Khoảng giá: 512 triệu - 664 triệu
Giá xe hấp dẫn, công nghệ ngập tràn nhưng nhiều ý kiến đánh giá Mazda CX-3 vẫn sẽ khó đấu lại Kia Seltos, Hyundai Kona.
Mazda CX-3 chính thức gia nhập thị trường Việt Nam từ tháng 04/2021. Đến tháng 12/2023, hãng đã cho ra mắt Mazda CX-3 2024, được biết đây mới chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời (nguồn: Báo Tuổi Trẻ). Những nội dung trong bài viết cũng được Danchoioto.vn đánh giá dựa trên phiên bản này.
Dù về Việt Nam khá muộn song với giá bán khá hấp dẫn đi cùng công nghệ ngập tràn, Mazda CX-3 đã nhanh chóng trở thành cái tên mới thu hút sự chú ý. Tuy nhiên, bên cạnh những đánh giá tích cực, cũng có không ít ý kiến cho rằng Mazda CX-3 sẽ khó tạo được doanh số ấn tượng trong phân khúc SUV/CUV hạng B. Liệu có nên mua Mazda CX-3?

Giá xe Mazda CX-3 niêm yết & lăn bánh

Mazda CX-3 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản: 1.5 AT, 1.5 Deluxe, 1.5 Luxury, 1.5 Premium.

Giá xe Mazda CX-3 dao động từ 512.000.000 VNĐ đến 664.000.000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo cho từng phiên bản (7/2024).

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Phiên bản CX-3 Giá niêm yết  Lăn bánh Hà Nội  Lăn bánh HCM  Lăn bánh Hà Tĩnh Lăn bánh tỉnh 
1.5 AT 512.000.000 VNĐ 595.000.000 VNĐ 585.000.000 VNĐ 571.000.000 VNĐ 566.000.000 VNĐ
1.5 Deluxe 549.000.000 VNĐ 637.000.000 VNĐ 626.000.000 VNĐ 612.000.000 VNĐ 607.000.000 VNĐ
1.5 Luxury 579.000.000 VNĐ 670.000.000 VNĐ 659.000.000 VNĐ 646.000.000 VNĐ 640.000.000 VNĐ
1.5 Premium 664.000.000 VNĐ 766.000.000 VNĐ 752.000.000 VNĐ 740.000.000 VĐ 733.000.000 VNĐ

Giá xe Mazda CX-3 so với các đối thủ cùng phân khúc

  • Mazda CX-3 giá từ 512.000.000 VNĐ 
  • Kia Seltos giá từ 599.000.000 VNĐ
  • Ford Eco Sport giá từ 603.000.000 VNĐ
  • Kia Sonet giá từ 539.000.000 VNĐ

Điểm mới

  • Sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng, phối hợp hài hòa các đường nét, góc độ và ánh sáng.
  • So với thế hệ cũ, Mazda CX-3 bản facelift có bộ mâm phối 2 tông màu điệu đà hơn, bắt mắt hơn.

Ưu điểm

  • Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan
  • Giá bán khá hấp dẫn
  • Thiết kế sang trọng, vóc dáng gọn gàng
  • Trang bị hiện đại hàng đầu phân khúc
  • Hệ thống an toàn hàng đầu phân khúc với i-Activsense

Nhược điểm

  • Nội thất hơi chật, nhất là hàng ghế sau
  • Vẫn dùng thiết kế cũ chưa được nâng cấp mới
  • Động cơ thuộc hàng yếu nhất phân khúc
Đánh giá

Đánh giá ngoại thất Mazda CX-3

Ngoại thất Mazda CX-3 có nhiều điểm tương đồng với Mazda 2 hatchback ở thế hệ trước. Đây là một điểm trừ không nhỏ với CX-3. Bởi người yêu thích và lựa chọn xe Mazda một phần là vì thiết kế.

Kích thước và trọng lượng

Mazda CX-3 mang thân hình tương đối vừa vặn trong phân khúc CUV hạng B. Cụ thể số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.535 mm. Xe sở hữu chiều dài cơ sở hàng đầu phân khúc với 2.570 mm và khoảng sáng gầm 155 mm.

