Sau VF8 và VF9, mẫu xe SUV cỡ B Vinfast VF6 được đánh giá có khả năng vượt mặt các đối thủ như Kia Seltos, Hyundai Creta…
Vinfast VF6 ra mắt từ tháng 9/2023 (nguồn: Vov.vn). Thông tin đánh giá xe Vinfast VF6 cũng dựa vào phiên bản này. Đến nay, mẫu SUV cỡ nhỏ hạng B chưa ra mắt bản cập nhật mới.
Trong danh mục các sản phẩm của mình, Vinfast VF6 được xem là một trong những mẫu xe nổi bật. Nằm trong phân khúc SUV cỡ B, Vinfast VF6 gây chú ý được chú ý bởi những tính thực dụng cùng thiết kế trẻ trung, năng động. Nếu giá xe Vinfast VF6 ở mức dễ tiếp cận thì đây sẽ là thách thức khá lớn đối với Kia Seltos, Hyundai Creta, Honda HR-V hay Toyota Corolla Cross…
Giá xe Vinfast VF6 niêm yết & lăn bánh tháng 10/2024
Giá xe Vinfast VF6 niêm yết là 675.000.000 VNĐ cho bản VF 6S không kèm pin và 765.000.000 VNĐ kèm pin, 765.000.000 VNĐ cho bản Plus không kèm pin và 855.000.000 VNĐ kèm pin.
Giá xe Vinfast VF6 lăn bánh chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 10/2024.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
VinFast VF6 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Tĩnh | Lăn bánh tỉnh |
VF 6S không kèm pin | 686.000.000 VNĐ | 708.000.000 VNĐ | .000.000 VNĐ | 689.000.000 VNĐ | 689.000.000 VNĐ |
VF 6S kèm pin | 765.000.000 VNĐ | 787.000.000 VNĐ | 787.000.000 VNĐ | 768.000.000 VNĐ | 768.000.000 VNĐ |
VF 6 Plus không kèm pin | 776.000.000 VNĐ | 798.000.000 VNĐ | 798.000.000 VNĐ | 779.000.000 VNĐ | 779.000.000 VNĐ |
VF 6 Plus kèm pin | 866.000.000 VNĐ | 888.000.000 VNĐ | 888.000.000 VNĐ | 869.000.000 VNĐ | 869.000.000 VNĐ |
Bảng giá Vinfast VF6 mang tính chất tham khảo.
Vinfast VF6 là xe điện nên được nhà nước ưu ái miễn giảm một số khoản thuế. Giá lăn bánh Vinfast VF6 cộng thêm phí trước bạ, cụ thể:
- Lệ phí trước bạ: 3 năm là 0%. 2 năm tiếp theo thu phí trước bạ bằng 50% so với mức xe động cơ đốt trong có cùng số chỗ ngồi (theo Nghị định 10/2022/NĐ-CP).
Điểm nổi bật của Vinfast VF6
- Được tạo hình hiện đại bởi nhà thiết kế nổi tiếng Torino Design và Pininfarina đến từ Ý
Ưu nhược điểm Vinfast VF6
Ưu điểm
- Chạy điện thân thiện với môi trường
- Giá cả cạnh tranh
- Thiết kế trẻ trung, năng động
- Nhiều tính năng thông minh và công nghệ tiên tiến
- Hiệu suất vận hành ổn định
Nhược điểm
- Chưa có nhiều trạm sạc điện ở Việt Nam
Thông số kỹ thuật Vinfast VF6
Cả 2 phiên bản của VinFast VF6 đều sử dụng động cơ điện và hệ thống dẫn động cầu trước với hai phiên bản cho các công suất khác nhau:
Phiên bản 6S được trang bị động cơ điện công suất 130 kW (tương đương 174 mã lực), mô men xoắn 250 Nm. Quãng đường chạy một lần sạc đầy là 399 km/248 miles.
