.0 Premium. Trên các bản còn lại vẫn có đầy đủ những trang bị an toàn cần thiết như: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảnh báo phanh khẩn cấp, 7 túi khí, camera lùi…

Đánh giá vận hành Mazda 3

Mazda 3 sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5L cho công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 146 Nm tại 3.500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Động cơ và hộp số Mazda 3
Động cơ 1.5L Xăng
Hộp số 6AT

Mazda 3 vận hành với khối động cơ SkyActiv dung tích 1.5L. Bởi trọng lượng Mazda 3 khá nặng nên khối động cơ 1.5L chỉ thực sự lý tưởng khi di chuyển trong phố. Còn với đường trường thì xe có phần tăng tốc hơi đuối. Chuyển sang chế độ Sport thì lực đẩy tốt hơn.

Mazda 3 chỉ thực sự lý tưởng khi di chuyển trong phố

Hộp số tự động 6 cấp của Mazda 3 nhận được nhiều phản hồi tích cực từ người dùng. Ở dải tốc thấp, hộp số vận hành mượt, êm ái, ở dải tốc cao cho cảm giác “bắt số” nhạy, tốt.

Vô lăng

Nếu ở thế hệ cũ nhiều người đánh giá xe Mazda 3 có vô lăng hơi nặng thì sang Mazda 3 thế hệ mới vô lăng trợ lực điện nhẹ hơn. Vô lăng ổn định, đánh lái mượt.

Hệ thống treo, khung gầm

Từ lần nâng cấp gần nhất, hệ thống treo Mazda 3 sử dụng thanh xoắn thay cho liên kết đa điểm. Thanh giằng ở hai bên to hơn và thu nhỏ về giữa. Xe được tăng cường độ cứng dọc giúp lực truyền theo phương thẳng đứng. Điều này giúp xe êm hơn, linh hoạt hơn trên từng loại mặt đường.

Hệ thống treo trên Mazda 3 sử dụng thanh xoắn thay cho liên kết đa điểm

Khung gầm Mazda 3 cũng được gia cố cứng hơn thế hệ cũ, ít thấy sự rung lắc thân xe khi chạy tốc độ cao như các thế hệ cũ. Xe cũng được nâng cấp hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus giúp ổn định hơn khi vào cua cũng như thoát cua, khi chạy tốc độ cao.

Khả năng cách âm

Khả năng cách âm Mazda 3 đã được cải thiện đáng kể từ thế hệ mới. Xe cách âm môi trường tốt. Ở dải tốc 60 – 80 km/h, cabin vẫn yên tĩnh. Nhược điểm từ tiếng ồn của lốp đã giảm đi, thấy rõ khi xe chạy ở dải tốc 100 km/h.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda 3 được đánh giá khá tiết kiệm.

Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda 3 (lít/100km) Trong đô thị Ngoài đô thị Hỗn hợp
7,39 5,1 6,25

Các phiên bản Mazda 3 1.5 và 2.0

Mazda 3 có tất cả 6 phiên bản: 3 bản sedan và 2 bản hatchback

  • 1.5L Deluxe (sedan)
  • 1.5L Luxury (sedan)
  • 1.5L Premium (sedan)
  • 1.5L Signature (sedan)
  • Sport 1.5L Luxury (Sport)
  • Sport 1.5L Premium (Sport)

Nên mua Mazda 3 sedan hay hatchback?

Mazda 3 mang đến cho người mua đầy đủ hai dòng biến thể sedan và hatchback. Tùy theo sở thích cũng như nhu cầu mà người mua có thể chọn dòng phù hợp.

Mazda 3 mang đến đầy đủ hai dòng biến thể sedan và hatchback

Mazda 3 sedan theo phong cách sang trọng nhẹ nhàng, lịch lãm, hợp để phục vụ di chuyển công việc. Ưu điểm là phần cốp sau rộng, xe phân 3 khoang tách biệt, cân đối giúp xe di chuyển vận tốc cao ổn định. Cùng phiên bản nhưng giá xe Mazda 3 sedan sẽ thấp hơn từ 20 – 40 triệu đồng so với bản Sport hatchback. Còn Mazda 3 Sport dòng hatchback lại theo phong cách thể thao, cá tính hơn, hợp để phục vụ di chuyển gia đình, du lịch…

Nên mua Mazda 3 phiên bản nào?