Kích thước Mazda CX-3 khá gọn, nhỏ hơn Kia Seltos (4.365 x 1.800 x 1.645 mm), dài hơn Kia Sonet 155 mm, nhưng hẹp và thấp hơn đối thủ lần lượt là 25 mm và 7 mm.

Đầu xe

Đầu xe Mazda CX-3 nổi bật với mặt ca lăng mở lớn mạ chrome sáng bóng. Tuy nhiên, do chưa sang thế hệ mới nên mặt ca lăng của CX-3 vẫn ở dạng thanh kép chạy ngang thay vì lưới tổ ong như Mazda 2 mới. Kiểu ca lăng này tuy cứng cáp và khoẻ khoắn nhưng lại thiếu cảm giác hiện đại.

Đầu xe Mazda CX-3 nổi bật với mặt ca lăng mở lớn mạ chrome sáng bóng

Cụm đèn trước

Mazda CX-3 Luxury và Premium được bị trang bị đèn pha và đèn định vị ban ngày công nghệ LED. Còn bản AT và Deluxe dùng đèn Halogen. Hệ thống đèn xe được tích hợp tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu. Riêng bản Premium có thêm tính năng tự động điều chỉnh đèn pha.

Mazda CX-3 được bị trang bị đèn pha LED tích hợp nhiều tính năng hiện đại

Đèn báo rẽ của Mazda CX-3 được tách rời cụm đèn chính, chuyển xuống nằm chung với đèn sương mù bên dưới. Cản trước ốp nhựa đen nhấn nhá khá thể thao.

Đèn báo rẽ Mazda CX-3 được tách rời chuyển xuống nằm chung với đèn sương mù

Thân xe

Nhìn từ thân xe có thể thấy rõ Mazda CX-3 là một phiên bản nâng gầm của Mazda 2 hatchback. Tuy nhiên CX-3 trông cao ráo và khoẻ khoắn hơn khi được ốp nhựa viền hông xe và ốp vòm bánh xe. Không chỉ trụ B mà cả trụ C và D cũng được sơn đen, cộng thêm mui xe có cánh hướng gió sau giúp thân xe trông dài hơn.

Mazda CX-3 được xem là phiên bản nâng gầm của Mazda 2 hatchback

Gương và cửa

Gương chiếu hậu Mazda CX-3 cũng được tách rời trụ A như Mazda CX-30. Cả bốn phiên bản đều có gương tích hợp đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện và đèn báo rẽ. Gương và tay nắm cửa mang màu sắc đồng bộ thân xe.

Gương chiếu hậu Mazda CX-3 tích hợp đầy đủ các tính năng cơ bản

Mâm và lốp

Ở “dàn chân” bên dưới, Mazda CX-3 tất cả các phiên bản đều được trang bị mâm xe 18 inch đa chấu kết hợp lốp 215/50R18. Đặc biệt, ở lần nâng cấp gần nhất này, mâm xe có thiết kế thanh mảnh hơn phối hai gam màu trắng – đen hiện đại, bắt mắt.

Mazda CX-3 dùng mâm xe 18 inch

Đuôi xe

So với phần đầu và thân, đuôi xe Mazda CX-3 được đánh giá cao hơn. Những đường nét nhấn nhá gãy gọn ở đuôi sau cộng thêm ống xả kiểu đối xứng mang đến cảm giác khá thể thao. Cụm đèn hậu sử dụng thiết kế LED mắt chim ưng thường thấy trên nhiều mẫu xe Mazda. Cản sau ốp nhựa to bản góp phần tăng thêm sự cứng cáp và vững chãi.

Cụm đèn hậu Mazda CX-3 sử dụng thiết kế LED mắt chim ưng

Cản sau Mazda CX-3 ốp nhựa to, ống xả kiểu đối xứng

Màu xe

Mazda CX-3 có 7 màu: đỏ (soul red crystal), xanh xám (polymetal grey), vàng ánh kim (platinum quartz), đen (jet black), ghi xám (machine grey), trắng (snowflake white pearl mica), xám nhạt (aero grey).