Phiên bản Plus được trang bị động cơ điện công suất 150 kW (tương đương 201 mã lực), mô men xoắn 310 Nm. Quãng đường đi được sau một lần sạc đầy là 381 km/237 miles.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật VF6 | 6S | 6 Plus |
Động cơ | Motor x 1 | Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) | 100 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 | 310 |
Tốc độ tối đa (Km/h) duy trì 1 phút | Đang cập nhật | 175 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | Đang cập nhật | 8-10s |
Loại Pin | LFP | LFP |
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng | 59,6 | 59,6 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – | 399 | 381 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) – | 220 | 220 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | Plug & Charge, Auto Charge |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | Aftersales – 3,5kW |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2 kW, OPT 11kW | 7,2 kW, OPT 11kW |
Tính năng sạc nhanh | Có | Có |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | Có (thấp, cao) |
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) | 9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%) | 9 giờ @ Sạc 7,2 kW (0-100%) |
Thời gian nạp pin nhanh (phút) | 24,19 phút (10-70%) | 24,19 phút (10-70%) |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | 24,19 phút (10-70%) |
Dẫn động | FWD/Cầu trước | FWD/Cầu trước |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco/Normal/Sport |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | Có |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Trợ lực phanh điện tử | Có | Có |
Loại lốp | Lốp mùa hè | Lốp mùa hè |
Lốp dự phòng | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Bộ vá lốp | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Đánh giá ngoại thất Vinfast VF6
Vinfast VF6 sở hữu lối thiết kế hiện đại bởi Torino Design và Pininfarina nổi tiếng đến từ Ý. Đứng giữa vẻ đẹp lịch lãm và thể thao, mỗi bộ phận của Vinfast VF6 đều được cân đối tạo nên điểm nhấn độc đáo.
Kích thước và trọng lượng
Vinfast VF6 có kích thước tổng thể là 4.238 x 1.820 x 1.594 mm. Đi kèm là trục cơ sở dài 2.730 mm. So với các đối thủ cùng tầm giá, kích thước Vinfast thua kém Kia Seltos về chiều dài và cao với mức chênh lệch là 77 mm và 51 mm. Mẫu xe điện nhà Vin cũng ngắn và thấp hơn Hyundai Creta (4.315 x 1.790 x 1.660 mm) khá nhiều.
Nhìn chung, mẫu xe điện SUV cỡ B có thân hình hơi khiêm tốn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Nhờ đó sẽ giúp cho Vinfast VF6 dễ dàng di chuyển trong khu vực đông đúc, kẹt xe như ở Việt Nam.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước và trọng lượng VF6 | 6S | Plus |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | 2.730 |
Dài x rộng x cao | 4.238 x 1.820 x 1.594 | 4.238 x 1.820 x 1.594 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 170 | 170 |
Dung tích khoang chứa hành lý (lít) – Có hàng ghế cuối | 350 | 350 |
Dung tích khoang chứa hành lý (lít) – Gập hàng ghế cuối | 1.275 | 1.275 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.55 | 1.743 |
Tải trọng (kg) | 427 | 485 |
Đầu xe
Đầu xe Vinfast VF6 khá tương đồng so với đàn anh Vinfast VF8 với các đường nét tỉ mỉ, kết hợp nhiều chi tiết mạ chrome thu hút ánh nhìn. Dù thiếu lưới tản nhiệt nhưng khi nhìn chính diện vẫn không bị trống nhờ dải đèn LED ban ngày hình chữ V dạng cong hướng về 2 bên. Logo thương hiệu chữ V nằm ở trung tâm.
Cụm đèn trước full LED bao gồm đèn pha/cos, đèn báo rẽ và đèn sương mù được bố trí nằm thu gọn vào hốc xe. Đèn xếp lớp đa tầng và được làm lớn tạo cảm giác hầm hố.
Cản trước thể thao được ốp mảng đen đậm với các lỗ thông gió. Tại khu vực này được lắp đặt hệ thống radar giúp hỗ trợ người lái. Từ những thiết kế trên cho thấy rằng hãng rất quan tâm và thể hiện sự tỉ mỉ đến từng chi tiết trong việc tạo nên một diện mạo độc đáo và hấp dẫn cho Vinfast VF6.
Thân xe
Nhìn từ bên hông, thân xe Vinfast VF6 hơi tròn trịa với kiểu dáng vuốt nhẹ, mềm mại. Tuy không nhiều đường dập nổi nhưng nhờ phần dưới dược ốp nhựa đen kết hợp màu xe với 2 tone màu tương phản giúp cho Vinfast VF6 tăng thêm vẻ thể thao và đẹp mắt.