Mazda 3 có tất cả 6 phiên bản mỗi dòng, trong đó tất cả phiên bản đề có động cơ 1.5L. Với nhu cầu di chuyển bình thường như đi phố là chủ yếu, thỉnh thoảng đi xa thì bất kỳ phiên bản Mazda 3 nào nhìn chung cũng đáp ứng khá tốt.

Mazda 3 có tất cả 6 phiên bản mỗi dòng

Mazda 3 1.5 Deluxe là bản thấp nhất nên trang bị cắt giảm khá nhiều. So sánh Mazda 3 1.5 Deluxe và 1.5 Luxury, bản Deluxe không có: gương chiếu hậu ngoài chống chói & nhớ vị trí, không có cánh hướng gió, không có lẫy chuyển số, gương hậu trong chống chói, không được bọc ghế da cao cấp, không có điều hoà tự động 2 vùng độc lập… Phiên bản 1.5 Deluxe khá thiếu thốn.

Trong 3 bản 1.5, bản 1.5 Premium là đầy đủ nhất, trong đó nổi bật có gói an toàn cao cấp i-Activsense. Nhưng giá xe Mazda 3 1.5 Premium lại hơi cao. Còn bản 1.5 Luxury tuy thiếu gói i-Activsense nhưng gần như các trang bị còn lại đều tương đồng với 1.5 Premium.

Do đó, nếu chủ yếu mua xe đi phố, không quá quan trọng các tính năng an toàn nâng cao thì trong 3 bản, Mazda 3 1.5 Luxury là sự lựa chọn hợp lý nhất với giá cả vừa phải, trang bị đủ dùng.

Đánh giá của người dùng Mazda 3

Dưới đây là một số đánh giá thực tế từ người dùng mà chúng tôi thu thập trên Internet:

Anh Khang An: “Thiết kế Kodo của Mazda có một hạn chế về khoang ca bin. Khoang động cơ quá dài, chỉ riêng đầu xe đã chiếm hết 1/2 chiều dài xe rồi. Nên nội thất chật là điều đương nhiên thôi.”

Anh Trương Thanh Tính: “ Mình đã đi Mazda 3 được hơn 1 năm rồi. Nói chung là ok, chạy đi tỉnh nhiều nhưng máy móc, ngoại, nội thất vẫn còn tốt.”

Anh Cao Vũ: “Cách âm ở đời này đã tốt hơn đời trước rất nhiều. Vô lăng cũng đã quay về kiểu đầm và siết hơn bản trước. Khung gầm cũng là cải tiến đáng khen ở thế hệ này, cảm giác chạy chắc chắn hơn ko bồng bềnh.”

Anh Quang Nguyễn: “Xe này nhìn tổng thể thì đẹp nhưng nội thất tông màu đen quá nhiều nên có hơi đơn điệu. Nên thêm một số chi tiết mạ crom sáng trông sẽ nổi bật hơn.”

Anh Hồ Hùng: “Mình cực kỳ thích thương hiệu này, giá không quá cao nhưng đầy đủ yếu tố công năng lẫn thẩm mỹ.”

Lỗi xe Mazda 3

Vào cuối tháng 12/2019 tại Mỹ, Mazda đã có một cuộc triệu hồi lớn với hơn 35.000 chiếc xe Mazda 3 thuộc đời 2019. Lỗi được xác định là do hệ thống SBS có thể khiển xe dừng đột ngột khi đang chạy. Vấn đề này có thể gây ra nguy cơ tai nạn rất nguy hiểm ( nguồn: Báo VnExpress).

Có nên mua Mazda 3?

Dù giá xe cao, động cơ và hộp số không thay đổi so với thế hệ cũ nhưng không thể phủ nhận Mazda 3 là mẫu xe hấp dẫn bậc nhất phân khúc xe hạng C hiện nay về cả hình thức lẫn nội dung. Kể từ thế hệ mới, hãng xe Nhật đã thật sự đưa Mazda 3 lên một đẳng cấp mới.

Câu hỏi thường gặp về Mazda 3

Mazda 3 giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh Mazda 3 từ 640.000.000 VNĐ.

Mazda 3 có bền không?