Đánh giá nội thất Mazda CX-3

Vì chia sẻ chung nền tảng với Mazda 2 nên thiết kế nội thất của Mazda CX-3 giống nội thất Mazda 2 thế hệ trước hơn 90%. Taplo được tinh giản hoá nhưng không đơn điệu nhờ chi tiết trang trí bằng da lộn khá nổi bật. Màn hình trung tâm kiểu nổi dựng đứng. Bảng điều khiển điều hoà đặt gọn gàng bên dưới.

Nhìn chung, thiết kế này vẫn rất ưa nhìn cho đến hiện nay. Nhưng nếu so với những “người anh em” cùng nhà nhất là Mazda CX-30, nội thất CX-3 cho cảm giác hơi “lỗi nhịp”.

Taplo Mazda CX-3 được tinh giản hoá

Khu vực lái

Khu vực lái trên Mazda CX-3 được thiết kế gọn gàng nhưng đủ hiện đại. Vô lăng và bảng đồng hồ trên sử dụng kiểu thiết kế quen thuộc từng được áp dụng trên nhiều mẫu xe Mazda trước đây. Vô lăng 3 chấu, bọc da, được bố trí đầy đủ các phím chức năng.

Vô lăng Mazda CX-3 3 chấu, bọc da, được bố trí đầy đủ các phím chức năng

Cụm đồng hồ Mazda CX-3

Mazda CX-3 được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại như: chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, phanh tay điện tử – giữ phanh tự động, gương chiếu hậu trong chống chói tự động, kiểm soát hành trình Cruise Control… Đặc biệt ở bản Luxury và Premium có thêm lẫy chuyển số thể thao, hiển thị kính lái HUD. Đây là một điểm cộng lớn cho CX-3 khi so sánh với các đối thủ cùng phân khúc.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Hệ thống ghế ngồi của Mazda CX-3 AT sử dụng chất liệu nỉ, còn bản Deluxe, Luxury dùng da pha nỉ, chỉ duy nhất bản Premium được bọc da. Tính năng ghế lái chỉnh điện và nhớ 2 vị trí chỉ được trang bị trên bản Premium. Hàng ghế sau có đủ tựa đầu 3 vị trí và bệ để tay trung tâm tích hợp đựng cốc.

Ghế lái Mazda CX-3 Premium có chỉnh điện và nhớ 2 vị trí

Về không gian ngồi, nhất là không gian hàng ghế thứ hai, Mazda CX-3 cũng gặp nhược điểm tương tự Mazda 2. So với các đối thủ như Hyundai Kona, nhất là Kia Seltos thì hàng ghế sau của Mazda CX-3 chỉ ở mức đủ dùng, không rộng rãi và thông thoáng bằng. Khoảng để chân của hàng ghế sau khá khiêm tốn.

Không gian hàng ghế thứ hai Mazda CX-3 chỉ ở mức đủ dùng

Khoang hành lý của Mazda CX-3 có dung tích 350L. Nếu muốn tăng thêm diện tích để đồ người dùng có thể gập hàng ghế thứ hai theo tỉ lệ 6:4.

Khoang hành lý của Mazda CX-3 có dung tích 350L

Tiện nghi

Về hệ thống giải trí, Mazda CX-3 được trang bị màn hình xe cảm ứng 7 inch, âm thanh 6 loa. Xe hỗ trợ đầy đủ các kết nối Bluetooth, USB, Apple Carplay & Android Auto…

Mazda CX-3 được trang bị màn hình xe cảm ứng 7 inch

Cả ba phiên bản Mazda CX-3 đều sử dụng điều hoà xe tự động riêng bản CX-3 AT chỉnh cơ. Tuy nhiên hơi tiếc khi xe không có cửa gió cho hàng ghế sau. Mazda CX-3 cũng không có cửa sổ trời như Mazda CX-30.

