Khoảng giá: 560 - 698 triệu
Mitsubishi Xpander tuy nhận được nhiều đánh giá cao nhưng trước một Toyota Veloz Cross hấp dẫn liệu rằng có nên mua Xpander?
Hiện nay, tại thị trường Việt Nam mẫu xe Mitsubishi Xpander đang hiện hành là bản nâng cấp lần gần nhất vào năm 2023. Những nội dung trong bài viết cũng được danchoioto.vn đánh giá dựa trên phiên bản Xpander 2023.
Mitsubishi Xpander 2024 đã ra mắt thị trường Thái Lan từ tháng 2/2024. Tuy nhiên, chưa có thông tin về việc xe sẽ ra mắt ở Việt Nam vào thời điểm nào. Vì thế những thông tin đánh giá của danchoioto.vn dựa trên Xpander bản 2023 mới nhất trong nước. Đối với Xpander phiên bản Hybrid 2024, xe được sản xuất tại Thái Lan thay vì Indonesia như các đời trước.
Mitsubishi Xpander thế hệ mới ra mắt nhận được nhiều đánh giá cao. Thiết kế xe được tinh chỉnh bắt mắt, bổ sung nhiều trang bị đáng chú ý như phanh tay điện tử, điều hòa tự động… Dù đã từng nhanh chóng “thế chỗ” Toyota Innova, nhưng liệu giờ đây Xpander có giữ được “ngôi vương” trước sự cạnh tranh quyết liệt của Toyota Veloz Cross?

Giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết & lăn bánh tháng 7/2024

Mitsubishi Xpander được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia và phân phối với 4 phiên bản: MT, AT, AT Premium, Cross.

Giá xe Mitsubishi Xpander dao động từ 560.000.000 VNĐ đến 698.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (7/2024).

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản Xpander Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh HCM Giá lăn bánh Hà Tĩnh Giá lăn bánh tỉnh
MT 560.000.000 VNĐ 616.000.000 VNĐ 611.000.000 VNĐ 625.000.000 VNĐ 592.000.000 VNĐ
AT 598.000.000 VNĐ 692.000.000 VNĐ 680.000.000 VNĐ 667.000.000 VNĐ 661.000.000 VNĐ
AT Premium 658.000.000 VNĐ 760.000.000 VNĐ 746.000.000 VNĐ 734.000.000 VNĐ 727.000.000 VNĐ
Cross 698.000.000 VNĐ 804.000.000 VNĐ 790.000.000 VNĐ 778.000.000 VNĐ 771.000.000 VNĐ

Ưu điểm

  • Thiết kế bắt mắt hơn
  • Khoảng sáng gầm xe cao
  • Nội thất rộng rãi
  • Trang bị tiện nghi, bổ sung phanh tay điện tử
  • Hiệu suất động cơ tốt

Nhược điểm

  • Tiếng động cơ vọng vào cabin khá to khi tăng tốc
  • Phanh sau vẫn dùng loại tang trống
  • Chỉ có 2 túi khí
  • Không có cảm biến sau