Trả lời: Có một số lời đồn rằng Mazda 3 “nhanh tã”. Tuy nhiên thực tế đa phần người dùng đều đánh giá Mazda 3 bền bỉ. Mazda là hãng xe Nhật. Tuy lắp ráp trong nước nhưng có linh kiện nhập khẩu. Chỉ cần chú ý bảo dưỡng tốt thì xe gần như hiếm khi xảy ra lỗi hỏng hóc nghiêm trọng nào.

Mazda 3 có tốn xăng không?

Trả lời: Đa phần người dùng Mazda 3 đều đánh giá đây là một mẫu xe tiết kiệm xăng. Mức tiêu thụ xăng trung bình của Mazda 3 chỉ tầm 6 – 7 lít/100km với đường hỗn hợp.

Mazda 3 có ồn không?

Trả lời: Các đời cũ Mazda 3 thường bị đánh giá ồn nhiều. Tuy nhiên ở thế hệ mới nhất khả năng cách âm Mazda 3 đã được cải thiện đáng kể.

Mazda 3 có cửa sổ trời không?

Trả lời: Các phiên bản Mazda 3 1.5 Premium, 2.0 Luxury và 2.0 Premium đều được trang bị cửa sổ trời.

Mazda 3 có cảm biến lùi không?

Trả lời: Ngoại trừ phiên bản tiêu chuẩn thì tất cả các phiên bản Mazda 3 đều được trang bị cảm biến lùi.

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (mm)
4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.460 x 1.795 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
Công suất (vòng/phút)
110/6000
Mô-men xoắn (Nm)
146/3.500
Số ghế
5
Các phiên bản xe
Động cơ
1.5L
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
146/3.500
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
Kiểm soát gia tốc nâng cao
Dừng/khởi động động cơ thông minh
Không
Dẫn động
FWD
Trợ lực lái
Điện
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Dài x rộng x cao (mm)
4.660 x 1.795 x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
Bán kính quay vòng (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.330
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.780
Đèn xa – gần
LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự động cân bằng góc
Đèn chạy ban ngày
Đèn hậu
LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ
Lốp
205/60R16
Chất liệu nội thất (Da)
Không
Ghế lái điều chỉnh điện
Không
Ghế lái có nhớ vị trí
Không
Ghế phụ điều chỉnh điện
Không
DVD player
Không
Màn hình cảm ứng
Không
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
8
Lẫy chuyển số
Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Không
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỷ lệ 60:40
Cửa sổ trời
Không
Số túi khí
7
Phanh ABS, EBD, EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Không
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Không
Camera quan sát 360 độ
Không
Cảnh báo thắt dây an toàn
Động cơ
1.5L
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
146/3.500
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
Kiểm soát gia tốc nâng cao
Dừng/khởi động động cơ thông minh
Không
Dẫn động
FWD
Trợ lực lái
Điện
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Dài x rộng x cao (mm)
4.660 x 1.795 x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
Bán kính quay vòng (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.330
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.780
Đèn xa – gần
LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự động cân bằng góc
Đèn chạy ban ngày
Đèn hậu
LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ | Chống chói | Nhớ vị trí
Lốp
205/60R16
Chất liệu nội thất (Da)
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
Không
DVD player
Không
Màn hình cảm ứng
Không
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
8
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỷ lệ 60:40
Cửa sổ trời
Không
Số túi khí
7
Phanh ABS, EBD, EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Không
Camera quan sát 360 độ
Không
Cảnh báo thắt dây an toàn
Động cơ
1.5L
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
146/3.500
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
Kiểm soát gia tốc nâng cao
Dừng/khởi động động cơ thông minh
Không
Dẫn động
FWD
Trợ lực lái
Điện
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Dài x rộng x cao (mm)
4.660 x 1.795 x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
Bán kính quay vòng (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.330
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.780
Đèn xa – gần
LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự động cân bằng góc
Đèn chạy ban ngày
Đèn hậu
LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ | Chống chói | Nhớ vị trí
Lốp
205/60R16
Chất liệu nội thất (Da)
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
Không
DVD player
Không
Màn hình cảm ứng
Không
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
8
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỷ lệ 60:40
Cửa sổ trời
Số túi khí
7
Phanh ABS, EBD, EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
Không
Cảnh báo thắt dây an toàn
Động cơ
1.5L
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
146/3.500
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
Kiểm soát gia tốc nâng cao
Dừng/khởi động động cơ thông minh
Không
Dẫn động
FWD
Trợ lực lái
Điện
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Dài x rộng x cao (mm)
4.660 x 1.795 x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
Bán kính quay vòng (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.330
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.780
Đèn xa – gần
LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự động cân bằng góc
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn hậu
LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ | Chống chói | Nhớ vị trí
Lốp
215/45R18
Chất liệu nội thất (Da)
Đen
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
Không
DVD player
Không
Màn hình cảm ứng
Không
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
8
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỷ lệ 60:40
Cửa sổ trời
Số túi khí
7
Phanh ABS, EBD, EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Camera 360
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
Cảnh báo thắt dây an toàn
Động cơ
1.5L
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
146/3.500
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
Kiểm soát gia tốc nâng cao
GVC Plus
Dừng/khởi động động cơ thông minh
Dẫn động
FWD
Trợ lực lái
Điện
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Dài x rộng x cao (mm)
4460 x 1795 x 1435
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
Bán kính quay vòng (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.340
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.790
Đèn xa – gần
LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự động cân bằng góc
Đèn chạy ban ngày
Đèn hậu
LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ | Chống chói | Nhớ vị trí
Lốp
205/60R16
Chất liệu nội thất (Da)
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
Không
DVD player
Không
Màn hình cảm ứng
Không
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
8
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỷ lệ 60:40
Cửa sổ trời
Không
Số túi khí
7
Phanh ABS, EBD, EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Không
Camera quan sát 360 độ
Không
Cảnh báo thắt dây an toàn
Động cơ
1.5L
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
146/3.500
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
Kiểm soát gia tốc nâng cao
GVC Plus
Dừng/khởi động động cơ thông minh
Dẫn động
FWD
Trợ lực lái
Điện
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Dài x rộng x cao (mm)
4460 x 1795 x 1435
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
Bán kính quay vòng (m)
5,3
Trọng lượng không tải (kg)
1.340
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.790
Đèn xa – gần
LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự động cân bằng góc
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn hậu
LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ | Chống chói | Nhớ vị trí
Lốp
215/45R18
Chất liệu nội thất (Da)
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
Không
DVD player
Không
Màn hình cảm ứng
Không
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
8
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỷ lệ 60:40
Cửa sổ trời
Số túi khí
7
Phanh ABS, EBD, EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
Không
Cảnh báo thắt dây an toàn