Đánh giá an toàn Mazda CX-3

So với các đối thủ cùng phân khúc, Mazda CX-3 sở hữu hệ thống an toàn nổi bật nhất khi có gói an toàn cao cấp i-Activsense gồm: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau, nhận diện người đi bộ, lưu ý người lái nghỉ ngơi…

Bên cạnh đó, Mazda CX-3 cũng có đầy đủ các trang bị an toàn cơ bản khác như: hệ thống phanh ABS – EBD – BAS, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, camera lùi, cảm biến đỗ xe sau, 6 túi khí…

Đánh giá vận hành Mazda CX-3

Mazda CX-3 được trang bị động cơ xăng SkyActiv-G 4 xylanh dung tích 1.5L tương tự Mazda 2 và Mazda 3. Động cơ cho công suất cực đại 110 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 144 Nm tại vòng tua máy 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.

Tại Nhật, Mazda CX-3 có thêm phiên bản động cơ 2.0L xăng và 1.8L dầu Diesel. Việc cắt giảm các phiên bản động cơ cao cấp này, chỉ dùng động cơ 1.5L đã khiến không ít người thất vọng khi CX-3 về Việt Nam. Bởi hiện tại nếu so với các đối thủ cùng phân khúc như Seltos (1.4L Turbo – 138 mã lực), Kona (2.0L – 149 mã lực) hay EcoSport (1.5L – 123 mã lực) thì động cơ CX-3 (1.5L – 110 mã lực) đang yếu nhất phân khúc.

Động cơ và hộp số

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Động cơ và hộp số CX-3 AT Deluxe Luxury Premium
Động cơ 1.5L Xăng 1.5L Xăng 1.5L Xăng 1.5L Xăng
Hộp số 6AT 6AT 6AT 6AT

Chia sẻ chung khối động cơ 1.5L với Mazda 2 bị xem là một trong những điểm hạn chế ở Mazda CX-3. Động cơ 1.5L trên Mazda 2 cho trải nghiệm tốt. Nhưng trọng lượng của Mazda 2 chỉ từ 1.049 kg trong khi Mazda CX-3 gầm cao nặng đến 1.245 kg. Do đó chắc chắn CX-3 sẽ khó có được độ bốc, độ thoáng như Mazda 2.

Nếu động cơ 1.5L cho cảm giác Mazda 2 sống động, trẻ trung thì trên Mazda CX-3 sẽ lầm lì hơn khá nhiều. Sự khác biệt này thấy rõ ở giai đoạn đề-pa ban đầu hay khi cần tăng tốc nhanh. Vòng tua máy nhanh chóng đẩy lên cao và tiếng máy nghe rõ hơn.

Tuy vậy thì khối động cơ 1.5L vẫn đáp ứng một cách trọn trịa, không quá lọc cọc. Động cơ cung cấp đủ lực theo ý muốn người lái, tạo ra được đà tăng tốc nhất định, không bị đuối hay gắng gượng như nhiều người suy đoán. Ở những pha vượt với vận tốc cao, CX-3 không làm người lái bị chán nản.

Khối động cơ 1.5L trên Mazda CX-3 vẫn đáp ứng một cách trọn trịa, không quá lọc cọc

Tựu trung, động cơ 1.5L trên Mazda CX-3 không quá sôi nổi, phấn khởi nhưng đủ dùng. Với nhu cầu di chuyển chủ yếu trong đô thị thì khối động cơ này cơ bản hoàn thành tốt nghĩa vụ của mình. Thời gian tăng tốc tuy hơi chậm nhưng cảm xúc vẫn có.

Mazda CX-3 trang bị hộp số tự động 6 cấp. Hộp số này luôn nhận được nhiều đánh giá tốt, hoạt động mượt, chuyển số nhanh. Khi tăng tốc, giảm tốc, hộp số đều bắt kịp và phối hợp nhịp nhàng, không bị giật cục.

Vô lăng

Vô lăng Mazda CX-3 không có gì để chê. Trang bị trợ lực điện, vô lăng nhẹ nhàng khi đi phố. Càng chạy nhanh, độ nặng và đằm cũng theo kịp tăng lên. Khi chạy trên cao tốc, vô lăng siết rất chắc giúp người lái tự tin làm chủ mọi tình huống. Mức độ phản hồi từ mặt đường cũng được truyền tải rất tốt.