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (mm)
4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm
Chiều dài cơ sở (mm)
2.775 mm
Dung tích xi lanh (cc)
1.499 cc
Công suất (vòng/phút)
105/6.000 Ps/rpm
Mô-men xoắn (Nm)
141/4.000 Nm/rpm
Số ghế
07
Các phiên bản xe
Động cơ
1.5L xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
105/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
141/4.000
Hộp số
5MT
Trợ lực lái
Điện
Dung tích bình xăng (lít)
45
Truyền động
Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dài x rộng x cao (mm)
4.475 x 1.750 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm)
2.775
Bán kính vòng quay (mm)
5.200
Khoảng sáng gầm xe (mm)
205
Trọng lượng không tải (kg)
1.235
Đèn trước
Halogen
Đèn định vị
LED
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù
Không
Đèn sau
LED
Gương hậu
Chỉnh điện | Đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài
Màu xe
Gạt và sưởi kính sau
Mâm
16 inch
Lốp
205/55R16
Vô lăng và cần số bọc da
Không
Vô lăng tích hợp nút điều khiển
Không
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm
Không
Phanh tay điện tử
Không
Giữ phanh tự động
Không
Cruise Control
Không
Ghế
Nỉ (đen)
Ghế lái chỉnh tay
4 hướng
Hàng ghế hai
Gập 60:40
Hàng ghế ba
Gập 50:50
Điều hoà
Chỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình trung tâm
7 inch
Kết nối điện thoại
iOS & Android Mirroring
Âm thanh
4 loa
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói
Không
Tay nắm cửa trong mạ chrome
Không
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Ghế lái
Số túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi
Không
Động cơ
1.5L xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
105/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
141/4.000
Hộp số
4AT
Trợ lực lái
Điện
Dung tích bình xăng (lít)
45
Truyền động
Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dài x rộng x cao (mm)
4.595 x 1.750 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm)
2.775
Bán kính vòng quay (mm)
5.200
Khoảng sáng gầm xe (mm)
225
Trọng lượng không tải (kg)
1.235
Đèn trước
Halogen
Đèn định vị
LED
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù
Halogen
Đèn sau
LED
Gương hậu
Chỉnh điện | Đèn báo rẽ | Gập điện
Tay nắm cửa ngoài
Màu xe
Gạt và sưởi kính sau
Mâm
16 inch
Lốp
195/65R16
Vô lăng và cần số bọc da
Không
Vô lăng tích hợp nút điều khiển
Không
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Không
Giữ phanh tự động
Không
Cruise Control
Không
Ghế
Nỉ (đen)
Ghế lái chỉnh tay
6 hướng
Hàng ghế hai
Gập 60:40
Hàng ghế ba
Gập 50:50
Điều hoà
Chỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình trung tâm
7 inch
Kết nối điện thoại
Apple CarPlay/Android Auto
Âm thanh
4 loa
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói
Không
Tay nắm cửa trong mạ chrome
Không
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Ghế lái
Số túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi
Động cơ
1.5L xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
105/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
141/4.000
Hộp số
4AT
Trợ lực lái
Điện
Dung tích bình xăng (lít)
45
Truyền động
Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dài x rộng x cao (mm)
4.595 x 1.750 x 1.750
Chiều dài cơ sở (mm)
2.775
Bán kính vòng quay (mm)
5.200
Khoảng sáng gầm xe (mm)
225
Trọng lượng không tải (kg)
1.235
Đèn trước
LED Projector
Đèn định vị
LED
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù
Halogen
Đèn sau
LED
Gương hậu
Chỉnh điện | Đèn báo rẽ | Gập điện | Mạ chrome
Tay nắm cửa ngoài
Mạ chrome
Gạt và sưởi kính sau
Mâm
17 inch
Lốp
205/55R17
Vô lăng và cần số bọc da
Vô lăng tích hợp nút điều khiển
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Cruise Control
Ghế
Da (đen/nâu)
Ghế lái chỉnh tay
6 hướng
Hàng ghế hai
Gập 60:40
Hàng ghế ba
Gập 50:50
Điều hoà
Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình trung tâm
9 inch
Kết nối điện thoại
Apple CarPlay/Android Auto
Âm thanh
6 loa
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói
Tay nắm cửa trong mạ chrome
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Ghế lái
Số túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi
Động cơ
1.5L xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
105/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
141/4.000
Hộp số
4AT
Trợ lực lái
Điện
Dung tích bình xăng (lít)
45
Truyền động
Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Dài x rộng x cao (mm)
4.595 x 1.790 x 1.750
Chiều dài cơ sở (mm)
2.775
Bán kính vòng quay (mm)
5.200
Khoảng sáng gầm xe (mm)
225
Trọng lượng không tải (kg)
1.235
Đèn trước
LED
Đèn định vị
LED
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù
LED
Đèn sau
LED
Gương hậu
Chỉnh điện | Đèn báo rẽ | Gập điện | Mạ chrome
Tay nắm cửa ngoài
Mạ chrome
Gạt và sưởi kính sau
Mâm
17 inch
Lốp
205/55R17
Vô lăng và cần số bọc da
Vô lăng tích hợp nút điều khiển
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Cruise Control
Ghế
Da (đen/xanh)
Ghế lái chỉnh tay
6 hướng
Hàng ghế hai
Gập 60:40
Hàng ghế ba
Gập 50:50
Điều hoà
Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình trung tâm
9 inch
Kết nối điện thoại
Apple CarPlay/Android Auto
Âm thanh
6 loa
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói
Tay nắm cửa trong mạ chrome
Cửa kính 1 chạm chống kẹt
Ghế lái
Số túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi

Xe cùng phân khúc

Toyota Innova 2021
Toyota Innova 2021
Ra mắt: 01/2021
Khoảng giá: 755 - 995 triệu

Xe cùng Hãng

Mitsubishi Attrage 2021
Mitsubishi Attrage 2021
Ra mắt: 02/2021
Khoảng giá: 380 - 490 triệu
Mitsubishi Outlander 2022
Mitsubishi Outlander 2022
Ra mắt: 02/2022
Khoảng giá: 825 - 1 tỷ 100 triệu
Mitsubishi Pajero Sport 2023
Mitsubishi Pajero Sport 2023
Ra mắt: 11/2023
Khoảng giá: 1 tỷ 130 - 1 tỷ 365 triệu
Mitsubishi Triton 2021
Mitsubishi Triton 2021
Ra mắt: 11/2021
Khoảng giá: 650 - 905 triệu
Mitsubishi Xforce 2024
Mitsubishi Xforce 2024
Ra mắt: 01/2024
Khoảng giá: 599 - 705 triệu

Phụ kiện xe

Định vị xe ô tô loại nào tốt? Kinh nghiệm mua và lắp định vị xe
Định vị xe ô tô loại nào tốt? Kinh nghiệm mua và lắp định vị xe
Để sử dụng định vị ô tô quản lý và giám sát xe hiệu quả, khi mua và lắp định vị cho xe ô tô,...
LED viền nội thất ô tô là gì? Hướng dẫn và lưu ý khi lắp LED nội thất ô tô
LED viền nội thất ô tô là gì? Hướng dẫn và lưu ý khi lắp LED nội thất ô tô
Độ LED viền nội thất ô tô giúp xe trở nên độc đáo, sang trọng, tăng tính thẩm mỹ và làm mới cả...
Phim cách nhiệt ô tô NanoX: Đánh giá, bảng giá chi tiết mới nhất
Phim cách nhiệt ô tô NanoX: Đánh giá, bảng giá chi tiết mới nhất
NanoX là một trong các hãng phim cách nhiệt được đánh giá chất lượng, chống nóng tốt, giá cả hợp...
Trần sao ô tô là gì? Có nên độ đèn trần sao xe ô tô?
Trần sao ô tô là gì? Có nên độ đèn trần sao xe ô tô?
Độ trần sao ô tô không chỉ đem đến cảm giác thư giãn cho người dùng mà còn giúp nâng hạng xế sang.
Back To Top