Gương và cửa
Hệ thống gương chiếu hậu Vinfast VF6 với 2 tone màu trang bị đầy đủ tính năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ, camera 360. Khung cửa sổ và giá nóc viền chrome. Kính sau tối màu vừa tăng tính riêng tư vừa giúp mẫu xe nhà Vin trông trường dáng hơn.
Đuôi xe
Tiến về phần đuôi Vinfast VF6 sẽ nhận thấy thiết kế có phần giống với Vinfast VF8. Nổi bật là dải LED hình chữ V lớn được trải rộng ôm trọn hai bên hông xe. Khác với dải đèn ban ngày, cụm đèn hậu đưa xuống thấp được làm vuông vức, tinh gọn hơn. Cản sau VF6 ốp nhựa đen dày dặn, cứng cáp.
Mâm và lốp
Bộ mâm VinFast VF6 tương tự như “người anh em” Vinfast VF5 khi được phối 2 màu đen và ánh kim. Xe sử dụng lazang hợp kim 5 chấu kép hình chữ V 17 inch cho bản 6S và 19 inch đối với bản 6 Plus. So với các đối thủ cùng phân khúc đang dùng mâm kích thước từ 16 đến 17 inch thì đây được xem là điểm cộng dành cho VF6.
Màu xe
Màu xe VinFast VF6 vẫn chưa được hãng công bố cụ thể. Tuy nhiên theo nhiều hình ảnh được hãng giới thiệu sẽ có những màu cơ bản sau: đen, bạc, trắng, đỏ, cam và xanh.
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất VF6 | 6S | 6 Plus |
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | Tấm phản quang |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | LED |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có | Có |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Dạng phản quang | Có |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu: gập điện | Không | Có |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | Có |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Không | Có |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Không | Có |
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | Loại truyền thống |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | Lẫy cơ |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Có | |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có, 4 cửa | 4 cửa |
Viền cửa sổ | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Thanh nẹp cửa | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Cánh hướng gió | Dạng nhựa đa bộ phận | Dạng nhựa đa bộ phận |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Kính chắn gió, chống tia UV | Có (Cách âm nhiều lớp) | Có (Cách âm nhiều lớp) |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có |
Gạt mưa sau | Có | Có |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | Aftersales |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
Ăng ten | Kiểu vây cá mập | Kiểu vây cá mập |
Kích thước La-zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | Hợp kim |
Đánh giá nội thất Vinfast VF6
Không gian nội thất của Vinfast VF6 được thiết kế theo lối tinh giản nhưng lại có tính đa dụng cao mang đến sự tiện nghi nhất cho người dùng. Màu nội thất màu xám be càng tăng thêm vẻ trang nhã, hiện đại theo phong cách Châu Âu.
Điểm nhấn chính ở vị trí trung tâm bảng điều khiển là màn hình giải trí kích thước 12.9 inch hướng về phía người lái. Bảng taplo và và ốp cửa được bọc da kết hợp thêm một vài chi tiết mạ bạc trang trí càng tăng phần sang trọng.
Khu vực lái
Vô lăng Vinfast VF6 thiết kế 3 chấu dạng D-cut bọc da, được nhấn nhá thêm các chi tiết mạ bạc, tích hợp đầy đủ các phím chức năng. Cụm đồng hồ đã không xuất hiện sau vô lăng như Vinfast VF5 mà thay vào đó các thông tin quan trọng khi xe vận hành đều được hiển thị tại màn hình trung tâm tương tự như những đàn anh VF8 và VF9.
Cần số của xe và phanh tay điện tử dạng đòn bẩy mới lạ được bố trí ngay dưới màn hình giải trí. Nhờ lối thiết kế tối giản này của Vinfast VF6 mà không gian giữa ghế lái và ghế phụ trở nên thoáng đãng và thoáng mát hơn.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Không gian Vinfast VF6 đủ chỗ cho 5 hành khách đi kèm là bệ để tay được bố trí cho cả hai hàng ghế vô cùng tiện lợi. Ở bản tiêu chuẩn, hệ thống ghế ngồi bản 66 được bọc nỉ pha da. Trong khi đó, bản 6 Plus cao cấp hơn với chất liệu da thân thiện môi trường.
Cả hai hàng ghế của Vinfast VF6 đều khá rộng rãi và thoải mái. Với từng vị trí ghế ngồi đều được thiết kế theo độ nghiêng vừa phải, giúp người dùng thư giãn, nghỉ ngơi trên các chuyến đi.