Vô lăng Mazda CX-3 không có gì để chê

Hệ thống treo, khung gầm

Hệ thống treo Mazda CX-3 không được đánh giá cao. Đàn hồi làm việc quá cứng còn giảm xóc chẳng mấy hiệu quả. Chỉ gặp những tác động tầm vừa vừa trên mặt đường nhưng người ngồi đã cảm nhận được rất rõ. Nếu chạy tốc độ cao gặp hố cầu thì xe nẩy lên khá thô bạo và đôi khi khiến người lái bị hoảng phải tiết chế tốc độ để xe lấy lại sự cân bằng.

Treo cứng trên Mazda 2 giúp xe ổn định tốt khi chạy tốc độ cao, vào cua ít bị chao đảo. Nhưng hệ thống treo ở Mazda CX-3 có vẻ như bị yếu so với mẫu gầm cao này. Khả năng kiểm soát thân xe khiến người ta không tự tin cho những pha đánh lái gắt.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu của Mazda CX-3 tốt khoảng 7,68 lít/100km nhờ sử dụng động cơ nhỏ.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu thụ nhiên liệu CX-3 (100km/lít)
Trong đô thị 8,77
Ngoài đô thị 6,78
Hỗn hợp 7,51

Các phiên bản Mazda CX-3

Mazda CX-3 có 4 phiên bản:

  • 1.5L AT
  • 1.5L Deluxe
  • 1.5L Luxury
  • 1.5L Premium

Nên mua Mazda CX-3 phiên bản nào?

Điểm khác biệt giữa bốn phiên bản Mazda CX-3 AT, Deluxe, Luxury và Premium chủ yếu ở hệ thống trang bị tiện nghi và an toàn. Trong bốn phiên bản, Mazda CX-3 Luxury được đánh giá là lựa chọn hợp lý và vừa tầm nhất với người mua phân khúc này. Còn với những ai có ngân sách mua xe dư dả hơn, thích các tính năng hỗ trợ lái hiện đại trong gói i-Activsense thì có thể tham khảo phiên bản CX-3 Premium.

Đánh giá của người dùng Mazda CX-3

Dưới đây là những đánh giá thực tế của người dùng Mazda CX-3 mà chúng tôi thu thập được trên Internet:

Anh Huỳnh Quốc Huy: “AT chên DL ko bao nhiêu: nên bao là ít người mua: vì nó ít túi hơn.”

Anh Thái Sơn: “đang chạy em này thấy rất hài lòng.”

Anh Duy: “Mình đang đi chiếc này bản premium ok lắm nha, mình có đi Santafe và GLC nữa. Chiếc này trong tầm giá này là tốt lắm rồi, có cái hơi chật xíu đi 4 người thì ok, nhưng 5 người lớn sẽ hơi khó chịu.”

Anh Thanh Duy: “Giá bằng sonet nhưng có cảm giác bé hơn, tăng chiều rộng lên 1,8 m thì sẽ đẹp hơn nhiều.”

Anh Nguyễn Thế Tài: “Xe này sao mà cứ mua Sonet nhỉ? Hạng B còn sonet A. Trang bị thì hơn hẳn.”

Lỗi xe Mazda CX-3

Mazda CX-3 đã từng gặp phải những lỗi cần triệu hồi:

  • Tháng 7/2023, tại Mỹ và Canada triệu hồi 85.844 vì lỗi camera chiếu hậu. Những mẫu xe được triệu hồi có thời gian sản xuất từ 1/6/2015-15/10/2020 (nguồn: Báo Mới).
  • Tháng 12/2021 tại châu Âu triệu hồi vì lỗi hệ thống hỗ trợ phanh thông minh (thuộc gói an toàn i-Activsense) (nguồn: Báo Mới).
  • Tháng 4/2023 tại Mỹ triệu hồi lỗi liên quan đến hệ thống phanh ABS, làm tăng nguy cơ xảy ra tai nạn (nguồn: Báo Mới).

Có nên mua Mazda CX-3?

Mazda CX-3 đang gặp phải hai điểm nhược điểm lớn. Thứ nhất là xe vẫn thuộc thế hệ sản phẩm cũ. Thứ hai là động cơ xe thuộc hàng yếu nhất phân khúc. Tuy nhiên, với giá xe khá hấp dẫn cộng thêm công nghệ ngập tràn, Mazda CX-3 cũng là một lựa chọn mới mẻ đáng tham khảo, nhất là với ai vốn yêu thích triết lý thương hiệu Mazda.