Xe cùng phân khúc

Hyundai Elantra
Hyundai Elantra
Ra mắt: 10/2022
Khoảng giá: 599 - 799 triệu
Kia K3
Kia K3
Ra mắt: 1/2022
Khoảng giá: 549 - 714 triệu

Xe cùng Hãng

Mazda 2 2023
Mazda 2 2023
Ra mắt: 9/2023
Khoảng giá: 420 - 562 triệu
Mazda 6 2021
Mazda 6 2021
Ra mắt: 6/2020
Khoảng giá: 769 - 899 triệu
Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 2023
Ra mắt: 07/2023
Khoảng giá: 759 - 979 triệu

Phụ kiện xe

Top 11 địa chỉ dán phim cách nhiệt ô tô uy tín TP.HCM
Top 11 địa chỉ dán phim cách nhiệt ô tô uy tín TP.HCM
Top 11 địa chỉ dán phim cách nhiệt ô tô uy tín TP. HCM: Phim cách nhiệt NanoX, 15minz, Dương Phụng Auto,...
Có nên dán phim cách nhiệt ô tô không? Đánh giá và tham khảo ý kiến
Có nên dán phim cách nhiệt ô tô không? Đánh giá và tham khảo ý kiến
Có nên dán phim cách nhiệt ô tô không? Đây là câu hỏi phổ biến của nhiều chủ xe sau khi vừa mua ô...
Những phụ kiện cần thiết cho xe hơi nên có ngay sau khi mua xe mới
Những phụ kiện cần thiết cho xe hơi nên có ngay sau khi mua xe mới
Thảm lót sàn, thảm taplo, ốp bậc cửa, bọc vô lăng… đều là những phụ kiện cần thiết cho xe...
Xem nhanh
Back To Top
Tìm