Khoang hành lý Vinfast VF6 khi có hàng ghế cuối là 350 lít. Gập hàng ghế phía sau dung tích chứa đồ của VF6 lên đến 1.275 lít.
Tiện nghi
Ngay giữa khu vực trung tâm của Vinfast VF6 là màn hình giải trí 12.9 inch góc hướng về phía người lái. Bên cạnh đó, xe còn hỗ trợ nhiều tính năng thông minh như điều khiển bằng giọng nói dạng trợ lý ảo, cập nhật phần mềm qua Wifi, kết nối điện thoại, Bluetooth, cổng sạc USB…
Điều hòa trên Vinfast VF6 là loại tự động 2 vùng, cửa gió hàng ghế thứ 2. Ngoài ra bản cao cấp của VF6 còn được trang bị thêm cửa sổ trời kéo dài đến hết hàng ghế sau.
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất VF6 | 6S | 6 Plus |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Giả da |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế lái có thông gió | Không | Có |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế phụ có thông gió | Không | Có |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40:00 | 60:40:00 |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | Có, tích hợp hộc để cốc |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Bọc vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | Có |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Không | Có |
Chức năng Ion hóa không khí | Không | Có |
Lọc không khí Cabin | Bụi/Phấn hoa | Combi 1.0 |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm | Có | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12.9 inch | 12.9 inch |
Màn hình hiển thị HUD | OPT | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | Không | 2 |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | Có |
Kết nối Wifi | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | Chìa khóa thông minh |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt, Anh | Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan |
Hệ thống loa | 6 | 8 |
Đèn trần phía trước | Có | Có |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe | Có | Có |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | Có |
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ | Ghế lái và ghế phụ |
Phanh tay | Điện tử | Điện tử |
Tay nắm trần xe | Có | Có |
Tấm chia đôi cốp xe | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Lưới chằng đồ | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Thảm sàn | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Dụng cụ khẩn cấp | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Móc kéo tời | Có | Có |
Kích xe | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | Chống chói tự động |
Trang bị thông minh
Trang bị thông minh VF6 | 6S | 6 Plus |
Các tính năng thông minh | Gói dịch vụ thông minh VF Connect | Gói dịch vụ thông minh VF Connect |
TRỢ LÝ ẢO | Có | Có |
Đánh giá an toàn Vinfast VF6
VinFast VF6 được trang bị nhiều tính năng an toàn và hỗ trợ lái như: tự động đỗ xe, hỗ trợ giữ làn, giám sát người lái, giảm thiểu va chạm và triệu tập xe thông minh…
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn VF6 | 6S | 6 Plus |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 4 | 8 |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước | Không | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | Có |
Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Không | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có |
Tự động chuyển làn | Không | Có |
Giám sát hành trình thích ứng* | Không | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | Không | Có |
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau | Không | Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa | Không | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Có | Có |
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng | Không | Đèn pha tự động |
Đánh giá vận hành Vinfast VF6
Động cơ
Động cơ VF6 | 6S | 6 Plus |
Động cơ | Điện | Điện |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 174 – 130 kW | 201 – 150 kW |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 250 | 310 |
Vinfast VF6 thừa hưởng những điểm sáng của các mẫu xe điện đó là đạt được mô men xoắn lớn từ những vòng tua đầu tiên. VF6 chứng tỏ sự khác biệt nổi trội của một chiếc xe thuần điện bằng khả năng tăng tốc từ 0 đến 50 km chỉ với 3,8 giây. Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km là 8,3 giây.
Vinfast VF6 đạt được mô men xoắn lớn từ những vòng tua đầu tiên
Vô lăng
Hệ thống lái Vinfast VF6 được xem là điểm cộng của mẫu xe này. Bởi mang lại cảm giác lái nhẹ nhàng, trơn tru. Xe di chuyển trong đô thị rất linh hoạt và thuận tiện với số vòng quay từ khóa trái sang khóa phải chỉ khoảng 2,75 vòng. Đối với dải tốc cao hơn khi đi trên đường xa lộ xe lại mang đến cảm giác an toàn vì tay lái đằm chắc.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống treo Vinfast VF6 khi di chuyển trong phố, đi qua những đoạn đường mấp mô rất mềm mại, êm ái. Tuy nhiên, xe di chuyển với vận tốc cao dưới hệ thống treo phát ra âm thanh “lạch cạch” ở cả phía trước và phía sau. Vấn đề này vẫn chưa tìm ra nguyên nhân.