Câu hỏi thường gặp về Mazda CX-3

Mazda CX-3 giá lăn bánh bao nhiêu?

Trả lời: Giá lăn bánh Mazda CX-3 từ 585.000.000 VNĐ.

Mazda CX-3 có cửa sổ trời không?

Trả lời: Mazda CX-3 không có cửa sổ trời.

Mazda CX-3 có lẫy chuyển số không?

Trả lời: Mazda CX-3 có lẫy chuyển số sau vô lăng.

Mazda CX-3 có camera lùi không?

Trả lời: Mazda CX-3 có camera lùi ở tất cả phiên bản.

Mazda CX-3 có mấy túi khí?

Trả lời: Mazda CX-3 có 6 túi khí.

Mazda CX-3 mấy chỗ ngồi?

Trả lời: Mazda CX-3 có 5 chỗ ngồi.

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (mm)
4.275 x 1.765 x 1.535
Chiều dài cơ sở (mm)
2.570
Dung tích xi lanh (cc)
1,496
Công suất (vòng/phút)
110/6.000
Mô-men xoắn (Nm)
144/4.000
Số ghế
5
Các phiên bản xe
Động cơ
1.5L Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
144/4.000
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
I-Stop
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC
Dẫn động
FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.275 x 1.765 x 1.535
Chiều dài cơ sở (mm)
2.570
Khoảng sáng gầm (mm)
155
Bán kính quay vòng (m)
5.300
Trọng lượng không tải (kg)
1.264
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.695
Đèn gần/xa
Halogen
Đèn tự động bật/tắt
Không
Đèn tự cân bằng góc chiếu
Không
Đèn tự động điều chỉnh đèn pha
Không
Đèn ban ngày
Halogen
Đèn sương mù
Đèn hậu
Halogen
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ
Baga mui
Không
Cánh hướng gió
Ốp cản sau
Không
Lốp
215/50R18
Vô lăng bọc da
Lẫy chuyển số
Không
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử – giữ phanh tự động
Hiển thị kính lái HUD
Không
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
Chỉnh cơ
Ghế
Nỉ
Ghế lái
Không
Hàng ghế sau
Gập 6:4
Điều hoà tự động
Chỉnh cơ
Màn hình cảm ứng
7 inch
Hệ thống Mazda Connect
Apple Carplay & Android Auto
Số loa
6
Số túi khí
2
Phanh ABS, EBD, BAS
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe sau
Không
Cảnh báo điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Cảnh báo chệch làn đường
Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau
Không
Nhận diện người đi bộ
Không
Lưu ý người lái nghỉ ngơi
Không
Động cơ
1.5L Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
144/4.000
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
I-Stop
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC
Dẫn động
FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.275 x 1.765 x 1.535
Chiều dài cơ sở (mm)
2.570
Khoảng sáng gầm (mm)
155
Bán kính quay vòng (m)
5.300
Trọng lượng không tải (kg)
1.264
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.695
Đèn gần/xa
Halogen
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự cân bằng góc chiếu
Đèn tự động điều chỉnh đèn pha
Không
Đèn ban ngày
Halogen
Đèn sương mù
Đèn hậu
Halogen
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ
Baga mui
Cánh hướng gió
Ốp cản sau
Không
Lốp
215/50R18
Vô lăng bọc da
Lẫy chuyển số
Không
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử – giữ phanh tự động
Hiển thị kính lái HUD
Không
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
Ghế
Bọc da + nỉ
Ghế lái
Không
Hàng ghế sau
Gập 6:4
Điều hoà tự động
Màn hình cảm ứng
7 inch
Hệ thống Mazda Connect
Apple Carplay & Android Auto
Số loa
6
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BAS
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe sau
Cảnh báo điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Cảnh báo chệch làn đường
Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau
Không
Nhận diện người đi bộ
Không
Lưu ý người lái nghỉ ngơi
Không
Động cơ
1.5L Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
144/4.000
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
I-Stop
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC
Dẫn động
FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.275 x 1.765 x 1.535
Chiều dài cơ sở (mm)
2.570
Khoảng sáng gầm (mm)
155
Bán kính quay vòng (m)
5.300
Trọng lượng không tải (kg)
1.264
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.695
Đèn gần/xa
LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự cân bằng góc chiếu
Đèn tự động điều chỉnh đèn pha
Không
Đèn ban ngày
LED
Đèn sương mù
Đèn hậu
LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ
Baga mui
Cánh hướng gió
Ốp cản sau
Không
Lốp
215/50R18
Vô lăng bọc da
Lẫy chuyển số
Không
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử – giữ phanh tự động
Hiển thị kính lái HUD
Không
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
Ghế
Bọc da
Ghế lái
Không
Hàng ghế sau
Gập 6:4
Điều hoà tự động
Màn hình cảm ứng
7 inch
Hệ thống Mazda Connect
Apple Carplay & Android Auto
Số loa
6
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BAS
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe sau
Cảnh báo điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Cảnh báo chệch làn đường
Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau
Không
Nhận diện người đi bộ
Không
Lưu ý người lái nghỉ ngơi
Không
Động cơ
1.5L Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)
110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
144/4.000
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
I-Stop
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC
Dẫn động
FWD
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Dài x rộng x cao (mm)
4.275 x 1.765 x 1.535
Chiều dài cơ sở (mm)
2.570
Khoảng sáng gầm (mm)
155
Bán kính quay vòng (m)
5.300
Trọng lượng không tải (kg)
1.264
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.695
Đèn gần/xa
LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự cân bằng góc chiếu
Đèn tự động điều chỉnh đèn pha
Đèn ban ngày
LED
Đèn sương mù
Đèn hậu
LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện | Gập điện | Đèn báo rẽ
Baga mui
Cánh hướng gió
Ốp cản sau
Lốp
215/50R18
Vô lăng bọc da
Lẫy chuyển số
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử – giữ phanh tự động
Hiển thị kính lái HUD
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
Ghế
Bọc da
Ghế lái
Chỉnh điện | Nhớ vị trí
Hàng ghế sau
Gập 6:4
Điều hoà tự động
Màn hình cảm ứng
7 inch
Hệ thống Mazda Connect
Apple Carplay & Android Auto
Số loa
6
Số túi khí
6
Phanh ABS, EBD, BAS
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe sau
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau
Nhận diện người đi bộ
Lưu ý người lái nghỉ ngơi

