Trang chủ » Mitsubishi » Mitsubishi Outlander 2022
Khoảng giá: 825 - 1 tỷ 100 triệu
Nâng cấp bổ sung thêm nhiều trang bị, Mitsubishi Outlander được đánh giá hấp dẫn hơn nhưng vẫn tồn tại một số điểm hạn chế.
Tháng 2/2022, phiên bản nâng cấp của Mitsubishi Outlander chính thức ra “trình làng”. Lần nâng cấp này Outlander chỉ còn 2 phiên bản: 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium. Tuy nhiên, ở thời điểm hiện tại trên website chính thức của hãng Mitsubishi tại Việt Nam vẫn còn bản Outlander 2.4 CVT Premium. Những nội dung trong bài viết được Danchoioto.vn đánh giá dựa trên phiên bản Mitsubishi Outlander 2022.
Là mẫu crossover 7 chỗ đô thị hạng C, Mitsubishi Outlander sở hữu thế mạnh lớn khi được lắp ráp theo hình thức CKD, giá bán mềm, nội thất rộng rãi, tiện nghi, công nghệ an toàn hiện đại… Tuy nhiên, nếu so với các xe cùng phân khúc như Honda CR-V, Mazda CX-5 hay Hyundai Tucson… thì Outlander lại chưa thật sự nổi bật.
Ở phiên bản facelift gần nhất, Mitsubishi Outlander được tinh chỉnh thiết kế, bổ sung thêm nhiều trang bị mới. Nhưng liệu rằng những nâng cấp này có đủ sức thuyết phục người mua?
Tháng 2/2022, phiên bản nâng cấp của Mitsubishi Outlander chính thức ra “trình làng”. Lần nâng cấp này Outlander chỉ còn 2 phiên bản: 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium. Tuy nhiên, ở thời điểm hiện tại trên website chính thức của hãng Mitsubishi tại Việt Nam vẫn còn bản Outlander 2.4 CVT Premium. Những nội dung trong bài viết được Danchoioto.vn đánh giá dựa trên phiên bản Mitsubishi Outlander 2022.
Là mẫu crossover 7 chỗ đô thị hạng C, Mitsubishi Outlander sở hữu thế mạnh lớn khi được lắp ráp theo hình thức CKD, giá bán mềm, nội thất rộng rãi, tiện nghi, công nghệ an toàn hiện đại… Tuy nhiên, nếu so với các xe cùng phân khúc như Honda CR-V, Mazda CX-5 hay Hyundai Tucson… thì Outlander lại chưa thật sự nổi bật.
Ở phiên bản facelift gần nhất, Mitsubishi Outlander được tinh chỉnh thiết kế, bổ sung thêm nhiều trang bị mới. Nhưng liệu rằng những nâng cấp này có đủ sức thuyết phục người mua?
Giá xe Mitsubishi Outlander niêm yết & lăn bánh tháng 7/2024
Mitsubishi Outlander được lắp ráp trong nước với 3 phiên bản: 2.0 CVT, 2.0 CVT Premium, 2.4 CVT Premium.
Giá xe Mitsubishi Outlander dao động từ 825.000.000 VNĐ đến 1.100.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (7/2024).
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Phiên bản Outlander | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh HCM | Giá lăn bánh Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tỉnh |
2.0 CVT | 825.000.000 VNĐ | 959.000.000 VNĐ | 942.000.000 VNĐ | 931.000.000 VNĐ | 923.000.000 VNĐ |
2.0 CVT Premium | 950.000.000 VNĐ | 1.101.000.000 VNĐ | 1.082.000.000 VNĐ | 1.072.000.000 VNĐ | 1.063.000.000 VNĐ |
2.4 CVT Premium | 1.100.000.000 VNĐ | 1.254.000.000 VNĐ | 1.232.000.000 VNĐ | 1.224.000.000 VNĐ | 1.213.000.000 VNĐ |
Ưu điểm
- Giá bán cạnh tranh
- Form xe cứng cáp, vững chãi
- Không gian rộng rãi, hàng ghế thứ ba rộng hơn một số đối thủ
- Động cơ – hộp số êm ái, nước ga đầu tăng tốc tốt
- Nhiều công nghệ an toàn tiên tiến
Nhược điểm
- Thiết kế hơi “già”, nội thất chưa được tinh tế
- Khả năng tăng tốc chưa ấn tượng
- Hệ thống treo mềm, xe hơi bồng bềnh khi chạy tốc độ cao
Thông số Kỹ thuật
Kích thước tổng thể (mm)
4.695 x 1.800 x 1.710 mm
Chiều dài cơ sở (mm)
2.670 mm
Dung tích xi lanh (cc)
1.998 cc
Công suất (vòng/phút)
145/6.000 Ps/rpm
Mô-men xoắn (Nm)
196/4.200 Nm/rpm
Số ghế
7 chỗ
Các phiên bản xe
Loại động cơ
4B11 DOHC MIVEC
Dung tích xi lanh
1,998 cc
Công suất cực đại
145/6,000 PS/rpm
Mô-men xoắn cực đại
196/4,200 N.m/rpm
Hộp số
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode
Truyền động
Cầu trước
Trợ lực lái
Trợ lực điện
Hệ thống treo trước
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Đa liên kết với thanh cân bằng
Kích thước lốp xe trước/sau
225/55R18
Phanh trước
Đĩa thông gió/Đĩa
Phanh sau
Đĩa thông gió/Đĩa
Dài x rộng x cao
4.695 x 1.800 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm)
2.670
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm)
5.300
Khoảng sáng gầm xe (mm)
190
Trọng lượng không tải (kg)
1.555
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
63
Số chỗ ngồi (chỗ)
7
Ốp cản trước/sau thiết kế mới
Có
Ốp vè cùng màu thân xe
Có
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước
Halogen, projector
Đèn sương mù phía trước LED
Halogen
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Có
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
Có
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước
Có
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng
Chỉnh tay
Đèn pha tự động
Không
Ốp đèn sương mù mạ Chrome
Có
Hệ thống rửa đèn pha
Không
Kính chiếu hậu
Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi
Cửa sau đóng mở bằng điện
Không
Tay nắm cửa ngoài
Mạ Chrome
Kính cửa màu sẫm (cửa đuôi, cửa sau)
Có
Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động
Có
Gạt nước kính sau
Có
Sưởi kính sau
Có
Giá đỡ hành lý trên mui xe
Có
Cánh lướt gió đuôi xe
Có
Mâm đúc hợp kim thiết kế mới
18 inch
Vô lăng và cần số bọc da
Có
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Có
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói
Có
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có
Hệ thống điều khiển hành trình
Có
Lẫy sang số trên vô lăng
Có
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Có
Điều hoà nhiệt độ
Hai vùng nhiệt độ
Chất liệu ghế
Da
Ghế hành khách trước
Chỉnh điện 8 hướng
Đệm tựa lưng chỉnh điện
Không
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước
Không
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Có
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Có
Cửa sổ trời
Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Có
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Có
Kính cửa điều khiển điện
Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Có
Tấm ngăn khoang hành lý
Có
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh)
Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Carplay
Số lượng loa
6
Túi khí an toàn
7 túi khí
Cơ cấu căng đai tự động
Hàng ghế trước
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
Không
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW)
Không
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA)
Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
Không
Camera lùi
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Có
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Có
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
Có
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
Có
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Có
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Có
Chìa khoá mã hoá chống trộm
Có
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm
Có
Khoá cửa từ xa
Có
Chức năng chống trộm
Có
Cảm biến trước xe
Không
Cảm biến sau xe
Có