Khả năng cách âm
Nhiều đánh giá từ trải nghiệm thức tế cho rằng, Vinfast VF6 thật sự chưa làm tốt về khoảng cách âm. Với dải tốc độ 50 km/h chỉ số độ ồn đo được khoảng 62 dB. Khi xe di chuyển với vận tốc cao tầm 100 km/h độ ồn đến 68 dB. Chỉ số này khá kém so với Hyundai Creta hay Toyota Yaris Cross và ngang ngửa với chiếc xe thuần xăng Kia Seltos.
Mức tiêu hao nhiên liệu
VF6 bản S tiêu thụ khoảng 14,9 KWh/100km, VF 6 Plus là 15,6 KWh/100km. Mức tiêu hao nhiên liệu này còn phụ thuộc vào cung đường di chuyển.
Các phiên bản Vinfast VF6
Vinfast VF6 có 2 phiên bản:
- Vinfast VF 6S
- Vinfast VF 6 Plus
So sánh các phiên bản VF6
Các phiên bản VF6 | 6S | 6 Plus |
Thông số kỹ thuật | ||
Công suất tối đa (kW) | 100 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 | 310 |
Tốc độ tối đa (Km/h) duy trì 1 phút | Đang cập nhật | 175 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | Đang cập nhật | 8-10s |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – | 399 | 381 |
Kích thước và trọng lượng | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.55 | 1.743 |
Tải trọng (kg) | 427 | 485 |
Ngoại thất | ||
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Không | Có |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Dạng phản quang | Có |
Gương chiếu hậu: gập điện | Không | Có |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Không | Có |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Không | Có |
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | Loại truyền thống |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | Lẫy cơ |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Có | |
Viền cửa sổ | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Thanh nẹp cửa | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Kích thước La-zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Nội thất | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế lái có thông gió | Không | Có |
Ghế phụ có thông gió | Không | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Không | Có |
Chức năng Ion hóa không khí | Không | Có |
Lọc không khí Cabin | Bụi/Phấn hoa | Combi 1.0 |
Màn hình hiển thị HUD | OPT | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | Không | 2 |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt, Anh | Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan |
Hệ thống loa | 6 | 8 |
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | Chống chói tự động |
Trang bị an toàn | ||
Hệ thống túi khí | 4 | 8 |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước | Không | Có |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Không | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có |
Tự động chuyển làn | Không | Có |
Giám sát hành trình thích ứng* | Không | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | Không | Có |
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Cảnh báo mở cửa | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau | Không | Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa | Không | Có |
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng | Không | Đèn pha tự động |
Nên mua VF6 phiên bản nào?
So sánh Vinfast VF 6S và 6 Plus, điểm khác nhau lớn nhất giữa hai phiên bản là về động cơ và trang bị nội thất. Vinfast VF 6S được đánh giá đáp ứng ổn với những nhu cầu thông thường. Song nếu người dùng muốn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ cùng nhiều trang bị hấp dẫn hơn thì bản VF 6 Plus sẽ là sự lựa chọn phù hợp.
Có nên mua Vinfast VF6?
Trong phân khúc SUV cỡ B phần lớn đều là phiên bản chạy xăng thì VinFast VF6 chính là điểm sáng mới lạ với khối động điện thân thiện với môi trường. Không những vậy, VF6 còn được đánh giá khá tích cực cả về thiết kế ngoại thất lẫn nội thất hướng đến tương lai. Vinfast VF6 là mẫu xe điện rất phù hợp để chạy trong đô thị.
Vũ Đức
Câu hỏi thường gặp về Vinfast VF6
Vinfast VF6 giá lăn bánh bao nhiêu?
Trả lời: Giá lăn bán Vinfast VF6 từ 678.000.000 VNĐ.
Vinfast VF6 có mấy màu xe?
Trả lời:
Xe Vinfast VF6 bao giờ về Việt Nam?
Trả lời: Hiện vẫn chưa có thêm thông tin chính xác thời gian xe Vinfast VF6 sẽ về tới Việt Nam. Song theo nhiều đại lý đã nhận đặt cọc mẫu xe này.
22/07/2023
23/06/2023