Xe cùng phân khúc

Kia Seltos
Kia Seltos
Ra mắt: 3/2024
Khoảng giá: 599 - 799 triệu
Ford EcoSport
Ford EcoSport
Ra mắt: 10/2020
Khoảng giá: 603 - 686
Kia Sonet
Kia Sonet
Ra mắt: 6/2024
Khoảng giá: 539 - 624 triệu

Xe cùng Hãng

Mazda 2 2023
Mazda 2 2023
Ra mắt: 9/2023
Khoảng giá: 420 - 562 triệu
Mazda 3 2023
Mazda 3 2023
Ra mắt: 11/2023
Khoảng giá: 579 triệu - 709 triệu

Phụ kiện xe

Cách phân biệt phụ tùng ô tô chính hãng với hàng nhái giả?
Cách phân biệt phụ tùng ô tô chính hãng với hàng nhái giả?
Với một số cách phân biệt phụ tùng ô tô chính hãng sau đây bạn có thể áp dụng khi mua phụ tùng ô...
Những phụ kiện cần thiết cho xe hơi nên có ngay sau khi mua xe mới
Những phụ kiện cần thiết cho xe hơi nên có ngay sau khi mua xe mới
Thảm lót sàn, thảm taplo, ốp bậc cửa, bọc vô lăng… đều là những phụ kiện cần thiết cho xe...
Có nên dán phim cách nhiệt ô tô không? Đánh giá và tham khảo ý kiến
Có nên dán phim cách nhiệt ô tô không? Đánh giá và tham khảo ý kiến
Có nên dán phim cách nhiệt ô tô không? Đây là câu hỏi phổ biến của nhiều chủ xe sau khi vừa mua ô...
Xem nhanh
Back To Top
Tìm